intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Điều trị đái tháo đường - BS. CKI Trần Thị Thùy Dung

Chia sẻ: Thi Pham | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:41

115
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tìm hiểu mục tiêu điều trị; chế độ dinh dưỡng; vận động thể lực; thuốc viên uống hạ đường huyết;... được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Điều trị đái tháo đường" do BS. CKI Trần Thị Thùy Dung biên soạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Điều trị đái tháo đường - BS. CKI Trần Thị Thùy Dung

  1. ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BS CKI Trần Thị Thùy Dung
  2. I. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ ADA AACE EASD Đường huyết đói (trước ăn) (mg/dl) 70 – 130
  3. I. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ ADA nhấn mạnh việc cá nhân hóa trong điều trị tùy thuộc vào tình trạng của người bệnh, tuổi và tình trạng hạ ĐH  HbA1c < 7% • Thời gian mắc bệnh ngắn • Còn trẻ • Không có biểu hiện của bệnh lý tim mạch  HbA1c ít chặt chẽ hơn (> 7%) • Tiền sử có hạ ĐH trầm trọng • Thời gian mắc bệnh dài • Già • Có bệnh mạch vành hoặc bc mm nhỏ tiến triển • Có bệnh khác đi kèm
  4. II.CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG 1. Nhu cầu năng lượng: - Tính cân nặng bình thường dựa theo công thức: Cân nặng bình thường = 22 x (chiều cao)² - Tính nhu cầu năng lượng hàng ngày dựa trên nhu cầu năng lượng tiêu chuẩn cho mỗi kg cân nặng tùy theo mức lao động Lao động nhẹ: (nhân viên văn phòng, thợ may) 25 - 30 kcal/kg Lao động vừa: (thợ mộc, nội trợ, chăm sóc trẻ nhỏ,..) 30 – 35 kcal/kg -Lao động nặng: (nông dân, CN xây dựng, vận đông viên ) 35 – 40 kcal/kg 2. Thành phần: 1g Glucid: 4 kcal, 1g Protid: 4 kcal, 1g Lipid: 9 kcal) Glucid: 50 - 60% Protid: 15% - 20% (nên dùng đạm thực vật vì ít chất béo) Lipid: 30% (1/3 acid béo bão hòa (mỡ động vật), 1/3 acid béo có một nối đôi(dầu đậu phọng, dầu oliu,), 1/3 acid béo nhiều nối đôi ( dầu cải, dầu đậu nành, dầu hướng dương)) Chất xơ # 30g/ ngày
  5. II.CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG 3. Phân bố bữa ăn: - Có thể dùng chế độ 3 bữa: 1/3 sáng, 1/3 trưa, 1/3 chiều hay chia nhiều bữa trong ngày tùy thuộc vào thói quen, sở thích, nghề nghiệp, tuổi, cân nặng của bệnh nhân - Việc phân bố thức ăn dù nhiều hay ít bữa vẫn nằm trong tổng số năng lượng đã tính toán 4. Khái quát : - Hạn chế đường hấp thu chậm (thực phẩm có chứa tinh bột như cơm gạo, bún, bánh mì, khoai , hủ tiếu , phở, cháo,...): ăn lượng vừa phải, lực chọn các loại ngũ cốc chưa chà xát nhiều, có chứa thêm chất xơ làm chậm hấp thu. - Tránh đường hấp thu nhanh (nước ngọt, sữa đặc có đường, chè ngọt, mứt,...) - Ăn nhiều rau - Chọn thực phẩm cung cấp chất đạm ít acid béo no: thịt nạc, cá, đạm thực vật,...
  6. III. VẬN ĐỘNG THỂ LỰC: Nên duy trì chế độ vận động thể lực đều đặn mỗi ngày với những môn thể dục tăng sự dẻo dai, tăng sức mạnh cơ bắp như:  đi bộ (30 phút/ ngày),  chạy bộ, xe đạp (20 phút/ngày), ....
  7. IV. THUỐC VIÊN UỐNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT RL chức năng tb β Tụy Sulfonylureas Meglitinides Mô cơ và mỡ Gan DPP- 4 inhibitor Tăng sản xuất glucose từ gan Đề kháng ↓ Đường huyết Insulin Biguanides Ruột Thiazolidinediones Thiazolidinediones Biguanides DPP- 4 inhibitors Giảm hấp Insulin thu glucose GLP- 1 analogue Insulin α-glucosidase inhibitors
  8. NHÓM SULPHONYLUREAS (SU)  Cơ chế: kích thích tế bào beta tụy tiết Insulin  Chỉ định: chỉ dùng cho bệnh nhân đái tháo đường típ 2  Chống chỉ định: dị ứng thuốc, suy gan, suy thận, phụ nữ mang thai, cho con bú, đái tháo đường típ 1, mất bù chuyển hóa cấp  Tác dụng phụ: - Hạ đường huyết do thuốc: thường gặp - Tăng cân - Các tác dụng phụ hiếm gặp khác: dị ứng thuốc, giảm bạch cầu, giảm tiếu cầu, vàng da tắc mật, rối loạn tiêu hóa, phản ứng disulfuram, hội chứng tiết ADH không thích hợp
  9. NHÓM SULPHONYLUREAS (SU)  Tương tác thuốc: khi dùng chung một số thuốc có thể làm tăng nguy cơ hạ như đường huyết: salicylates, quinin, clofibrate, sulfonamide, chẹn β, disopyramide, dicoumarol,...  Cách sử dụng: - Dùng liều thấp tăng dần - Thường uống trước khi ăn 15 - 30 phút - Chú ý liều sử dụng trên bệnh nhân già, suy gan, suy thận - Không được phối hợp 2 loại thuốc trong nhóm với nhau
  10. NHÓM SULPHONYLUREAS (SU) ` Hàm lượng Liều hằng  Số lần  Thời gian tác  ngày uống/ dụng (giờ) ngày Thế hệ 1: Chlopropamide (Diabenese) 100, 250 mg 0, 1 ­ 0,5 g     1 lần 24 Tolbutamide (Orinase)   250, 500 mg 0,5 ­ 2 g 2 ­ 3 lần 6 ­ 12 Tolazamide (Tolinase) 100, 250, 500 mg   0,1 ­ 1 g 1 ­ 2 lần     8 ­ 24 Thế hệ 2: Glyburide (Diabeta, Micronase)/ 1,25 ­ 2,5 ­ 5 mg     1,25­ 20mg    1 ­ 2 lần   24 Glibenclamide (Daonil)     Glipizide (Glucotrol) 5, 10 mg 2,5 ­ 40mg  1­ 2 lần    6­12 Gliclazide (Predian) 80 mg        40 ­ 320mg  1 ­ 2 lần 12 Gliclazide MR (Diamicron MR) 30 mg 30 ­ 120mg    1 lần 24        Glimepiride (Amaryl) 1, 2, 4 mg     1 – 8 mg 1 lần 24
  11. NHÓM GLINIDES  Cơ chế: kích thích tế bào beta tụy tiết insulin ở giai đoạn sớm khi có sự tác động của glucose, tác dụng ngắn chủ yếu hạ đường huyết sau ăn  Chỉ định và chống chỉ định: giống Sulfonylurea. Repaglinide có thể dùng trên bệnh nhân suy thận (creatinin 3mg%)  Tác dụng phụ: - Hạ đường huyết: ít gặp hơn so với SU - Nhức đầu
  12. NHÓM GLINIDES Thuốc Hàm lượng Liều hằng  Số lần uống/ngày Thời gian  ngày tác dụng  (giờ) Repaglinid 0,5 - 1 - 2 0,5 – 4 1 - 3 lần trước  3 e mg mg bữa ăn (Novonorm ) (Prandin) Nateglinide 60, 120 mg 60 ­ 120 mg 1 ­ 3 lần trước  1,5 (Starlix) bữa ăn
  13. NHÓM BIGUANIDE: METFORMIN  Tác dụng: • Tăng sự nhạy cảm với insulin ở mô ngoại biên: tăng vận chuyển glucose vào mô cơ. • Giảm đề kháng insulin tại gan  giảm tân tạo và sản xuất glucose bởi gan. • Thuốc cũng làm giảm Triglyceride và acid béo tự do  Chỉ định: đái tháo đường típ 2 Khuyến cáo của Hiệp hội ĐTĐ Hoa Kỳ và Hiệp Hội Nghiên cứu ĐTĐ Châu Âu đã đồng thuận sử dụng Metformin là thuốc chọn lựa đầu tiên kết hợp với thay đổi lối sống cho bệnh nhân ĐTĐ típ 2 mới phát hiện
  14. NHÓM BIGUANIDE: METFORMIN  Chống chỉ định: o Creatinin/ máu ≥ 1,5mg/dl ở nam và ≥ 1,4mg/dl ở nữ o Suy gan o Nghiện rượu o Nhiễm toan cấp tính hay mạn tính o Bệnh phổi mạn tính (COPD trung bình đến nặng, hen phế quản) o Một số tình trạng có thể dẫn đến suy thận và/hoặc thiếu oxy : > 80 tuổi, đột qụy, suy tim ứ huyết, nhồi máu cơ tim cấp, nhiễm trùng nặng, suy hô hấp, COPD,... Chú ý: khi cần dùng chất cản quang tĩnh mạch nên ngưng Metformin trước 1 ngày và chỉ dùng lại sau 2 ngày.
  15. NHÓM BIGUANIDE: METFORMIN  Tác dụng phụ: o Rối loạn tiêu hóa (chán ăn, buồn nôn, sụt cân, tiêu chảy và khó chịu ở bụng). o Thiếu máu do giảm hấp thu acid folic và vitamin B12 o Nhiễm acid lactic (hiếm).  Cách sử dụng: Dùng liều thấp tăng dần, thường uống sau ăn để tránh tác dụng phụ trên đường tiêu hóa
  16. NHÓM BIGUANIDE: METFORMIN  Ưu điểm: o Không tăng cân o Không gây hạ đường huyết khi dùng đơn độc o Giảm biến chứng mạch máu lớn o Giảm lipid máu o Ngăn ngừa ĐTĐ Thuốc Hàm lượng Liều hằng  Số lần  Thời gian tác  ngày uống/n dụng (giờ) gày Metformin 500, 850,  500 – 2500  1 ­ 3 lần 7 ­ 12 (Glucophage, Siofor, Glucofast, 1000mg     mg     …) Extended­ release metformin  500mg 500 – 2000  1 lần 24 (Glucophage XR) mg    
  17. NHÓM ỨC CHẾ MEN ALPHA GLUCOSIDASE  Tác dụng: Ức chế cạnh tranh men alpha-glucosidase ở bờ bàn chải ruột non  giảm hấp thu đường phức  làm giảm đường huyết sau ăn.  Chỉ định: bệnh nhân ĐTĐ có đường huyết sau ăn tăng cao. Thuốc chỉ có tác dụng khi khẩu phần ăn có chứa carbohydrate  Tác dụng phụ: o Rối loạn tiêu hóa: đầy bụng, khó tiêu, tiêu chảy o Thuốc ít khi làm hạ đường huyết, nhưng nếu có cần điều trị với đường glucose  Cách dùng: uống ngay sau miếng ăn đầu, nên dùng liều thấp tăng dần để giảm tác dụng phụ của thuốc
  18. NHÓM ỨC CHẾ MEN ALPHA GLUCOSIDASE Thuốc Hàm lượng Liều hằng  Số lần Thời gian  ngày uống/ngày tác dụng (giờ) Acarbose 50, 100mg 75 ­ 300mg  3 lần 4 (Glucobay)   Miglitol 25, 50, 100mg 75­ 300mg   3 lần 4 (Gliset)    
  19. NHÓM THIAZOLIDINEDONES  Tác dụng : - Tăng nhạy cảm với insulin ở mô cơ và mô mỡ  tăng hấp thu glucose tại tế bào cơ và mỡ, Giảm đề kháng insulin tại gan  giảm tân tạo và sản xuất glucose bởi gan - hiệu quả tối đa sau 12 tuần  Chỉ định: đái tháo đường típ 2  Chống chỉ định: o Men gan tăng gấp 2,5 lần giới hạn trên của bình thường o Suy tim độ III &IV o Phụ nữ mang thai, trẻ em o Đái tháo đường típ 1
  20. NHÓM THIAZOLIDINEDONES  Tác dụng phụ: o Phù, tăng cân o Thiếu máu (giảm Hct and Hb) o Tăng men gan o Tăng nguy cơ gãy xương không do chấn thương ở phụ nữ, nhất là phụ nữ đã mãn kinh o Rosiglitazone: đang được khuyến cáo thận trọng vì tăng nguy cơ bệnh tim mạch o Pioglitazone: đang được khuyến cáo thận trọng vì tăng nguy cơ ung thư bàng quang khi dùng > 2 năm  Cách dùng: o Theo dõi men gan, cân nặng bệnh nhân và các triệu chứng suy tim khi sử dụng thuốc o Thận trọng khi dùng chung với insulin
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2