Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Công thức lượng giác (Tiết 2)
lượt xem 0
download
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Công thức lượng giác (Tiết 2) tìm hiểu về công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng, công thức biến đổi tổng thành tích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Công thức lượng giác (Tiết 2)
- TRƯỜNG PTDT NT GIA LAI §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC(TT) (Tiế TẬP TH t 2) Ể L ỚP 10E KÍNH CHÀO QUÝ TH Tiết PPCT: 56 ẦY CÔ ĐẾN DỰ BUỔI HỌC HÔM NAY! Lớp: 10E Giáo viên dạy: Siu H’ Liên
- Kiểm tra bài cũ: Câu 2: Nh Câu 1 : Tính sin2a, cos2a, tan2a bi ắc lại công thức cộng đếốt : i với sin và côsin? 1 3π cos(a − b) = cos cos b + sina + cos a = và (1)< a < π Ba công th a sin a sin b Nếu lấy (3) c ức trên y (1) c y (1) trộừng (2) 2 4 Giảai:+ b) = cos a cos b − sin a sin b (2) cos( ượ đ(4) v c g ế theo v v(2) v ọi là công ế theo v ế ta đ ế ta ược sin(a + b) = sin2aa + cos Ta có: 1 = sin cos b +2a = (sina + cosa) th ẳứng th đượ cos a sin b (3) 2 – 2sinacosa c đế c bi ẳứn đ ổi tích ng th ức gì? c gì? � 1 � 2 − 3 ổng. thành t sin(a −= b�) = sin − a cos sin 2ab�− cos a sin sin2a = b (4) � � 2 � 4 cos(a − b) + cos(a + b) = 2 cos a cos b 3π 1 3π Do cos
- §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TT) III. Công thức biến đổi tích VÍ DỤ ÁP DỤNG: thành tổng, tổng thành tích: Ví dụ 1: Tính cos750cos150, 1. Công thức biến đổi tích 15π 5π sin cos . thành tổng: 12 12 Giải: 1 cosa cosb = [ cos(a − b) + cos(a + b)] Ta có: 2 1 15 cos75 1 � π0 cos15 5 π π 0 �π � sin a sinb = [ cos(a − b) − cos(a + b)] = sin sincos � � � � π − �+ sin�− + 2π � � � 2 21� 12 12 cos( 75 − 15 ) + cos( 75 + 15 ) � 6 � � 3 � � = � 0 0 0 0 � 1 1 � � 15 π 5π 15 π 5 π�� � sin a cosb = [ sin(a − b) + sin(a + b)] = 1 � 2 � π� π � sin�+ sin− − �+ sin� + � � � � � � 2 = 21� sin � 12 �12 �� � � 12 12 � =2 � � � 6 cos60 0 + cos90 � 3 0 � � � � 2 � � 1� � 10π� 20π � =1� +1sin == 21� 22� � � � sin 11− 12 + 22 2� 0 3 �� = = (1 112 ) − � 3 � � ��44 1 � 5π 5π � = � sin + sin � 2� 6 3�
- §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TT) III. Công thức biến đổi tích Bằng cách đặt u = a – Từ u = a – b và v = a + b ta thành tổng, tổng thành tích: b, v = a +b hãy suy ra thấy: u + v = 2a và u – v = 2b. 2. Công thức biến đổi tổng Do vậcosu + cosv, sinu + y: thành tích: cos u +sinv cos v = cos(a − b) + cos( a + b) u+v u − v = 2 cos a cos b cosu + cosv = 2cos cos 2 2 u+v u −v u+v u − v � cos u + cos v = 2 cos 2 cos 2 cosu − cosv = −2sin sin 2 2 u+v u−v sinu + sinv = sin cos 2 2 u+v u−v sinu − sinv = cos sin 2 2
- §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TT) III. Công thức biến đổi tích VÍ DỤ ÁP DỤNG: thành tổng, tổng thành tích: Ví dụ 2: Tính 2. Công thức biến đổi tổng π 5π 7π thành tích: A = sin − sin + sin . 9 9 9 u+v u−v cosu + cosv = 2cos cos Giải: 2 2 Ta có: u+v u−v cosu − cosv = −2sin sin � π 7π � 5π 2 2 A=� sin + sin �− sin 9 u+v u−v � 9 9 � sinu + sinv = sin cos 4π π 5π 2 2 = 2sin cos − sin u+v u−v 9 3 9 sinu − sinv = cos sin 4π � 5π � 2 2 = sin − sin�π− � 9 � 9� 4π 4π = sin − sin =0 9 9
- §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TT) III. Công thức biến đổi tích VÍ DỤ ÁP DỤNG: thành tổng, tổng thành tích: Ví dụ 3: Chứng minh rằng trong 2. Công thức biến đổi tổng tam giác ABC ta có: thành tích: sin2A + sin2B + sin2C u+v u−v = 4sin A sin B sinC. cosu + cosv = 2cos cos 2 2 Giải: u+v u − v Ta có: [ cos(A+ sin2 = 2sinCsin2A − B) − + sin2 B cos( A +CB)] cosu − cosv = −2sin sin 2 2 ==2sin( 2sinC A.+� � −B2sin − B( )−+Bsin2 )cos(AA.sin )� � C u+v u−v sinu + sinv = sin cos = 4sin Mà: + BA)sin sin(CAsin B = VP0 − C ) = sinC; = sin(180 2 2 u+v u−v = 2sinC cosC; sin2CĐPCM sinu − sinv = cos sin = � − ( A + B) � � 0 2 2 cos C cos 180 � = − cos( A + B ) � VT = 2sinC cos(A − B) −2sinC cos( A + B)
- §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC(TT) Củng cố toàn bài Công thức biến đổi tổng thành tích: 1 cosa cosb = [ cos(a − b) + cos(a + b)] 2 1 sina sinb = [ cos(a − b) − cos(a + b)] 2 1 sina cosb = [ sin(a − b) + sin(a + b)] 2 Công thức biến đổi tích thành tổng: u+v u−v cosu + cosv = 2cos cos 2 2 u+v u−v cosu − cosv = −2sin sin 2 2 u+v u−v sinu + sinv = sin cos 2 2 u+v u−v sinu − sinv = cos sin 2 2
- Bài học đBài tến đây là k ập về nhà: ế t thúc. Thân ái chào các em ! Bài tập: 6, 7, 8 (trang 154, 155 sgk) Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 2: Tập hợp
6 p | 36 | 5
-
Bài giảng Đại số 10 - Luyện tập Dấu của tam thức bậc hai
20 p | 58 | 5
-
Bài giảng Đại số 10 – Bài 1: Mệnh đề (Tiết 2)
13 p | 51 | 4
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Huỳnh Minh Quang)
18 p | 43 | 4
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
16 p | 29 | 4
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Hàm số
17 p | 74 | 4
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Các số đặc trưng của mẫu số liệu (Tiết 2)
15 p | 45 | 3
-
Bài giảng Đại số 10 - Ôn tập Chương 5: Thống kê
9 p | 46 | 3
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
18 p | 71 | 3
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Các số đặc trưng của mẫu số liệu
18 p | 38 | 3
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Bất đẳng thức
18 p | 52 | 3
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức
16 p | 38 | 3
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Hàm số bậc hai
19 p | 43 | 3
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Nguyễn Văn Hòa)
15 p | 53 | 2
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Đại cương về phương trình
9 p | 41 | 2
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Đại cương về hàm số
18 p | 43 | 2
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 4: Các tập hợp số
18 p | 66 | 2
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Cung và góc lượng giác (Võ Xuân Vương)
12 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn