2/25/2013<br />
<br />
ĐẠI CƯƠNG<br />
QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
TRONG CÔNG NGHIỆP<br />
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM<br />
<br />
Chương 1. Giới thiệu<br />
<br />
TS Nguyễn Minh Đức<br />
<br />
Kinh doanh trong công nghiệp thực phẩm<br />
Từ những năm cuối 1800: các trang trại tự cung tự cấp<br />
Các cuộc chiến trên thế giới<br />
⇒ Tăng giá thực phẩm và hàng hóa<br />
⇒ Kích thích gia tăng sản xuất<br />
Sự thiếu hụt nhân lực<br />
⇒ Cơ khí hóa.<br />
Sản xuất nông nghiệp bắt đầu tập trung, mang tính công nghiệp<br />
⇒ Suy nghĩ về sự phát triển của nông nghiệp từ việc săn bắt, hái lượm<br />
cho đến sản xuất thâm canh hóa thông qua việc mua và đầu tư thêm<br />
nhiều yếu tố đầu vào vào sản xuất<br />
Nhiều hoạt động chế biến tách khỏi khung cảnh nông trại<br />
Kỹ thuật bảo quản sau thu hoạch được cải thiện.<br />
Thực phẩm bắt đầu tiện dụng hơn<br />
Nguyen Minh Duc - 2012<br />
Nguyễn Minh Đức 2009<br />
<br />
Nguyen Minh Duc 2013<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2/25/2013<br />
<br />
Hệ thống sản xuất kinh doanh thực phẩm<br />
<br />
Bảo quản,<br />
<br />
Kinh doanh<br />
nguyên vật liệu<br />
<br />
Sản xuất<br />
trực tiếp<br />
<br />
Chế biến<br />
thực phẩm<br />
<br />
Hệ thống kinh doanh nông sản, thực phẩm<br />
<br />
Sự thành công của mỗi công đoạn phụ thuộc vàoNguyentrìnhDuc - 2012<br />
quá Minh hoạt động<br />
của 2 công đoạn còn lại<br />
<br />
3<br />
<br />
Hệ thống sản xuất kinh doanh thực phẩm<br />
<br />
Sản xuất<br />
nuôi, trồng,<br />
khai thác<br />
<br />
Bảo quản,<br />
Chế biến<br />
<br />
Sản xuất<br />
nguyên vật liệu<br />
<br />
Sự thành công của mỗi công đoạn phụ thuộc vàoNguyentrìnhDuc - 2012<br />
quá Minh hoạt động<br />
của 2 công đoạn còn lại<br />
Nguyễn Minh Đức 2009<br />
<br />
Nguyen Minh Duc 2013<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
2/25/2013<br />
<br />
NGÀNH NÔNG NGHIỆP<br />
Cty cung ứng đầu vào<br />
trong KDNN<br />
<br />
Cty kinh doanh sản phẩm<br />
NN<br />
Nhập khẩu<br />
<br />
Thức ăn chăn nuôi<br />
Hạt giống<br />
<br />
Hộ sản xuất nông<br />
nghiệp<br />
<br />
Máy móc, thiết bị<br />
<br />
Sữa<br />
<br />
Tài chính/tín dụng<br />
<br />
Gia súc<br />
<br />
Vận chuyển<br />
<br />
Gia cầm<br />
<br />
Phân bón<br />
<br />
Tôm, cá<br />
<br />
Thú y<br />
<br />
Trồng trọt<br />
<br />
Thuốc trừ sâu<br />
<br />
Phụ phẩm nông<br />
nghiệp (bã dầu,<br />
cám, hèm bia,<br />
…)<br />
<br />
Lâm nghiệp<br />
<br />
Chế biến<br />
Xuất khẩu<br />
<br />
Tiếp thị<br />
Vận chuyển<br />
LTTP thô<br />
LTTP chế biến<br />
<br />
Thú y<br />
Thú y<br />
Thú y<br />
<br />
Người bán buôn<br />
<br />
Bán sĩ/lẻ<br />
Người môi giới<br />
<br />
Rau quả<br />
<br />
Containers<br />
<br />
Gỗ, giấy<br />
<br />
Vườn ươm<br />
<br />
Năng lượng<br />
<br />
Thức uống<br />
Ng/liệu<br />
<br />
Cây trồng khác<br />
<br />
Cửa hàng tạp hóa<br />
Quán ăn/nhà hàng<br />
<br />
Hóa chất<br />
Bảo hiểm<br />
Nghiên cứu<br />
Khoa học<br />
<br />
Hình. Toàn cảnh của kinh doanh nông nghiệp<br />
<br />
Kỹ thuật/Cơ khí<br />
<br />
Nguyen Minh Duc - 2012<br />
<br />
Giáo dục<br />
Khác<br />
<br />
Kinh doanh trong CNTP<br />
Hệ thống kinh doanh thực phẩm bao gồm :<br />
Cung cấp các nguyên vật liệu (các yếu tố đầu vào) (vd., nông sản<br />
nguyên liệu, hóa chất, phụ gia, bao bì,…)<br />
Chế biến (vd. giết mổ gia súc, đông lạnh thủy sản)<br />
Chế biến thực phẩm tiện dụng làm sẵn (vd., xúc xích, canh chua cá ăn liền,<br />
cháo cá, cà phê đóng gói)<br />
Kho vận (lưu trữ và vận chuyển)<br />
buôn sĩ và bán lẻ<br />
Môi giới<br />
<br />
Nguyen Minh Duc - 2012<br />
Nguyễn Minh Đức 2009<br />
<br />
Nguyen Minh Duc 2013<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
2/25/2013<br />
<br />
Kinh doanh trong CNTP<br />
Sự thay đổi trong nhận thức của NTD về lương thực,<br />
thực phẩm<br />
Kinh tế phát triển + sự phát triển của hệ thống sản xuất<br />
kinh doanh nông nghiệp trên thế giới<br />
nhận thức của người tiêu dùng về lương thực, thực<br />
phẩm cũng thay đổi.<br />
Khi người tiêu dùng mua lương thực là dựa theo một hệ<br />
thống bậc thang gồm các lý do khác nhau:<br />
Nguyen Minh Duc - 2012<br />
<br />
Vị thế,<br />
quan điểm<br />
<br />
Sống tốt<br />
Bảo vệ sức khỏe<br />
Thuận tiện<br />
Ngon, đa dạng<br />
Dinh dưỡng, an toàn, vừa túi tiền<br />
<br />
Hình. Hệ thống bậc thang nhận thức về việc tiêu dùng lương thực<br />
(J. G. Beierlein, K. C. Schneeberger, và D. D. Osburn, 2003)<br />
Nguyen Minh Duc - 2012<br />
<br />
Nguyen Minh Duc 2013<br />
<br />
4<br />
<br />
2/25/2013<br />
<br />
Nguyen Minh Duc - 2012<br />
<br />
Frequency of frozen fishery products<br />
utilization in HCM City<br />
Maximark 3-2 50,43%<br />
Sài Gòn<br />
47,78%<br />
CoopMart NĐC 11,43%<br />
Maximark 3-2 18,26%<br />
Sài Gòn<br />
5,56%<br />
CoopMart NĐC 6,34%<br />
Maximark 3-2 26,09%<br />
Sài Gòn<br />
38,89%<br />
CoopMart NĐC 61,43%<br />
Maximark 3-2 4,35%<br />
Sài Gòn<br />
5,56%<br />
CoopMart NĐC 18,57%<br />
<br />
Thỉnh thoảng<br />
1 lần/tuần<br />
<br />
2 - 5 lần/tuần<br />
<br />
Hàng ngày<br />
<br />
Các yếu tố quyết định đến hành vi mua thực phẩm từ tôm<br />
<br />
70%<br />
<br />
59.00%<br />
<br />
60% 56.50%<br />
50%<br />
36.50%<br />
<br />
40%<br />
30%<br />
20%<br />
10%<br />
<br />
40.50%<br />
31.50%<br />
<br />
28.00%<br />
20.50%<br />
<br />
11.50%<br />
<br />
20.00%<br />
<br />
9.00%<br />
<br />
0%<br />
a. Nhìn b. Mẫu mã c. Bao bì d. Giá cả e. Tên f. Hạn sử g. Thành h. Chất i.Chứng j. Sự tiện<br />
thấy tươi bắt mắt<br />
đẹp<br />
công ty, dụng phần dinh phụ gia sử nhận chất dụng<br />
Nguyen Minh Duc - 2012<br />
và ngon<br />
thương<br />
dưỡng<br />
dụng lượng ISO<br />
hiệu<br />
<br />
Nguyen Minh Duc 2013<br />
<br />
5<br />
<br />