Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 2 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
lượt xem 3
download
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 2 - Dự báo nhu cầu sản xuất, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các phương pháp dự báo chủ yếu hiện nay, bao gồm phương pháp định tính và phương pháp định lượng; Các chỉ tiêu kiểm tra, kiểm soát kết quả dự báo;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 2 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
- CHƢƠNG 2 DỰ BÁO NHU CẦU SẢN XUẤT CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Mục tiêu của chƣơng Giới thiệu cho ngƣời học hiểu và nắm rõ: Các phƣơng pháp dự báo chủ yếu hiện nay, bao gồm phƣơng pháp định tính và phƣơng pháp định lƣợng Cácchỉ tiêu kiểm tra, kiểm soát kết quả dự báo. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Bản chất của dự báo Dự báo là khoa học và nghệ thuật để tiến đoán những gì có thể sẽ xảy ra trong tƣơng lai Phân biệt giữa dự báo và kế hoạch Dự báo cho nhóm sản phẩm có tính chất bù trừ nhau. Phân loại dự báo: theo nội dung, theo thời gian CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các phƣơng pháp dự báo Phƣơng pháp định tính Phƣơng pháp định lƣợng Sử dụng khi không Đƣợc sử dụng khi có đầy đủ có đủ số liệu số liệu trong quá khứ - Sản phẩm mới - Sản phẩm hiện tại - Công nghệ mới - Công nghệ hiện có Dựa vào kinh nghiệm và Dựa vào các công thức đã có tài phán đoán sẵn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phƣơng pháp bình quân giản đơn t 1 Trong đó: Ai Ft: Nhu cầu dự báo trong giai đoạn t i 1 Ft n Ai : Nhu cầu thực tế n: số quan sát 2. Phƣơng pháp bình quân di động 3. Phƣơng pháp bình quân di giản đơn động có trọng số t 1 t-1 Ai å A xW i i i t n F= i=t-n åW Ft t n i Trong đó: Trong đó: Ft: Nhu cầu dự báo Ft: Nhu cầu dự báo Ai : Nhu cầu thực tế đã Ai : Nhu cầu thực tế đã qua qua Wi: trọng số n: số quan sát CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ví dụ Theo công thức trên ta dự báo cho Tháng SP tháng 9 là: 1 40 8 Ai F9 = 49+48+50 2 42 i 6 F9 3 3 38 3 = 49 sản phẩm 4 44 5 45 8 A i * Wi F9 = 49(1)+48(2)+50(3) 6 49 F9 i 6 Wi 1+2+3 7 48 = 49 sản phẩm 8 50 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phƣơng pháp san bằng số mũ giản đơn Ft Ft 1 ( At 1 Ft 1 ) Ft là dự báo cho giai đoạn t Ft At 1 (1 ) Ft 1 Ft-1 là dự báo cho giai đoạn trước đó 0 1 At-1 là nhu cầu thực tế của thời kỳ trước đó So sánh và chọn hệ số hợp lý Tìm phương án có MAD nhỏ nhất, theo công thức: n n AD Ai Fi i 1 i 1 MAD n n CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chọn 0 ,1 0 ,5 0 ,9 t Ai Ft AD Ft AD Ft AD 1 40 40,0 0 40 0 40 0 2 42 40,0 2,0 40 2 40 2 3 38 40,2 2,2 41 3 41 3,8 4 44 40,0 4,0 39,5 4,5 38,4 5,6 5 45 40,4 4,6 41,8 3,3 43,4 1,6 6 49 40,8 8,2 43,8 5,6 44,8 4,2 7 48 41,7 6,3 46,2 1,8 48,6 0,6 8 50 42,3 7,7 47 2,9 48,1 1,9 MAD =35/8 48,5/8 49,8/8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phƣơng pháp san bằng số mũ có điều chỉnh xu hƣớng Bước 1: Sử dụng kết quả của phương pháp san bằng số mũ giản đơn (Ft) Bước 2: Tính chỉ số điều chỉnh xu hướng(Tt) Bước 3: Dự báo theo phương pháp san bằng số mũ có điều chỉnh xu hướng(FITt) Trong đó: FITt= Ft+ Tt - Tt: Hiệu chỉnh xu hướng cho giai đoạn t Tt Tt 1 ( Ft Ft 1 Tt 1 ) 0 1 ( Ft Ft 1 ) (1 )T t 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- San bằng số mũ có điều chỉnh xu hƣớng t Ai Ft Tt Tt 1 ( Ft Ft 1 Tt 1 ) FITt 1 40 40,0 =0 40 2 42 40,0 =0+0,5(40-40-0)=0 40 3 38 40,2 =0+0,5(40,2-40-0)=0,1 40,3 4 44 40,0 =0,1+0,5(40-40,2-0)= - 0,1 39,9 5 45 40,4 =-0,1+0,5(40,4-40+0,1)=0,2 40,6 6 49 40,8 =0,2+0,5(40,8-40,4-0,2)=0,3 41,1 7 48 41,7 =0,3+0,5(41,7-40,8-0,3)=0,6 42,3 8 50 42,3 =0,6+0,5(42,3-41,7-0,6)=0,6 42,9 FIT9 = 43 + (0,6+0,5(43-42,3-0,6)=0.6) = 44 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Hoạch định xu hƣớng Nhu cầu (Y) Yt= a+ bt * * * * * * * Thời gian Trong đó (t) a là đoạn cắt trục y của đồ thị b là hệ số góc của đường hồi quy Yt là nhu cầu dự báo CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Xác định hệ số a và b n n n n 2 t y t ty y b*t i 1 i 1 i 1 i 1 a 2 n n n 2 n t t i 1 i 1 n n n n y iti yi ti Trong đó: i 1 i 1 i 1 b n n t được đánh thứ tự trong n ti 2 ( ti ) 2 dãy số từ 1 yi nhu cầu thực tế i 1 i 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Dự báo bằng phƣơng pháp Hoạch định xu hƣớng Tháng y t ty t2 1 40 1 1 2 42 2 84 4 114 9 3 38 3 4 44 4 176 16 5 45 5 225 25 6 49 6 294 36 7 48 7 336 49 8 50 8 400 64 Tổng 356 36 1669 204 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Hoạch định xu hƣớng y b t 356 1 , 59 ( 36 ) a 37 , 32 n 8 n ty t y 8 x 1 . 669 36 x 356 b 2 2 2 1 , 59 n t ( t) 8 x ( 204 ) 36 Vậy F9 = a+ bt = 37,32+ 1,59(9) =52 ( sp) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phƣơng pháp chỉ số mùa vụ Áp dụng đối với một số mặt hàng có tính chất biến động theo thời vụ Các bƣớc thực hiện Bƣớc 1: Dự báo cho giai đoạn t ( Ft) Bƣớc 2: Tính nhu cầu hàng tháng(quý) của các mùa vụ Di Bƣớc 3: Tính tổng nhu cầu của các mùa ( tổng Di) Bƣớc 4: Tính chỉ số mùa vụ Si Bƣớc 5: Dự báo bằng chỉ số mùa vụ FST= Ft * Si CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Tháng Tuần Di Si Fst 1 2 3 4 5 6 1 70 82 86 93 102 113 546 0,17 91 2 150 162 170 184 188 195 1049 0,33 175 3 155 169 175 189 194 198 1080 0,34 180 4 75 82 87 97 100 106 547 0,16 91 450 495 518 563 584 612 3222 537 Dự báo theo tuần= FT * Si=537 * Si CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phƣơng pháp phân tích mối quan hệ nhân quả Nội dung: Phƣơng pháp này phản ánh mối quan hệ giữa nhu cầu cần dự báo với các nhân tố ảnh hƣởng, nhƣng bỏ qua yếu tố thời gian. Trong đó nhu cầu dự báo được xem như là yếu tố phụ thuộc , còn các nhân tố ảnh hưởng là yếu tố độc lập. Mối quan hệ này đƣợc biểu diễn bằng mô hình tổng quát sau: Y= a + b1x1 * 1 + b2x2 * 2 + bnxn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phƣơng pháp phân tích mối quan hệ nhân quả Trong đó: y b* x a Xi biến độc lập n yi nhu cầu thực tế n n n n yi xi yi xi i 1 i 1 i 1 b n n 2 2 n xi ( xi ) i 1 i 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ví dụ: Công ty A nhận thấy doanh số của mình phục thuộc vào CPQC hàng tháng của công ty, cụ thể nhƣ sau Chi phí quảng cáo Doanh thu Tháng (triệu đồng) (xi) Triệu đồng (yi) 1 3 30 2 6 40 3 7 70 4 10 80 5 8 60 Giả sử công ty chi quảng cáo cho thời gian tới là 15 triệu đồng, doanh số bán sẽ nhƣ thế nào? CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Hệ số tƣơng quan và độ lệch chuẩn Độ lệch chuẩn đánh giá đƣợc mức độ chính xác của ƣớc đoán bằng phƣơng pháp hồi quy tƣơng quan, kí hiệu là S yx 2 yi a yi b xi yi S y,x n 2 Hoặc có thể sử dụng hệ số tƣơng quan hồi quy (r) để đánh giá mức độ quan hệ giữa nhu cầu và các yếu tố ảnh hƣởng n xi yi xi yi r 2 2 2 2 n x xi n yi yi CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp
112 p | 562 | 102
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp lữ hành - ĐH Thương Mại
0 p | 655 | 37
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp khách sạn - ĐH Thương Mại
0 p | 368 | 27
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử - PGS.TS Nguyễn Văn Minh
249 p | 60 | 21
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - ThS. Vũ Anh Tuấn
0 p | 411 | 14
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp - Bài 4: Định vị doanh nghiệp và bố trí mặt bằng sản xuất
28 p | 118 | 12
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử
166 p | 71 | 11
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp - Bài 6: Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu và quản trị hàng dự trữ
26 p | 73 | 10
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp: Bài 1 - ThS. Trần Mạnh Linh
22 p | 72 | 8
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp - Bài 1: Giới thiệu chung về quản trị tác nghiệp
15 p | 59 | 7
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 5: Quản trị rủi ro trong tác nghiệp thương mại quốc tế (Năm 2022)
13 p | 29 | 6
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 5: Quản trị rủi ro trong tác nghiệp thương mại quốc tế
6 p | 29 | 5
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 6 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
20 p | 7 | 4
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 5 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
31 p | 8 | 3
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 3+4 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
27 p | 4 | 3
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 1 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
17 p | 12 | 3
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 7 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
17 p | 6 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn