_T<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP<br />
<br />
•Đối tượng của môn học?<br />
<br />
D<br />
M<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
Chương 2: CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG<br />
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
<br />
D<br />
<br />
Chương 3: QUẢN TRỊ QUÁ TRÌNH GIAO DICH, ĐÀM<br />
PHÁN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
<br />
Chương 4: QUẢN TRỊ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP<br />
ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
<br />
M<br />
U<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
CHƯƠNG I: CÁC PHƯƠNG THỨC<br />
GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
CHƯƠNG I:<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG TÁC NGHIỆP<br />
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
Chương 1: CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TRONG<br />
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
<br />
Quản trị tác nghiệp Thương mại quốc tế<br />
<br />
_T<br />
<br />
Tài liệu tham khảo:<br />
[1]. PGS.TS. Doãn Kế Bôn. Quản trị tác nghiệp TMQT.<br />
NXB chính trị hành chính, 2010.<br />
[2]. PGS.TS Lê Văn Tề, ThS Nguyễn Thị Tuyết Nga, Thanh<br />
toán và tín dụng xuất nhập khẩu UCP 600, NXB Tài<br />
chính, 2009<br />
[3]. Incoterms 2010, Incoterms 2000<br />
[4]. Alan Branch. Export Practice and Management.<br />
Thomson<br />
[5]. Harry M. Venedikian, Global Trade Financing, John<br />
Wiley &Sons, Inc.<br />
[6]. Luật Thương mại VN – 2005.<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
M<br />
U<br />
<br />
Quản trị tác nghiệp Thương mại quốc tế<br />
<br />
H<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
•Nội dung môn học?<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
D<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
<br />
•Mục tiêu của môn học?<br />
<br />
Bộ môn Quản trị tác nghiệp TMQT<br />
Trường ĐH Thương mại<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
<br />
Các phương thức giao dịch TMQT:<br />
<br />
[2] Giao dịch qua trung gian<br />
<br />
CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH<br />
<br />
[3] Mua bán đối lưu<br />
<br />
[4] Gia công quốc tế<br />
<br />
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br />
<br />
[5] Giao dịch tái xuất<br />
<br />
[6] Đấu giá quốc tế<br />
<br />
[7] Đấu thầu quốc tế<br />
<br />
M<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn 0989895325<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
[8] Giao dịch tại sở giao dịch hàng hóa<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
[1] Giao dịch trực tiếp<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
Quản trị tác nghiệp Thương mại quốc tế<br />
<br />
1<br />
<br />
D<br />
– Người bán và người mua giao dịch trực tiếp<br />
với nhau trên cơ sở tự nguyện của các bên<br />
về nội dung thỏa thuận<br />
<br />
TM<br />
<br />
– Mua tách rời bán và không có sự ràng buộc<br />
giữa các lần giao dịch với nhau<br />
<br />
với nhau về hàng hóa, giá cả, phương thức<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
- Khó khăn ở thị trường<br />
mới, mặt hàng mới<br />
<br />
- Đảm bảo bí mật kinh doanh, - Tiềm lực tài chính, đội<br />
ngũ có kinh nghiệm<br />
nâng cao hiệu quả giao dịch<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
Nhược điểm<br />
<br />
Ưu điểm<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
• Ưu nhược điểm:<br />
- Giảm chi phí trung gian,<br />
nâng cao sức cạnh tranh<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
I.I GIAO DỊCH TRỰC TIẾP<br />
<br />
Chấp<br />
nhận<br />
<br />
Hoàn<br />
giá<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
I.I GIAO DỊCH TRỰC TIẾP<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
thanh toán... và các điều kiện thương mại khác.<br />
<br />
Chào<br />
hàng<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
– Giao dịch có thể diễn ra mọi lúc, mọi nơi<br />
<br />
qua thư từ, điện tín... để bàn bạc và thỏa thuận<br />
<br />
• Kỹ thuật tiến hành:<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
trực tiếp quan hệ bằng cách gặp mặt hoặc thông<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
trụ sở kinh doanh đặt ở các quốc gia khác nhau,<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
• Đặc điểm:<br />
<br />
Là phương thức giao dịch trong đó NB và NM có<br />
<br />
Hỏi giá<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
<br />
I.I GIAO DỊCH TRỰC TIẾP<br />
<br />
• Khái niệm:<br />
<br />
- Thích ứng nhu cầu thị<br />
trường<br />
- Thiết lập, mở rộng thị<br />
trường tiện lợi, nhanh chóng<br />
<br />
VUC<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br />
<br />
Nguồn luật tại Việt Nam:<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br />
• Khái niệm:<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
- NĐ 12/2006<br />
<br />
kinh doanh đặt ở các quốc gia khác nhau) để<br />
<br />
Các loại giao dịch qua trung gian:<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
VUC<br />
<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
D<br />
<br />
TM<br />
<br />
VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
1.2.2 Môi giới<br />
<br />
D<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn 0989895325<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
1.2.1 Đại lý<br />
<br />
người thứ ba gọi là các trung gian thương mại.<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
mua bán hàng hóa và dịch vụ đều phải thông qua<br />
<br />
U<br />
<br />
- Luật Thương mại 2005<br />
<br />
trao đổi giữa NB với NM (NB và NM có trụ sở<br />
<br />
U<br />
<br />
Là phương thức giao dịch, trong đó mọi quá trình<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
I.I GIAO DỊCH TRỰC TIẾP<br />
<br />
2<br />
<br />
D<br />
% hoa hồng<br />
<br />
Kinh tiêu<br />
<br />
Đại lý<br />
<br />
Đại lý<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
H<br />
<br />
Chênh lệch giá<br />
bán – giá mua VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
1.2.1.2 Đặc điểm của đại lý:<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
M<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
• Đại diện cho quyền lợi của người uỷ thác do đó<br />
đứng tên trong hợp đồng mua bán<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
• Căn cứ vào số lượng đại lý được chỉ định<br />
<br />
• Chiếm hữu hàng hoá và phải chịu trách nhiệm<br />
về việc khách hàng có thực hiện HĐ hay không<br />
<br />
D<br />
<br />
– Đại lý toàn quyền<br />
– Tổng đại lý<br />
– Đại lý đặc biệt<br />
<br />
• Chỉ được nhận tiền thù lao từ một phía là phía<br />
người uỷ thác<br />
• Quan hệ với người uỷ thác là HĐ dài hạn<br />
<br />
– Đại lý độc quyền<br />
– Đại lý phổ thông<br />
<br />
VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
D<br />
<br />
mua bán hàng hóa và dịch vụ<br />
<br />
_T<br />
H<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
U<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
D<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
TM<br />
<br />
– Không đứng tên trong hợp đồng mua bán<br />
– Không chiếm hữu hàng hoá và không chịu<br />
trách nhiệm về việc khách hàng có thực hiện<br />
hợp đồng hay không<br />
– Nhận tiền thù lao từ một phía là người uỷ thác<br />
mua và người uỷ thác bán<br />
– Quan hệ với người uỷ thác là Hợp đồng từng<br />
lần<br />
<br />
hoặc người mua ủy thác tiến hành giao dịch để<br />
<br />
M<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
• Đặc điểm của môi giới:<br />
<br />
Môi giới là một thương nhân được người bán<br />
<br />
_T<br />
<br />
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br />
<br />
D<br />
<br />
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br />
<br />
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn 0989895325<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
VUC<br />
<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
% kim ngạch<br />
<br />
Đại lý<br />
<br />
Thù lao<br />
<br />
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br />
<br />
• Căn cứ vào phạm vi quyền hạn được ủy thác :<br />
<br />
H<br />
<br />
ủy thác<br />
<br />
ủy thác<br />
<br />
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br />
<br />
1.2.1.1 Phân loại đại lý:<br />
<br />
TM<br />
<br />
ủy thác<br />
<br />
Hoa hồng<br />
<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
Danh nghĩa<br />
<br />
Thụ uỷ<br />
<br />
VUC<br />
<br />
Chi phí<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
Loại đại lý<br />
<br />
đại lý là quan hệ hợp đồng đại lý<br />
<br />
M<br />
_T<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
và người đại lý:<br />
<br />
(Principal). Quan hệ giữa người giao đại lý với<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
• Căn cứ vào nội dung quan hệ giữa người ủy thác<br />
<br />
hành vi theo sự ủy thác của người giao đại lý<br />
<br />
1.2.2 Môi giới<br />
<br />
_T<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
1.2.1.1 Phân loại đại lý:<br />
<br />
Đại lý là một thương nhân tiến hành 1 hay nhiều<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
<br />
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br />
<br />
1.2.1 Đại lý:<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br />
<br />
3<br />
<br />
D<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
H<br />
<br />
VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br />
<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
thời là người mua, lượng hàng hóa trao đổi có giá<br />
<br />
H<br />
<br />
– Có sự đối ứng giữa hành vi mua bán<br />
– Mục đích của trao đổi là hàng hoá có giá trị<br />
tương đương<br />
– Tiền tệ có tham gia vào giao dịch nhưng hàng<br />
được giao đi được thanh toán một phần hoặc<br />
toàn bộ bằng hàng.<br />
– Giao dịch nhằm cân bằng lượng thu chi ngoại tệ<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
kết hợp chặt chẽ với nhập khẩu, người bán đồng<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
• Đặc điểm:<br />
<br />
Là một phương thức giao dịch, trong đó xuất khẩu<br />
<br />
M<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
VUC<br />
<br />
H<br />
<br />
•<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
– Chỉ sử dụng trong những trường hợp thật sự<br />
cần thiết<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
•<br />
<br />
D<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
– Căn cứ vào mục đích, yêu cầu của việc kinh<br />
doanh và năng lực của trung gian để lựa chọn<br />
loại hình trung gian phù hợp<br />
<br />
TM<br />
<br />
•<br />
<br />
– Lựa chọn đại lý, môi giới phải thận trọng<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
U<br />
M<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
H<br />
<br />
•<br />
<br />
Nhược điểm<br />
Mất sự liên hệ trực<br />
tiếp với thị trường<br />
Phụ thuộc vào năng<br />
lực của trung gian<br />
Đáp ứng yêu sách của<br />
trung gian<br />
Lợi nhuận bị chia sẻ<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
1.3.1 Khái niệm và đặc điểm<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
• Lưu ý:<br />
<br />
Ưu điểm<br />
Nhờ sự hiểu biết của<br />
trung gian về thị trường,<br />
DN tránh được rủi ro<br />
Tranh thủ được cơ sở vật<br />
chất của trung gian<br />
Hình thành được mạng<br />
lưới tiêu thụ rộng<br />
<br />
• Khái niệm:<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
<br />
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br />
<br />
• Ưu nhược điểm:<br />
<br />
trị tương đương. Mục đích của trao đổi không phải<br />
nhằm thu về một khoản ngoại tệ mà nhằm thu về<br />
1 hàng hóa khác có giá trị tương đương<br />
<br />
VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
1.3.3 Quá trình hình thành và phát triển:<br />
<br />
– Cân bằng về mặt hàng<br />
– Cân bằng về giá cả<br />
– Cân bằng về tổng giá trị hàng giao cho nhau<br />
– Cân bằng về điều kiện giao hàng<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
VUC<br />
<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
D<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
• Các động cơ tài chính.<br />
• Các động cơ tiếp thị.<br />
• Các động cơ phát triển.<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
1.3.2 Yêu cầu về cân bằng của mua bán đối lưu:<br />
<br />
U<br />
<br />
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br />
<br />
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn 0989895325<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br />
<br />
4<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
100% HĐ được bù đắp<br />
bằng hàng hóa<br />
<br />
đương, việc giao hàng diễn ra đồng thời. Trong<br />
<br />
TM<br />
<br />
giao dịch này, giá cả có tác dụng so sánh giá trị<br />
<br />
D<br />
<br />
Phôi<br />
thép<br />
<br />
Đài<br />
Loan<br />
<br />
M<br />
_T<br />
<br />
D<br />
<br />
Công<br />
ty Z<br />
<br />
H<br />
<br />
đương.<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
Việt<br />
Nam<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
Hai bên trao đổi hàng hóa có giá trị tương<br />
<br />
để thanh toán một phần tiền hàng.<br />
Ô tô<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
Đặc điểm của hàng đổi hàng trực tiếp:<br />
<br />
Thu hút 3 – 4 bên tham gia, có thể sử dụng tiền<br />
<br />
Công<br />
ty Y<br />
<br />
VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br />
<br />
- Nghiệp vụ hàng đổi hàng hiện đại:<br />
<br />
Công<br />
ty X<br />
<br />
Nước B<br />
<br />
H2<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
_T<br />
<br />
H<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
H1<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
Nước A<br />
<br />
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br />
<br />
Gạo<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
Là việc trao đổi hàng hóa có giá trị tương<br />
<br />
H<br />
<br />
U<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
Hàng đổi hàng trực tiếp:<br />
<br />
chỉ có 2 bên tham gia trao đổi hàng hóa và không<br />
<br />
dùng tiền để thanh toán.<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
- Nghiệp vụ hàng đổi hàng cổ điển:<br />
<br />
1.3.4.1 Hình thức hàng đổi hàng (Barter)<br />
<br />
hàng trao đổi<br />
<br />
_T<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
<br />
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br />
<br />
1.3.4 Các hình thức mua bán đối lưu trên thế giới<br />
<br />
Hoạt động XK và NK diễn ra hầu như đồng thời<br />
<br />
Trung<br />
Quốc<br />
<br />
Phôi<br />
thép<br />
<br />
VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
_T<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
Hàng đổi hàng tổng hợp (Clearing):<br />
<br />
TM<br />
<br />
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br />
<br />
H<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
VUC<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
- Bình hành công cộng (Public clearing):<br />
<br />
Hai chủ thể của quan hệ buôn bán thỏa thuận chỉ<br />
<br />
Chủ thể là hai (hoặc nhiều) Nhà nước<br />
<br />
định ngân hàng thanh toán để mở TK clearing<br />
<br />
NH giữ tài khoản clearing là NH quốc gia ở 1<br />
trong 2 nước hoặc cả hai.<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
VUC<br />
<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
D<br />
<br />
TM<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn 0989895325<br />
<br />
(hay nhiều) nước.<br />
VUC<br />
<br />
International<br />
Trade<br />
Faculty<br />
<br />
D<br />
<br />
mình đã gây ra.<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
theo hiệp định ghi nợ hoặc thanh toán giữa hai<br />
<br />
nhiều mà giao ít) sẽ phải trả khoản nợ bội chi mà<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
Hình thức này thường dùng cho các giao dịch<br />
<br />
quyết toán TK clearing và bên bị nợ (tức nhận<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
bên. Sau 1 thời gian quy định, ngân hàng mới<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
nhằm ghi chép tổng trị giá hàng giao nhận của mỗi<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br />
<br />
5<br />
<br />