D<br />
U<br />
D<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
D<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
<br />
1<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của đàm phán<br />
thương mại quốc tế<br />
(*) Khái niệm<br />
Đàm phán là phương tiện cơ bản để đạt được điều chúng<br />
ta mong muốn từ người khác. Đó là sự trao đổi ý kiến qua<br />
lại nhằm đạt được thỏa thuận trong khi bạn và phía bên<br />
kia có một số lợi ích chung và một số lợi ích đối kháng<br />
(Getting to yes, Roger Fisher).<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
_T<br />
M<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
_T<br />
M<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
U<br />
<br />
M<br />
H<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
D<br />
<br />
1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của đàm phán<br />
thương mại quốc tế quốc tế<br />
(*) Khái niệm<br />
Đàm phán là hành vi và quá trình mà người ta muốn điều<br />
hòa quan hệ giữa các bên, thỏa mãn nhu cầu của mỗi bên<br />
thông qua hiệp thương mà đi đến ý kiến thống nhất (Nghệ<br />
thuật đàm phán trong thương mại quốc tế, Trương<br />
Tường)<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
QUỐC TẾ<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ QUỐC<br />
TẾ QUỐC TẾ<br />
<br />
D<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
<br />
[1] Bài giảng “Đàm phán TMQT” của Bộ môn QTTNTMQT<br />
[2] PGS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân, 2006, Đàm phán trong kinh doanh quốc tế, NXB<br />
Thống kê.<br />
[3] PGS.TS. Doãn Kế Bôn, 2010, Quản trị tác nghiệp TMQT, NXB Chính trị hành chính.<br />
[4] Nguyễn Xuân Thơm, Nguyễn Xuân Hồng, 2001, Kỹ thuật đàm phán thương mại quốc<br />
tế quốc tế, NXB Chính trị quốc gia<br />
[5] Phil Baguley, Nhân Văn biên dịch, 2004, Nghệ thuật đàm phán trong kinh doanh,<br />
NXB TPHCM.<br />
[6] Viện Nghiên cứu và đào tạo về quản lý, 2008, Chuẩn mực giao tiếp thời hội nhập,<br />
NXB Lao động và xã hội.<br />
[7] Nguyễn Trọng Đàn, 2003, Nghi thức thư tín TMQT, NXB Đại học Quốc gia TPHCM.<br />
[8] Peter B.Stark – Jane Flaherty, 2003, 101 ways to win everytime in any situation.<br />
[9] GS.TS. Hoàng Đức Thân, 2006, Giáo trình giao dịch và đàm phán kinh doanh, NXB<br />
Thống kê.<br />
[10] www.xuatnhapkhauvietnam.com<br />
[11] www.thuongmai.vn<br />
[12] www.viettrade.gov.vn<br />
<br />
U<br />
<br />
Chương 1: KHÁI QUÁT VỀ đàm phán thương mại<br />
quốc tế QUỐC TẾ quốc tế (15 tiết)<br />
Chương 2: Văn hóa đàm phán của một số quốc gia<br />
trên thế giới (12 tiết)<br />
Chương 3: Chiến lược và phương pháp tiếp cận<br />
trong đàm phán thương mại quốc tế quốc tế (8 tiết)<br />
Chương 4: Kỹ thuật đàm phán thương mại quốc tế<br />
quốc tế (15 tiết)<br />
Chương 5: Quy trình đàm phán thương mại quốc tế<br />
quốc tế (8 tiết)<br />
Kiểm tra: 2 bài (2 tiết)<br />
<br />
D<br />
U<br />
<br />
_T<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
H<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
_T<br />
_T<br />
M<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
U<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
H<br />
D<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
U<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
BÀI MỞ ĐẦU<br />
<br />
Mục tiêu, đối tượng nghiên cứu của học phần<br />
Phương pháp nghiên cứu<br />
Nội dung của học phần<br />
Giới thiệu tài liệu tham khảo, hướng đề tài thảo luận<br />
<br />
ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ QUỐC<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
_T<br />
M<br />
<br />
ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI<br />
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ<br />
BỘ MÔN QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
<br />
NỘI DUNG HỌC PHẦN<br />
<br />
8/16/2017<br />
<br />
D<br />
U<br />
D<br />
<br />
U<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
D<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
2<br />
<br />
D<br />
<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
1.2. Nguyên tắc trong đàm phán thương mại quốc tế<br />
Chỉ đàm phán khi xuất hiện vùng thoả thuận đàm phán<br />
Đảm bảo lợi ích của các bên tham gia đàm phán<br />
Kết hợp tính khoa học và tính nghệ thuật trong đàm phán<br />
Trong đàm phán phải tập trung vào quyền lợi chứ không<br />
phải lập trường quan điểm<br />
Kiên quyết bảo vệ các tiêu chuẩn khách quan.<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
H<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
_T<br />
M<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
_T<br />
M<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
U<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
QUỐC TẾ<br />
<br />
1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của đàm phán thương<br />
mại quốc tế quốc tế<br />
(*) Vai trò:<br />
đàm phán thương mại quốc tế giúp con người chia sẻ thông<br />
tin.<br />
đàm phán thương mại quốc tế giúp giải quyết những bất đồng,<br />
mâu thuẫn, lợi ích xung đột và phát triển lợi ích chung, từ đó<br />
các bên có thể ký kết hợp đồng mua bán và thực hiện các mục<br />
tiêu kinh doanh của doanh nghiệp.<br />
đàm phán thương mại quốc tế giúp củng cố mối quan hệ giữa<br />
người với người, hoàn thiện kỹ năng giao tiếp và đàm phán<br />
của mỗi con người trong cuộc sống, trong công việc<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
QUỐC TẾ<br />
<br />
1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của đàm phán thương mại<br />
quốc tế<br />
(*) Đặc điểm:<br />
đàm phán thương mại quốc tế là một hoạt động tự nguyện.<br />
đàm phán thương mại quốc tế là quá trình thỏa hiệp về những lợi<br />
ích chung và điều hòa lợi ích đối lập vì mục đích lợi nhuận.<br />
đàm phán thương mại quốc tế là hoạt động vừa mang tính khoa học<br />
vừa mang tính nghệ thuật.<br />
đàm phán thương mại quốc tế chịu sức ép cạnh tranh và đòi hỏi<br />
nhà kinh doanh phải dám chấp nhận mạo hiểm, rủi ro để tiến hành<br />
đàm phán.<br />
Trong đàm phán thương mại quốc tế, đàm phán được thực hiện giữa<br />
các chủ thể đến từ các quốc gia khác nhau. Vì vậy, đàm phán trong<br />
thương mại quốc tế chịu tác động của các yếu tố như luật pháp, văn<br />
hóa, kinh tế, chính trị mang tính quốc tế<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
QUỐC TẾ<br />
<br />
D<br />
<br />
_T<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
D<br />
U<br />
_T<br />
M<br />
<br />
1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của đàm phán<br />
thương mại quốc tế<br />
(*) Khái niệm<br />
Đàm phán là hành vi và quá trình, trong đó hai hay nhiều<br />
bên tiến hành trao đổi, thảo luận về các mối quan tâm<br />
chung và những điểm còn bất đồng để đi đến một thỏa<br />
thuận thống nhất (Đàm phán kinh doanh quốc tế, Đoàn<br />
thị Hồng Vân).<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
M<br />
U<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
U<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
QUỐC TẾ<br />
<br />
1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của đàm phán<br />
thương mại quốc tế<br />
(*) Khái niệm<br />
Đàm phán là hoạt động, là quá trình các bên trao đổi,<br />
thảo luận để điều hòa miền lợi ích đối kháng, phát triển<br />
lợi ích chung và đạt được một thỏa thuận chung thống<br />
nhất.<br />
đàm phán thương mại quốc tế là hành vi và quá trình<br />
trao đổi giữa hai hay nhiều bên về những vấn đề liên quan<br />
đến thương mại nhằm điều hòa những bất đồng giữa các<br />
bên, tăng cường lợi ích chung và để đạt mục đích lợi<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
U<br />
<br />
_T<br />
M<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
QUỐC TẾ<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
QUỐC TẾ<br />
<br />
1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của đàm phán<br />
thương mại quốc tế<br />
(*) Khái niệm<br />
Đàm phán được hiểu là quá trình mặc cả và thuyết phục<br />
thông qua giao tiếp, trao đổi thông tin trực diện và thuyết<br />
phục thông qua giao tiếp, trao đổi thông tin trực diện hoặc<br />
văn bản vì mục tiêu lợi nhuận kinh tế giữa các bên có mối<br />
quan hệ mua bán với nhau nhằm đạt được những cam kết<br />
bằng văn bản dưới hình thức hợp đồng dựa trên cơ sở<br />
bình đẳng, tự nguyện giữa các bên (Kỹ thuật đàm phán<br />
TMQT, Nguyễn Xuân Thơm, Nguyễn Văn Hồng).<br />
<br />
8/16/2017<br />
<br />
D<br />
U<br />
D<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
Đàm phán về trọng tài (Arbitration):<br />
- Thống nhất địa điểm trọng tài<br />
- Luật áp dụng<br />
- Ngôn ngữ xét xử<br />
- Cam kết chấp hành tài quyết và phân định chi phí<br />
trọng tài.<br />
Đàm phán về điều kiện khiếu nại (Claim):<br />
- Thống nhất thời hạn khiếu nại<br />
- Thể thức khiếu nại, và nghĩa vụ của của các bên khi<br />
khiếu nại.<br />
<br />
3<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
_T<br />
M<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
H<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
Đàm phán về giao hàng (Shipment/Delivery):<br />
- Thống nhất số lần giao hàng<br />
- Thời gian giao hàng<br />
- Địa điểm giao hàng (ga, cảng) đi (ga, cảng) đến (ga cảng)<br />
thông qua.<br />
- Thông báo giao hàng, số lần thông báo, thời điểm thông<br />
báo, nội dung thông báo<br />
- Một số các quy định khác về việc giao hàng.<br />
Đàm phán về trường hợp miễn trách (Force majeureacts<br />
of god):<br />
- Thống nhất nguyên tắc xác định các trường hợp miễn<br />
trách<br />
- Những sự kiện được coi là trường hợp miễn trách và<br />
những trường hợp không được coi là trường hợp miễn<br />
trách.<br />
- Trách nhiệm và quyền lợi của mỗi bên khi xảy ra trường<br />
hợp miễn trách.<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
U<br />
D<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
D<br />
<br />
H<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
U<br />
<br />
Đàm phán về điều kiện bảo hành (Warranty):<br />
- Thống nhất thời hạn bảo hành<br />
- Địa điểm bảo hành<br />
- Nội dung bảo hành và trách nhiệm của mỗi bên trong<br />
mỗi nội dung bảo hành.<br />
Đàm phán về phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty):<br />
- Thống nhất các trường hợp phạt và bồi thường<br />
- Cách thức phạt và bồi thường<br />
- Trị giá phạt và bồi thường<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
TM<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
<br />
M<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
Đàm phán về giá cả (Price):<br />
- Thống nhất về đồng tiền tính giá<br />
- Mức giá<br />
- Phương pháp quy định giá<br />
- Giảm giá (nếu có ).<br />
Đàm phán về thanh toán (Payment):<br />
- Thống nhất về đồng tiền thanh toán<br />
- Thời hạn thanh toán<br />
- Địa điểm thanh toán.<br />
- Phương thức thanh toán<br />
- Bộ chứng từ dùng cho thanh toán.<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
- Kiểm tra chất lượng( thời điểm, địa điểm, cơ quan kiểm tra,<br />
bằng chứng của việc kiểm tra…)<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
M<br />
U<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
- Phương pháp quy định chất lượng<br />
<br />
1.3. Nội dung đàm phán thương mại quốc tế<br />
Đàm phán về số lượng (Quantity):<br />
- Thống nhất số lượng hàng hoá<br />
- Đơn vị tính<br />
- Phương pháp xác định trọng lượng.<br />
Đàm phán về bao bì, ký mã hiệu (Packing and marking):<br />
- Thống nhất loại bao bì, hình dáng, kích thước, số lớp<br />
bao bì<br />
- Chất lượng bao bì<br />
- Phương thức cung cấp bao bì<br />
- Giá bao bì.<br />
- Nội dung và chất lượng của ký mã hiệu.<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
Thống nhất về đối tượng giao dịch( Tên hàng, chủng loại,<br />
kích cỡ, năm sản xuất, nơi sản xuất…)<br />
Đàm phán về chất lượng (Quality):<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
U<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
Đàm phán về tên hàng (Commodity):<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
QUỐC TẾ<br />
<br />
1.3. Nội dung đàm phán thương mại quốc tế<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
QUỐC TẾ<br />
<br />
- Thống nhất mức chất lượng<br />
<br />
8/16/2017<br />
<br />
U<br />
D<br />
<br />
U<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
Tỏ ra rất lịch lãm, ôn hòa, khiêm nhường, thái độ bình tĩnh<br />
cung kính nhưng bên trong sự khiêm nhường, kính trọng<br />
người Nhật có rất nhiều mưu kế rất khó đối phó và họ rất giỏi<br />
khai thác lợi dụng điểm yếu của đối tác<br />
Giao tiếp ngữ cảnh cao, giao tiếp không lời<br />
Trao đổi danh thiếp và tặng quà là rất quan trọng.<br />
Người Nhật thường tìm mọi cách để nắm quyền chủ động về<br />
thời gian, dẫn dắt quá trình đàm phán<br />
Tạo lập và giữ chữ tín là điều đặc biệt quan trọng<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
4<br />
<br />
D<br />
<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
2.1. Văn hóa đàm phán ở một số nước châu Á<br />
2.1.1. Văn hóa đàm phán ở Nhật Bản<br />
<br />
TM<br />
H<br />
<br />
_T<br />
M<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
H<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
D<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
CHƯƠNG 2: VĂN HÓA ĐÀM PHÁN CỦA<br />
MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI<br />
<br />
CHƯƠNG 2: VĂN HÓA ĐÀM PHÁN CỦA<br />
MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI<br />
<br />
quan hệ thứ bậc<br />
coi trọng việc đúng giờ<br />
thường có 4 giai đoạn: (1) Làm quen; (2) Nhập cuộc dựa trên<br />
cơ sở hiểu biết lẫn nhau; (3) Thuyết phục; (4) Thỏa thuận, ký<br />
kết hợp đồng<br />
ngại từ chối thẳng<br />
quan tâm đến giá cả mà cũng rất quan tâm đến các điều kiện<br />
giao dịch khác như chất lượng sản phẩm và khả năng cung cấp<br />
sản phẩm ổn định của đối tác<br />
tuân thủ tiến trình ra quyết định theo nguyên tắc thống nhất<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
H<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
D<br />
CHƯƠNG 2: VĂN HÓA ĐÀM PHÁN CỦA<br />
MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI<br />
<br />
_T<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
H<br />
D<br />
U<br />
M<br />
M<br />
U<br />
_T<br />
U<br />
<br />
_T<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
U<br />
_T<br />
M<br />
_T<br />
<br />
Phân lập vấn đề con người và công việc<br />
Tập trung vào lợi ích chứ không phải vị thế<br />
Tạo ra nhiều phương án có lợi cho các bên<br />
Sử dụng tiêu chuẩn khách quan, khoa học.<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
_T<br />
M<br />
<br />
1.5. Các mô hình đàm phán<br />
1.5.1. Mô hình Fisher và Ury<br />
1.5.2. Mô hình PIN<br />
1.5.3. Mô hình Walter và Mc Kersie<br />
1.5.4. Mô hình Sawyer và Guetzkow<br />
1.5.5. Mô hình Sebenius<br />
<br />
2.1. Văn hóa đàm phán ở một số nước châu Á<br />
2.1.1. Văn hóa đàm phán ở Nhật Bản<br />
2.1.2. Văn hóa đàm phán ở Trung Quốc<br />
2.1.3. Văn hóa đàm phán ở Hàn Quốc<br />
2.1.4. Văn hóa đàm phán ở Ấn Độ<br />
2.1.5. Văn hóa đàm phán ở Việt Nam<br />
<br />
2.1. Văn hóa đàm phán ở một số nước châu Á<br />
2.1.1. Văn hóa đàm phán ở Nhật Bản<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
1.5. Các mô hình đàm phán<br />
1.5.1. Mô hình Fisher và Ury<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
QUỐC TẾ<br />
<br />
1.4. Các hình thức đàm phán<br />
Đàm phán trực tiếp<br />
Đàm phán qua thư<br />
Đàm phán qua điện thoại<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
QUỐC TẾ<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
KHÁI QUÁT VỀ ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
QUỐC TẾ<br />
<br />
8/16/2017<br />
<br />
D<br />
U<br />
D<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
D<br />
U<br />
M<br />
5<br />
<br />
D<br />
<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
2.4. Văn hóa đàm phán ở một số nước châu Phi<br />
2.4.1. đàm phán thương mại quốc tế quốc tế ở Nam Phi<br />
2.4.2. đàm phán thương mại quốc tế quốc tế ở Nigeria<br />
<br />
TM<br />
H<br />
<br />
_T<br />
M<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
_T<br />
M<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
H<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
CHƯƠNG 2: VĂN HÓA ĐÀM PHÁN CỦA<br />
MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI<br />
<br />
2.3. Văn hóa đàm phán ở một số nước châu Mỹ<br />
2.3.1. đàm phán thương mại quốc tế quốc tế ở Mỹ<br />
rất coi trọng thời gian nên chuyện chính xác về giờ giấc là<br />
nguyên tắc quan trọng<br />
xem trọng việc ăn mặc đứng đắn<br />
vui vẻ, cởi mở, khi giao dịch tiếp xúc không cần phải bắt<br />
tay quá nhiều lần, nên đi thẳng ngay vào vấn đề<br />
không sử dụng những lời lẽ rườm rà mà đi ngay vào mục<br />
đích<br />
Coi trọng chất lượng, khả năng giao hàng đúng hạn với khối<br />
lượng lớn, lâu dài<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
CHƯƠNG 2: VĂN HÓA ĐÀM PHÁN CỦA<br />
MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI<br />
<br />
2.3. Văn hóa đàm phán ở một số nước châu Mỹ<br />
2.3.1. đàm phán thương mại quốc tế quốc tế ở Mỹ<br />
2.3.2. đàm phán thương mại quốc tế quốc tế ở Achentina<br />
2.3.3 đàm phán thương mại quốc tế quốc tế ở Canada<br />
<br />
CHƯƠNG 2: VĂN HÓA ĐÀM PHÁN CỦA<br />
MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
người Trung Quốc tìm cách kéo dài các cuộc thảo luận, cốt để<br />
cho bạn mất kiên nhẫn<br />
Một chiến thuật người Trung Quốc thường sử dụng trong đàm<br />
phán là thời gian.<br />
thường thích đàm phán theo kiểu trả giá<br />
Quá trình đàm phán gồm 3 giai đoạn: Gặp mặt không chính<br />
thức, Gặp mặt chính thức, Xác nhận thỏa thuận<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
D<br />
U<br />
<br />
_T<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
2.1. Văn hóa đàm phán ở một số nước châu Á<br />
2.1.2. Văn hóa đàm phán ở Trung Quốc<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
_T<br />
M<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
<br />
2.2. Văn hóa đàm phán ở một số nước châu Âu<br />
2.2.1. Văn hóa đàm phán ở Anh<br />
2.2.2. Văn hóa đàm phán ở Đức<br />
2.2.3. Văn hóa đàm phán ở Pháp<br />
2.2.3. Văn hóa đàm phán ở một số nước Đông Âu<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
CHƯƠNG 2: VĂN HÓA ĐÀM PHÁN CỦA<br />
MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
CHƯƠNG 2: VĂN HÓA ĐÀM PHÁN CỦA<br />
MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI<br />
<br />
2.1. Văn hóa đàm phán ở một số nước châu Á<br />
2.1.2. Văn hóa đàm phán ở Trung Quốc<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
CHƯƠNG 2: VĂN HÓA ĐÀM PHÁN CỦA<br />
MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI<br />
<br />
luôn thích được đàm phán bằng tiếng Hoa<br />
người Trung Quốc không nhìn thẳng vào mặt đối tác<br />
xu hướng thầm lặng, ít bộc lộ mình qua lời nói<br />
rất chú trọng đến việc thu thập thông tin, họ không thích<br />
những chuyện bất ngờ<br />
không thích nói không một cách thẳng thừng<br />
<br />
8/16/2017<br />
<br />