Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm: Phép thử phân biệt - ThS. Nguyễn Hà Diệu Trang
lượt xem 28
download
Làm thế nào để biết được hai sản phẩm có khác nhau không? liệu người thử có nhận biết được sự khác nhau giữa hai hay nhiều sản phẩm? Để trả lời cho những vấn đề trên, trong chương này sẽ trình bày những lý thuyết của phép thử phân biệt và một số phương pháp phép thử phân biệt. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm: Phép thử phân biệt - ThS. Nguyễn Hà Diệu Trang
- ÐÁNH GIÁ C M QUAN TH C PH M Sensory Evaluation Practices Phép th phân bi t 1 PHÉP TH PHÂN Bi T PHÉP TH PHÂN Bi T HAI S N PH M CÓ KHÁC NHAU KHÔNG? Li u ngu i th có nh n bi t du c s khác nhau gi a hai s n ph m hay nhi u s n ph m? 2 PHÉP TH PHÂN Bi T N i dung Lý thuy t phép th Các phép th phân bi t – M c dích – Cách ti n hành – Lu u ý thí nghi m 3 1
- PHÉP TH PHÂN Bi T Lý thuy t c a phép th phân bi t 4 PHÉP TH PHÂN Bi T Lý thuy t phát tín hi u Phuong pháp và mô hình Thurstone Ch s R: s d ng thang do 5 PHÉP TH PHÂN Bi T Cách ti n hành m t phép th 25-30 ngu i th Ch n phép th X lý s li u: ki m d nh gi thuy t Ho K t lu n: ngu i th có nh n th y s khác bi t gi a 2 m u hay không 6 2
- PHÉP TH PHÂN Bi T L a ch n phép th Phép th phân bi t- “don gi n” M c dích: Ð phân bi t s khác nhau gi a các m u s n ph m Có 5 lo i phép th thông thu ng 7 B A PHÉP TH PHÂN Bi T Gi ng So sánh c p dôi 035 759 Khác Hai m u khác/gi ng nhau? A A B Tam giác 342 608 194 M u nào khác nh t v i 2 m u còn l i? n-AFC B A 035 759 2-AFC M u nào ng t hon so v i m u kia? A A notA AnotA 437 821 976 Ch n m u nào là m u chu n A? Reference A B Hai-Ba 437 821 976 8 Ch n m u nào là m u chu n R trong 2 m u? PHÉP TH PHÂN Bi T Phép th tam giác – Triangle Test M c dích: xác d nh s khác nhau chung v 2 s n ph m và s khác nhau là nh Ð i tu ng áp d ng: không có m u chu n và ngu i th không c n hu n luy n 9 3
- PHÉP TH PHÂN Bi T Phép th tam giác Cách ti n hành: Ngu i th nh n du c 1 b (set) g m 3 m u th , trong dó có 2 m u gi ng nhau. Ngu i th du c yêu c u th m u t trái sang ph i và xác d nh m u nào khác v i 2 m u còn l i. Ví d : 6 t h p trình bày: AAB, ABA, BAA, BBA, BAB, ABB Lu u ý: cách trình bày m u cân b ng cho các ngu i th 10 PHÉP TH PHÂN Bi T Cách trình bày m u cho ngu i th d i v i phép th tam giác 11 PHÉP TH PHÂN Bi T Phép th tam giác PHI U HU NG D N phép th tamg giác Các b n hãy thanh v b ng nu c l c tru c khi th m u Các b n nh n du c 1 b s n ph m g m 3 m u trà xanh, trong dó có 2 m u gi ng nhau. B n hãy th n m m u theo th t t ph i sang trái và cho chúng t i bi t m u nào khác so v i 2 m u còn l i. Chú ý: Không n m l i m u khi dã th sang m u khác. Không thanh v gi a nh ng l n n m m u trong 1 b s n ph m. PHI U TR L I phép th tam giác Các b n nh n du c 1 b s n ph m g m 3 m u trà xanh, trong dó có 2 m u gi ng nhau. B n hãy th n m m u theo th t t ph i sang trái và cho chúng t i bi t m u nào khác so v i 2 m u còn l i b ng cách khoanh tròn vào mã c a m u dó Chú ý: khi không xác d nh du c s khác nhau thì b n ph i du a ra câu tr l i b ng cách doán 541 476 760 Cám o n b n dã tham gia! 12 4
- PHÉP TH PHÂN Bi T Phép th phù h p AnotA M c dích: xem m t s n ph m có khác v i s n ph m m u hay không Ð i tu ng áp d ng: khi yêu c u ngu i th ph i nh nh ng tính ch t c m quan c a m u. Dùng cho ngu i th là chuyên gia/tuy n ch n 13 PHÉP TH PHÂN Bi T Phép th AnotA Cách ti n hành: Ngu i th dánh giá m u th nh t du c g i là m u A, yêu c u ghi nh tính ch t c a m u này. Sau dó m u A du c l y di. Ti p theo, ngu i th n m m u th 2 và cho bi t m u này có gi ng m u th d u tiên không Ví d : Ngu i th s th 1 dãy m u trong dó có m u A Lu u ý: cách trình bày m u cân b ng cho các ngu i th 14 PHÉP TH PHÂN Bi T Phép th AnotA PHI U HU NG D N phép th AnotA Các b n hãy thanh v b ng nu c l c tru c khi th m u Các b n nh n du c 1 m u s a A và th n m mãu này d thu c tính ch t c a m u này. Sau dó b n s nh n du c m t dãy m u s a và xác d nh m u nào là m u A, m u nào không ph i là m u A. Ðánh d u vào v trí thích h p Chú ý: các b n ph i “nh ” m u A vì không du c th l i m u này PHI U TR L I phép th AnotA Tên:……………………. Ngày th :………………….. Chú ý: khi không xác d nh du c s khác nhau thì b n ph i du a ra câu tr l i b ng cách doán M u: 541 A Không A M u: 476 A Không A M u: 760 A Không A Cám o n b n dã tham gia! 15 5
- PHÉP TH PHÂN Bi T Phép th n-AFC (Alternative Forced Choice) M c dích: xác d nh s khác nhau gi a các s n ph m v m t tính ch t c m quan nh t d nh – 2-AFC: 2 t h p m u AB, BA – 3-AFC: 3 t h p m u: AAB,ABA, BAA ho c ngu c l i Ð i tu ng áp d ng: khi dã bi t tính ch t m t c m quan c a m u th . Ngu i th không qua hu n luy n Trình bày m u c n cân b ng v i s ngu i th 16 PHÉP TH PHÂN Bi T Cách ti n hành 2-AFC: ngu i th có 1 b m u g m 2 s n ph m và du c yêu c u xác d nh m u nào có m t tính ch t c m quan (d d ng, ng t, chua…) vu t tr i hon (more than) 3-AFC: ngu i th có 1 b m u g m 3 s n ph m và du c yêu c u xác d nh m u nào có m t tính ch t c m quan (d d ng, ng t, chua…) vu t tr i hon (most) 17 PHÉP TH PHÂN Bi T Phép th n-AFC PHI U HU NG D N phép th 2-AFC Các b n hãy thanh v b ng nu c l c tru c khi th m u Các b n nh n du c 1 b s n ph m s a chua g m 2 m u th . B n hãy th n m m u theo th t t trái sang ph i và cho bi t s n ph m nào chua hon Chú ý: Không n m l i m u khi dã sang m u khác. Không thanh v gi a nh ng l n n m m u trong 1 b s n ph m. PHI U TR L I phép th 2-AFC Tên:……………………. Ngày th :………………….. M u nào CHUA ho n và khoanh tròn m u dó Chú ý: khi không xác d nh du c s khác nhau thì b n ph i du a ra câu tr l i b ng cách doán M u: 541 M u: 476 Cám o n b n dã tham gia! 18 6
- PHÉP TH PHÂN Bi T Phép th c p dôi khác bi t M c dích: xác d nh s khác/gi ng nhau gi a hai m u s n ph m. Ð i tu ng áp d ng: thay th cho phép th tam giác khi s n ph m có tác d ng kéo dài, s n ph m ph c t p, ho c ch du c cung c p trong th i gian ng n ho c khi s d ng 3 m u cùng m t lúc không kh thi. Ví d : cà phê Arabica, Robusta T h p m u: AA, AB, BA, BB 19 PHÉP TH PHÂN Bi T Cách ti n hành: Ngu i th có 1 b m u g m 2 s n ph m và th theo th t t ph i sang trái và xác d nh hai m u này gi ng/khác nhau 20 PHÉP TH PHÂN Bi T Cách trình bày m u cho ngu i th c a phép th c p dôi 21 7
- PHÉP TH PHÂN Bi T Phép th c p dôi khác bi t PHI U HU NG D N phép th c p dôi Các b n hãy thanh v b ng nu c l c tru c khi th m u Các b n nh n du c 1 b s n ph m s a chua g m 2 m u th . B n hãy th n m m u theo th t t trái sang ph i và cho bi t 2 s n ph m này có gi ng hay khác nhau? Chú ý: Không n m l i m u khi dã n m sang m u khác. Không thanh v gi a nh ng l n n m m u trong 1 b s n ph m. PHI U TR L I phép th c p dôi Tên:……………………. Ngày th :………………….. Hai m u……461 và…….390 gi ng hay khác nhau? tu o ng ng vào câu tr l i Chú ý: khi không xác d nh du c s khác nhau thì b n ph i du a ra câu tr l i b ng cách doán Gi ng Khác Cám o n b n dã tham gia! 22 PHÉP TH PHÂN Bi T Phép th 2-3 M c dích: Ð i tu ng áp d ng: m u R là m u ngu i th dã quen thu c, m u còn l i là s n ph m m i. Ngu i th không qua hu n luy n T h p m u: – 2-3 m t phía: m u chu n R không thay d i RAAB, RABA – 2-3 hai phía: m u chu n R thay d i RAAB, RABA, RBAB, RBBA 23 PHÉP TH PHÂN Bi T Cách ti n hành: Ngu i th nh n 1 b m u g m 1 m u chu n R và 2 m u trong dó có 1 m u gi ng m u R. ngu i th th m u R nhi u l n d “thu c m u”. Sau dó th 2 m u còn l i và xác d nh m u nào gi ng m u R ban d u 24 8
- PHÉP TH PHÂN Bi T Cách trình bày m u cho ngu i th d i v i phép th 2-3 25 PHÉP TH PHÂN Bi T Phép th 2-3 PHI U HU NG D N phép th 2-3 Các b n hãy thanh v b ng nu c l c tru c khi th m u Các b n nh n du c 1 b s n ph m g m 3 m u trà xanh, trong dó có 1 m u chu n R và 2 m u còn l i có m t m u gi ng m u R. B n hãy th n m m u R nhi u l n d nh tính ch t c a m u này Sau dó, n m theo th t t ph i sang tráic a 2 m u còn l i và cho chúng t i bi t m u nào gi ng v i m u chu n R ban d u. Chú ý: Không n m l i m u khi dã th sang m u khác. Không thanh v gi a nh ng l n n m m u trong 1 b s n ph m. PHI U TR L I phép th 2-3 Tên:……………………. Ngày th :………………….. Các b n n m theo th t t ph i sang trái c a 2 m u và cho chúng t i bi t m u nào gi ng v i m u chu n R ban d u b ng cách khoanh tròn vào mã c a m u dó Chú ý: khi không xác d nh du c s khác nhau thì b n ph i du a ra câu tr l i b ng cách doán R 476 760 Cám o n b n dã tham gia! 26 9
- This document was created with Win2PDF available at http://www.win2pdf.com. The unregistered version of Win2PDF is for evaluation or non-commercial use only. This page will not be added after purchasing Win2PDF.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng về Kỹ thuật cảm biến
15 p | 465 | 165
-
Bài giảng Cảm biến vị trí và dịch chuyển - Nguyễn Hoàng Hiếu
42 p | 369 | 84
-
Giáo trình:Đánh giá cảm quan
63 p | 285 | 77
-
Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm: Giới thiệu chung - ThS. Nguyễn Hà Diệu Trang
25 p | 325 | 59
-
Bài giảng lịch sử kiến trúc tập 1 part 5
6 p | 176 | 48
-
Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm: Phép thử A - Not A (A - Không A) - Lê Thùy Linh
9 p | 630 | 45
-
Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm: Phép thử thị hiếu - ThS. Nguyễn Hà Diệu Trang
8 p | 368 | 41
-
Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm: Phép thử mô tả - ThS. Nguyễn Hà Diệu Trang
10 p | 588 | 41
-
Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm: Phép thử mức độ chấp nhận (consumer acceptance test)
36 p | 269 | 34
-
Bài giảng Đánh giá cảm quan trong công nghệ thực phẩm
88 p | 247 | 31
-
Cảm biến công nghiệp : Các Khái niệm và đặc trưng cơ bản part 3
5 p | 137 | 29
-
Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm: Phép thử hai-ba (Duo-Trio test) - Lê Thùy Linh
8 p | 427 | 27
-
Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm: Phép thử n-AFC - Lê Thùy Linh
7 p | 423 | 24
-
Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm: Nguyên tắc thực hành tốt - ThS. Nguyễn Hà Diệu Trang
5 p | 276 | 22
-
Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm: Nền tảng tâm sinh lý của đánh giá cảm quan - ThS. Nguyễn Hà Diệu Trang
7 p | 136 | 16
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn