Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 4 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
lượt xem 7
download
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu - Chương 4: Một số dạng sản phẩm mỹ phẩm đặc trưng và kỹ thuật sản xuất, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Giới thiệu các dạng sản phẩm mỹ phẩm; Mỹ phẩm cho da; Mỹ phẩm cho môi; Mỹ phẩm cho tóc (dầu gội); Mỹ phẩm cho tóc (thuốc nhuộm); Mỹ phẩm cho răng (kem đánh răng); Phân loại dạng sản phẩm;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 4 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
- CÔNG NGHỆ MỸ PHẨM & HƯƠNG LIỆU Chương 4: Một số dạng sản phẩm mỹ phẩm đặc trưng & kỹ thuật sản xuất 1 PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan (ĐH Bách Khoa TP. HCM)
- 2 Giới thiệu Các sản phẩm đặc trưng 1- Sản phẩm cho da : Các loại kem, phấn trang điểm 2 – Sản phẩm cho tóc : Dầu gội, thuốc nhuộm, thuốc uốn – duỗi 3 – Sản phẩm răng miệng : Kem đánh răng 4 – Sản phẩm cho môi : Son môi 5 – Sản phẩm cho móng : Sơn móng tay
- 3 Mỹ phẩm cho da Phụ thuộc vào loại nhũ Phụ thuộc vào hoạt chất - Kem giữ ẩm - Kem trang điểm, - Kem nền - Kem dưỡng da, - Kem tẩy trang - Kem chống nắng, - Kem khử mồ hôi… - Kem tay…
- 4 Mỹ phẩm cho da Yêu cầu người tiêu dùng - Giá cả, Bao bì - Trạng thái (độ mịn, độ ổn định..) Khi mua sản phẩm - Màu sắc - Mùi hương - Ổn định trong thời gian dài, không bị phân lớp (tất cả dạng kem đều ở dạng nhũ, thường là w/o hay o/w). -Màng kem tạo trên da phải mỏng, đều, mềm mại, có độ mịn, độ bóng và bám tốt trên da. Trong và sau khi sử - Có tính năng tác dụng tốt dụng - Không gây cảm giác khó chịu, không gây dị ứng - Không tương tác với các sản phẩm khác - Mùi hương dễ chịu - Dễ sử dụng và bảo quản.
- 5 Mỹ phẩm cho da Đặc tính sản phẩm - Loại nhũ : O/W, W/O - Hàm lượng pha dầu : % pha dầu trong sản phẩm - Thành phần pha dầu : số lượng các chất trong pha dầu - Hàm lượng pha nước : % pha nước trong sản phẩm - Thành phần pha nước : số lượng pha nước trong pha nước - Chất nhũ hoá : loại chất nhũ hoá thích hợp
- 6 Mỹ phẩm cho da Pha dầu Hydrocarbon Ester Dầu khóang Butyl stearate Jelly dầu hỏa Isopropyl myristate Pha nước Sáp parrafin Spermaceti Chất giữ ẩm Sáp Ozokerite Glyceryl monostearate Glycerol, sorbitol, propylene glycol, Sáp Ceresin Dầu thực vật polyoxyethylene glycols… Alcohols Những chất khác Keo ưu nước Oley alcohol Lanolin Cellulose gum, carbopol, bentonite… Rượu béo bão hòa Carnauba Chất điện ly Acid béo Sáp ong Muối nhôm Oleic acid Muối thủy ngân Acid béo bão hòa Magie sulphate Chất diệt khuẩn Hexachlorophene, muối amoni bậc bốn, chlorinated phenol, …
- 7 Mỹ phẩm cho da (kem) -Kem giữ ẩm: tạo lớp màng dầu giữ nước trên bề mặt da ( sử dụng chủ yếu vào ban đêm) Yêu cầu: - Vẻ bề ngoài, màu, mùi - Lan toả dễ dàng khi bôi trên da, tạo cảm giác hấp thu vào da, không quá nhờn - Tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng trên vùng da khô - Tạo ra làn da mềm mại và mượt khi sử dụng thường xuyên Thành phần % - Chứa nhiều % pha dầu : 45 – 80% White beeswax 18 - Nhiệt độ nóng chảy không quá 37oC Almond oil 61 Borax 1.0 Rose water 20.0 Oil of rose 0.1 Kem của thế kỉ 19 hiệu chỉnh từ CT của Galen (Rome, 2 B.C)
- 8 Mỹ phẩm cho da (kem) Một số công thức đặc trưng Kem tay: - giữ da tay luôn ở tình trạng tốt trong điều kiện làm việc bình thường (chủ yếu dùng cho phụ nữ) Yêu cầu: - Màu, mùi, trạng thái - Độ nhớt không quá cao, lan toả dễ dàng, không tạo cảm giác ướt, nhớt - Không để lại vết trên da sau khi thoa, không để lại vết trên các bề mặt tiếp xúc khác Thành phần % - Da tay có cảm giác dễ chịu, mềm mại Stearic acid 7,0 -Chủ yếu nhũ O/W, hàm lượng dầu thấp Lanolin 0,5 Sorbitan oleate 0,5 Polysorbat – 60 0,5 Sorbitol 10,0 Nước 10,0 Hương, chất bảo quản . t.h
- 9 Mỹ phẩm cho da (kem) Kem tẩy trang : - tẩy vết mỹ phẩm trên cơ thể (+ các chất bẩn khác) Yêu cầu: - Màu, mùi, trạng thái bề ngoài - Lan toả dễ dàng trên da, không tạo cảm giác nhờn Thành phần % - Dễ dàng làm sạch bằng khăn lau Sáp ong 10, - Rửa sạch và tạo cảm giác mát cho da sau một Dầu khoáng trắng 0 lần sử dụng Lanolin 50, Borax 0 Sorbitan 3,1 - Chứa các thành phần pha dầu có độ nhớt Sesquioleate 0,7 thấp Nước 1,0 - Chất hoạt động bề mặt Hương, chất bảo 35, quản 2 - Nước t.h
- 10 Mỹ phẩm cho da (kem) Kem nền: tạo lớp tiếp xúc tốt cho các loại phấn trang điểm Yêu cầu: - Màu, mùi, vẻ bề ngoài - Lan toả dễ dàng, không tạo cảm giác ướt - Lớp film hình thành phải hơi dính, không bóng, kín không cho mồ hôi thấm qua - Khả năng hấp thu dầu tốt - Không làm khô da - Sau khi sử dụng, các sản phẩm mỹ phẩm trang điểm khác phải bám dính tốt lên da Thành phần % Stearic acid 18.0 Cetyl alcol 0.7 -Thành phần pha dầu có KOH/NaOH 0.5 nhiệt độ nóng chảy cao Glycerin 18.0 Nước 59.8 - Chứa 20 – 35% pha dầu TiO2 3.0 Hương, chất bảo quản, chống oxy hóa vđ
- 11 Mỹ phẩm cho da (kem) Nguyên liệu tan trong dầu Nguyên liệu tan trong nước toC Tướng dầu Tướng nước Hương Phối trộn kem Hoạt chất Trộn phụ gia … Để ổn định Ra mẫu
- 12 Mỹ phẩm cho da (kem) Phát triển công thức - Kem trang điểm, Bổ sung thêm các - Kem dưỡng da, thành phần hoạt - Kem chống tính nắng, - Kem khử mồ hôi -… - Kem cạo râu Trên công thức - Kem tạo kiểu tóc cho nam và nền, thay đổi cho nữ phù hợp - Kem uốn tóc -….
- 13 Mỹ phẩm cho da (phấn) Mục đích: -Tạo làn da mịn, màu đồng nhất, tươi trẻ -Che dấu những khuyết tật của da Yêu cầu Mục đích tạo một lớp mỏng mịn màng trên da, có tác dụng hút ẩm và nhờn, mượt mà không gây cảm giác khó chịu cho người sử dụng. + Đạt độ phủ nhất định và tính lan rộng tốt. + Có độ bám dính, hút ẩm & nhờn tốt. + Tạo nét tươi trẻ. + Không tạo cảm giác khó chịu. + Màu và hương phải phù hợp. + Không gây dị ứng, không độc.
- 14 Mỹ phẩm cho da (phấn) Phấn trang điểm + Nguyên liệu làm tăng độ phủ trên da: TiO2, ZnO, Kaolin, MgO. + Nguyên liệu hút ẩm và nhờn: loại trừ tính bóng nhờn hoặc loang phấn: Kaolin, tinh bột xử lý, CaCO3, MgCO3, cellulose vi tinh thể, các loại chất dẻo… + Nguyên liệu làm phấn có khả năng lan rộng và có tính bám dính tốt M-stearat (M = Mg, Zn) : Giúp phấn dễ dàng kéo một lớp mỏng, đều trên da. + Nguyên liệu tạo nét tươi trẻ làm cho da mặt người sử dụng tươi tắn. Chủ yếu sử dụng tinh bột gạo xử lý (T.B.MP) và MP. + Nguyên liệu làm tăng tính bám dính của phấn : - Mg stearat, Zn stearate + Hương và màu
- 15 Mỹ phẩm cho da (phấn) [1] Phấn trong: [3]. Phấn thông thường Thành phần % Thành phần % Talc 80.0 Talc 50.0 ZnO 5.0 Tinh bột MP 15.0 Zn stearate 5.0 Vôi MP 15.0 Tinh bột MP 10.0 ZnO 15.0 Hương, màu qs Zn stearate 5.0 [2] Phấn có độ mờ đục cao: [4]. Phấn cao cấp: Thành phần % Thành phần % Talc 30.0 ZnO 16.0 ZnO 24.0 Talc 37.0 ZnO stearate 6.0 Zn stearate 5.0 Vôi MP 40.0 Vôi MP 18.0 Hương, màu qs Tinh bột MP 8.0 Kaolin 16.0
- 16 Mỹ phẩm cho da (phấn) Hỗn hợp sáp + Lanolin + dầu khoáng to Kiểm tra Hỗn hợp lỏng Hỗn hợp rắn+ Các nguyên liệu Bao bì khác Trộn đều Đóng gói Màu Hương Sản Khuấy trộn phẩm
- 17 Mỹ phẩm cho môi Son môi Tạo màu cho môi : lipstick, lipstain
- 18 Mỹ phẩm cho môi Nhu cầu người tiêu dùng - Màu, mùi, dạng - Đủ cứng để thoa lên môi dễ dàng, không bị chảy - Lớp flim hình thành phải có tính bám dính tốt, không bị phai màu nhanh chóng - Màu son không dễ bám lên các bề mặt khác - Không bị lem - An toàn
- 19 Mỹ phẩm cho môi Thành phần sản phẩm 1. Sáp – dầu + Sáp Sáp ong, Carnauba wax, Ozokerit, Ceresin wax, Wool – wax alcohol, Cocva butler, Hydrogenated castor oil, Acetoglycerides, Cetylacol … + Dầu - Castor, Isopropyl myristat, Oleyl alcol, Butyl stearat Isopropylpalmitat (stearat) Dimethylsebacat, Oleyl oleat, Dầu khoáng, Petroleum jelly … 2. Màu Staning dyes (bromoacids) , Oil soluble pigment , Pigment, TiO2 3. Dung môi Glycol este, Tetrahydrofurfural alcol, Polyethylenglycol ether … 4. Hương 5. Chất chống oxy hóa và chất bảo quản: Các este của acid galic, Butylat hydroxyanisol: (BHA), Hydroxytoluen : (BHT)…
- 20 Mỹ phẩm cho môi Công thức sản phẩm đặc trưng Nguyeân lieäu % Castor oil 30 Mineral oil 15 Bees wax 15 Parafin 10 Carnauba wax 10 Ceresin wax 10 Union Carbide L. 45 silicon Fluid (1000 CS ) 10 Höông t. h Nguyeân lieäu % Parafin wax 30, 0 Vaselin 35, 0 White oil 20, 0 Bees wax 15, 0 + Màu thích hợp !!!!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 1 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
36 p | 18 | 10
-
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 2 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
52 p | 19 | 7
-
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Giới thiệu - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
66 p | 14 | 6
-
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 3 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
63 p | 10 | 6
-
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 5 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
43 p | 10 | 6
-
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 6 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
36 p | 18 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn