8/27/2017
1
1
Bộ môn Bào chế - CND
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN
CHIẾT XUẤT
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Định nghĩa được hòa tan chiết xuất dược liệu
2. Phân tích 3 mục tiêu chính của hòa tan chiết
xuất
3. Trình y được cách phân loại và xử dược
liệu trước khi chiết xuất
4. Nêu được nh chất, đặc điểm của hai loại dung
môi thường dùng trong chiết xuất
5. Phân tích được 4 hiện ợng chính xảy ra trong
quá trình hòa tan chiết xuất
6. Trình y 3 yếu tố chính nh hưởng đến quá
trình hòa tan chiết xuất
2
ĐỊNH NGHĨA
3
Dược liệu
Dung môi
Dịch chiết
Hoạt chất
Chất hỗ trợ
Tạp chất
Hòa tan - Tách
Chất tan
Chất không tan
HÒA TAN CHIẾT XUẤT
4
Dùng dung môi thích hợp để hòa tan
tách các chất tan ra khỏi phần không tan
của dược liệu
quá trình hòa tan không hoàn toàn
(hòa tan chọn lọc)
HÒA TAN CHIẾT XUẤT
5
Dịch chiết: dung môi chứa chất tan
Hoạt chất: chất tác dụng điều trị
Tạp chất: chất không tác dụng điều
trị, gây khó khăn trong bảo quản, chiết
xuất
: phần dược liệu sau khi chiết hết
hoạt chất
HÒA TAN CHIẾT XUẤT
6
Dịch chiết
Xử
Xác định
phân lập
Hợp chất
Kỹ thuật
bào chế
Cồn thuốc
Cao thuốc
Rượu thuốc
8/27/2017
2
VỊ TRÍ – VAI TRÒ
7
Bào chế các chế phẩm từ dược liệu.
Giai đoạn đầu tiên của nghiên cứu.
Tách, phân lập, xác định và tinh chế các
chất từ dược liệu.
MỤC TIÊU
8
Tách và phân lập các chất từ dược liệu
Kéo được tối đa
Hoạt chất
Chất hỗ trợ
Giữ lại tối đa
Tạp chất
Xác định các điều kiện cần thiết
Dung môi, thời gian, nhiệt độ,
PHÂN LOẠI
9
Dung môi
Nước
Cồn
Dầu
Ether
PP điều chế
Ngâm
Hầm
Hãm
Sắc
Ngấm kiệt
Dạng thuốc
Cao thuốc
Dịch chiết
đậm đặc
Cồn thuốc
Rượu thuốc
Chế phẩm
mới
NGUYÊN LIỆU
10
Nguồn gốc
Thực vật
Động vật
Sau khi thu hái Xử lý m khô
Đạt tiêu chuẩn
DĐVN
Tài liệu chuyên môn khác
Định lượng Dược liệu độc
DƯỢC LiỆU
11
DUNG MÔI
12
Yêu cầu
Dễ thấm vào dược liệu.
Hòa tan chọn lọc.
T hóa học.
Không làm thành phẩm có mùi, vị lạ.
Dễ bay hơi khi cần cô đặc dịch chiết
Ít độc, ít gây cháy nổ, rẻ tiền, dễ kiếm
8/27/2017
3
DUNG MÔI
13
•Nước (muối alkaloid, glycosid, đường, các
acid, muối vô cơ)
•Ethanol (alkaloid, glycosid, tinh dầu, nhựa)
•Glycerin (tannin)
•Dung môi hữu cơ ( cao dương xỉ đực)
•Dầu thực vật (tinh dầu, chất béo)
NƯỚC
14
Nước cất
Nước khử khoáng
Nước mềm
Không các ion Ca
2+
, Mg
2+
,…
tránh tạo ra muối hay kết tủa với
hoạt chất
NƯỚC
15
Ưu điểm
Độ nhớt thấp, sức căng bề mặt nhỏ
Khả năng hòa tan cao các chất thân nước
Rẻ tiền, dễ kiếm
Nhược điểm
Khả năng hòa tan rộng
Môi trường thuận lợi cho nấm, vi khuẩn, …
Nhiệt độ sôi cao
Khả năng thủy phân một số hoạt chất
ETHANOL
16
Ưu điểm
Khả năng hòa tan chọn lọc (độ cồn)
Tan trong nước với bất kỳ tỷ lệ nào
Bảo quản (độ cồn > 20%)
Nhiệt độ sôi thấp (78
o
C)
Loại tạp (làm đông vón tạp)
Không làm trương nở dược liệu
Acid hóa để tăng khả năng chiết
Nhược điểm: Dễ cháy nổ, có tính độc
DẦU THỰC VẬT
17
Dầu lạc, dầu vừng, dầu hướng dương…
Hòa tan tinh dầu, chất béo
Chiết xuất theo phương pháp hầm
Ưu điểm: Hòa tan chất thân dầu
Nhược điểm: Độ nhớt cao, dễ bị thủy
phân, oxy hóa
CƠ SỞ LÝ LUN
18
Quá trình chuyển khối giữa 2 pha R/L qua
màng TBDL
Thẩm thấu: thấm DM vào DL khô
Hòa tan: phản hấp phụ HC vào DM
Khuếch tán: khuếch tán nội & ngoại
Thẩm thấu qua màng nguyên sinh
8/27/2017
4
SỰ THẨM THẤU
19
m khô DL tạo mao quản DM phân
cực thấm qua mao quản làm đầy TB
Thúc đẩy sự thẩm thấu: chân không, nâng
áp lực chất lỏng, thay không k trong mao
quản bằng chất khí dễ tan trong DM
Tăng sự thấm ướt TB dùng chất diện
hoạt làm giảm sức căng bề mặt
SỰ HÒA TAN
20
Định luật Fick
G: Khối lượng DC hòa tan ở thời điểm t
F : Diện tích bề mặt tiểu phân chất rắn
C
s
: nồng độ bão hòa
C
t
: nồng độ tức thời
D : hệ số khuếch tán
x: bề dày lớp khuếch tán
SỰ KHUẾCH TÁN
21
Khuếch tán nội: khuếch tán phân tử =
thẩm tích qua màng TB còn nguyên vẹn
chọn lọc
W : lượng chất khuếch n
V
0
: hệ số tốc độ vận chuyển
A : Diện tích màng
C : chênh lệch nồng độ trong/ngoài TB (gradient nồng độ)
Khuếch tán ngoại: khuếch tán tự do
TBDL bị vỡ
W = V0 . A .C
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
22
Dược liệu: Cấu trúc, độ mịn
Dung môi: bản chất DM, tỉ lệ DM:DL, pH,
chất diện hoạt
Kỹ thuật: nhiệt độ, thời gian, khuấy trộn
KỸ THUẬT RÂY
Rây:
nhằm tách riêng bột có kích thước tiểu
phân khác nhau sau khi đã nghiền tán
Cỡ rây:
DĐVN phân ra 12 cỡ rây và 5 cỡ bột
23
Số rây tương ứng với kích thước lỗ mắt rây
Ví dụ: rây số 2000 Cỡ mắt rây 2000 μm
Bột thô (1400/ 355)
Bột nửa thô (710/ 250)
Bột nửa mịn (355/ 180)
Bột mịn (180/ 125)
Bột rất mịn (125/ 90)
KỸ THUẬT RÂY
95% qua rây số lớn
40% qua rây số nhỏ
24
8/27/2017
5
25
Bộ môn Bào chế - CND
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA
TAN CHIẾT XUẤT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT
26
Ngâm
Ngâm phân đoạn
Ngâm lạnh
Hầm
Hãm
Sắc
Ngâm nhỏ giọt (ngấm kiệt)
Ngấm kiệt
Ngấm kiệt cải tiến
NGÂM
27
+
Dung
môi DỊCH
CHIẾT
Ngâm
(Có khuấy trộn)
Dược
liệu
Tùy theo nhiệt độ ngâm ta c pp ngâm
lạnh, hãm, hầm, sắc.
Ngâm phân đoạn: lượng dung môi được chia làm
nhiều phần tăng số lần chiết hiệu suất chiết
Thời gian ngâm ph thuộc vào loại dung môi. Nước
thời gian ngâm không quá 48h, với cồn thì thể
ngâm trên 7 ngày.
Ngâm
lạnh Hầm Hãm Sắc
Tiến
hành
Ngâm
nhiều
ngày,
nhiệt
độ
thường
Ngâm
nhiệt độ
thấp hơn
nhiệt độ sôi
dung môi,
cao hơn
nhiệt độ
môi trường
Dung môi
sôi, ngâm
trong 15
30 phút,
ép lấy dịch
Đun
sôi
dược
liệu
trong
dung
môi
28
29
Ngâm
lạnh Hầm Hãm Sắc
Dược
liệu
Hoạt
chất dễ
tan
trong
DM, dễ
bị hủy
bởi
nhiệt,
DL
không
cấu
trúc tế
bào
Hoạt chất ít
tan nhiệt
độ thường,
dễ bị phân
hủy nhiệt
độ cao
Dược liệu
mỏng manh.
Hoạt chất tan
trong thời
gian ngắn
nhiệt độ cao
Dược liệu
rắn chắc.
Hoạt chất
ít hủy
nhiệt độ
cao
NGÂM
30
Ngâm
lạnh Hầm Hãm Sắc
Dung
môi
Hỗn hợp
ethanol
nước (tỷ
lệ thích
hợp)
Độ nhớt
cao (dầu
thực vật)
Nước Nước