intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Định giá và chuyển nhượng thương hiệu - Chương 4: Chuyển nhượng thương hiệu

Chia sẻ: Min Yoen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

37
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung bài giảng chương 4 gồm có: Khái niệm về chuyển giao và chuyển nhượng, đặc điểm chuyển giao và chuyển nhượng, lợi ích và rủi ro của chuyển giao và chuyển nhượng tài sản vô hình trong doanh nghiệp,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Định giá và chuyển nhượng thương hiệu - Chương 4: Chuyển nhượng thương hiệu

  1. D H Chƣơng 4: TM CHUYỂN NHƢỢNG THƢƠNG HIỆU _T M U 27 September 2017 1
  2. 4.1.1. Khái niệm về chuyển giao và chuyển nhƣợng Một số tiếp cận về chuyển giao D 4.1. Khái quát về CG và CN tài sản vô hình Theo Luật chuyển giao công nghệ năm 2006 – Chuyển giao công nghệ là chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử H dụng một phần hoặc toàn bộ công nghệ từ bên có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ. quyền sử dụng. TM – Chuyển giao gồm: Chuyển quyền sở hữu (chuyển nhượng) hoặc Chuyển + Chuyển giao quyền sở hữu công nghệ là việc chủ sở hữu công nghệ chuyển _T giao toàn bộ quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác theo quy định + Chuyển giao quyền sử dụng công nghệ là việc tổ chức, cá nhân cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng công nghệ theo quy định M (Điều 3 – Luật CGCN 2006) U 27 September 2017 2
  3. 4.1.1. Khái niệm về chuyển giao và chuyển nhƣợng Một số tiếp cận về chuyển giao D 4.1. Khái quát về CG và CN tài sản vô hình Theo Luật sở hữu trí tuệ năm 2009 (Chƣơng X) Chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp bao gồm các hình thức: chuyển H nhượng quyền sở hữu công nghiệp, chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp. TM - Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp là việc chủ sở hữu quyền sở hữu công nghiệp chuyển giao quyền sở hữu của mình cho tổ chức, cá nhân khác. (Đ 138) - Chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp là việc chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng đối tượng sở hữu _T công nghiệp thuộc phạm vi quyền sử dụng của mình. (Đ 141) M U 27 September 2017 3
  4. 4.1.1. Khái niệm về chuyển giao và chuyển nhƣợng D 4.1. Khái quát về CG và CN tài sản vô hình H Chuyển giao các tài sản vô hình là hoạt động chuyển quyền sử dụng, quyền khai thác các tài sản vô hình TM theo quy định của pháp luật hoặc sự thỏa thuận giữa các bên _T Chuyển nhƣợng các tài sản vô hình là hoạt động chuyển quyền sở hữu các tài sản vô hình theo quy M định của pháp luật hoặc sự thỏa thuận giữa các bên U 27 September 2017 4
  5. 4.1.2. Đặc điểm chuyển giao và chuyển nhƣợng • Liên quan đến quyền tài sản, quyền sử dụng và khai thác D 4.1. Khái quát về CG và CN tài sản vô hình • Các bên nhận chuyển giao – chuyển nhượng (có thể là 1 bên, H nhiều bên, 1 cấp độ, nhiều cấp độ) TM • Nội dung của hoạt động chuyển giao – chuyển nhượng (có thể chuyển nhượng - chuyển giao một phần hoặc toàn bộ) _T • Ràng buộc về mặt pháp lý trong chuyển giao – chuyển nhượng (khi thực hiện hoạt động chuyển giao – chuyển nhượng phải có M hợp đồng văn bản và phải có xác nhận của bên thứ 3 là cơ quan nhà nước) U • Quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan 27 September 2017 5
  6. 4.1.3. Lợi ích và rủi ro của chuyển giao và chuyển nhƣợng tài sản vô hình trong doanh nghiệp Đối với bên chuyển giao D 4.1. Khái quát về CG và CN tài sản vô hình Lợi ích Rủi ro H - Gia tăng lợi nhuận tài chính, tạo điều kiện phát triển kinh tế - Mất vị trí độc quyền, nguy cơ lộ bí mật thương mại TM - Hỗ trợ quá trình đầu tư, sáng tạo, phổ biến công nghệ mới - Vị trí độc quyền trong chuyển - Suy giảm lợi nhuận quyền lợi kinh tế quốc gia - Tạo ra đối thủ cạnh tranh trong giao _T - Tận dụng nguồn tài nguyên, nguồn lao động tại nơi chuyển tương lai -Rủi ro liên quan đến hợp đồng giao - Khuyếch trương hình ảnh M thương hiệu ở những khu vực thị trường khác nhau U 27 September 2017 6
  7. 4.1.3. Lợi ích và rủi ro của chuyển giao và chuyển nhƣợng tài sản vô hình trong doanh nghiệp Đối với bên nhận chuyển giao D 4.1. Khái quát về CG và CN tài sản vô hình Lợi ích Rủi ro H - Tiết kiệm chí phí và thời gian để - Sự phụ thuộc về mặt khoa học, TM nghiên cứu công nghệ - Tăng giá trị lao động - Năng lực và chất lượng sản tài chính, công nghệ, định giá sai,… - Lãng phí nhân lực và tài xuất được nâng cao _T nguyên nếu công nghệ nhận CG không phù hợp với điều kiện vùng miền hoặc đã lạc hậu M - Có thể mang đến sự mất cân đối đối với các ngành nghề kinh tế U 27 September 2017 7
  8. 4.1.3. Lợi ích và rủi ro của chuyển giao và chuyển nhƣợng tài sản vô hình trong doanh nghiệp Đối với bên chuyển nhƣợng D 4.1. Khái quát về CG và CN tài sản vô hình Lợi ích Rủi ro H - Có thêm thu nhập từ phí - Nếu quản lý không tốt sẽ dễ TM chuyển nhượng và các hoạt động đào tạo, tư vấn,… - Mở rộng mạng lưới phân dẫn đến tình trạng bên nhận chuyển nhượng không làm đúng tiêu chuẩn hoặc bị giả mạo tác _T phối nhằm quảng bá thương hiệu - Không mất vốn đầu tư cố định ban đầu động xấu đến hình ảnh và uy tín của thương hiệu M U 27 September 2017 8
  9. 4.1.3. Lợi ích và rủi ro của chuyển giao và chuyển nhƣợng tài sản vô hình trong doanh nghiệp Đối với bên nhận chuyển nhƣợng Lợi ích Rủi ro D 4.1. Khái quát về CG và CN tài sản vô hình - Được thừa hưởng danh tiếng - Bị phụ thuộc quá nhiều vào bên H và thương hiệu của bên chuyển chuyển nhượng, về cả tiêu chuẩn, TM nhượng nên giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh đồng thời dễ dàng vay vốn ngân hàng để mở rộng quy mô quy tắc đến phương thức kinh doanh nên ít có cơ hội thể hiện sức sáng tạo và tự chủ. - Được đào tạo, tư vấn và hỗ trợ - Thông thường hợp đồng là do về hoạt động kinh doanh _T - Tích lũy được kinh nghiệm quản lý và tiếp cận được công bên chuyển nhượng soạn thảo nên nếu không chú ý sẽ bị thiệt khi phát sinh tranh chấp nghệ tiên tiến, tạo tiền đề cho hoạt động kinh doanh sau này M - Phụ thuộc rất nhiều vào TH nhận chuyển nhượng, nếu TH này bị tổn U thương sẽ ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh. 27 September 2017 9
  10. 4.2. Điều kiện và phƣơng thức CG – CN thƣơng hiệu 4.2.1. Quy định của pháp luật Việt Nam về chuyển giao và chuyển nhƣợng tài sản vô hình • Nghị định 35 “Quy định chi tiết luật thương mại về hoạt D động nhượng quyền thương mại” • Luật chuyển giao công nghệ 2006 • Luật SHTT H TM _T M U 27 September 2017 10
  11. 4.2. Điều kiện và phƣơng thức CG – CN thƣơng hiệu 4.2.1. Quy định của pháp luật Việt Nam về chuyển giao và chuyển nhƣợng tài sản vô hình • Nghị định 35 “Quy định chi tiết luật thương mại về hoạt D động nhượng quyền thương mại” - Phạm vi điều chỉnh: Nghị định này quy định chi tiết Luật Thương mại H về hoạt động nhượng quyền thương mại trên lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. TM - Đối tƣợng áp dụng: – Nghị định này áp dụng đối với thương nhân Việt Nam và thương nhân nước ngoài tham gia vào hoạt động nhượng quyền thương mại. _T – Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyên hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá, ngoài những quy định tại Điều 7 Nghị định này, chỉ được thực hiện M hoạt động nhượng quyền thương mại đối với những mặt hàng mà doanh nghiệp đó được kinh doanh dịch vụ phân phối theo cam kết quốc tế của Việt Nam. U 27 September 2017 11
  12. 4.2. Điều kiện và phƣơng thức CG – CN thƣơng hiệu 4.2.1. Quy định của pháp luật Việt Nam về chuyển giao và chuyển nhƣợng tài sản vô hình • Luật chuyển giao công nghệ 2006 D – Phạm vi điều chỉnh: Luật này quy định về hoạt động chuyển giao công nghệ tại Việt Nam, từ Việt Nam ra nước ngoài, từ nước ngoài vào H Việt Nam; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động chuyển giao công nghệ; thẩm quyền của cơ quan quản lý nhà nước; nghệ. TM các biện pháp khuyến khích, thúc đẩy hoạt động chuyển giao công – Đối tƣợng áp dụng: Luật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt _T Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động chuyển giao công nghệ. – Đối tƣợng công nghệ đƣợc chuyển giao: là một phần hoặc toàn bộ M công nghệ sau đây: Bí quyết kỹ thuật; Kiến thức kỹ thuật về công nghệ được chuyển giao dưới dạng phương án công nghệ, quy trình công U nghệ, giải pháp kỹ thuật, công thức, thông số kỹ thuật, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật, chương trình máy tính, thông tin dữ liệu; Giải pháp hợp lý hoá sản xuất, đổi mới công nghệ. • Đối tượng công nghệ được chuyển giao có thể gắn hoặc không 27 September 2017 gắn với đối tượng sở hữu công nghiệp. 12
  13. 4.2. Điều kiện và phƣơng thức CG – CN thƣơng hiệu 4.2.1. Quy định của pháp luật Việt Nam về chuyển giao và chuyển nhƣợng tài sản vô hình • Luật SHTT D Điều 138. Quy định chung về chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp H 1. Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp là việc chủ sở hữu TM quyền sở hữu công nghiệp chuyển giao quyền sở hữu của mình cho tổ chức, cá nhân khác. 2. Việc chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp phải được _T thực hiện dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản (sau đây gọi là hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp). M U 27 September 2017 13
  14. 4.2. Điều kiện và phƣơng thức CG – CN thƣơng hiệu 4.2.2. Điều kiện trong chuyển giao và chuyển nhƣợng thƣơng hiệu • Điều kiện chung trong chuyển giao – chuyển nhượng D - - H Căn cứ vào uy tín của thương hiệu Tính pháp lý của thương hiệu - - TM Năng lực pháp lý của bên nhận chuyển giao – chuyển nhượng Khả năng kinh doanh, thị trường kinh doanh của bên nhận chuyển giao – chuyển nhượng _T M U 27 September 2017 14
  15. 4.2. Điều kiện và phƣơng thức CG – CN thƣơng hiệu 4.2.2. Điều kiện trong chuyển giao và chuyển nhƣợng thƣơng hiệu • Đối với chuyển giao công nghệ: - D Đối tượng công nghệ được chuyển giao là một phần hoặc H toàn bộ công nghệ sau đây: a. Bí quyết kỹ thuật; TM b. Kiến thức kỹ thuật về công nghệ được chuyển giao dưới dạng phương án công nghệ, quy trình công nghệ, giải pháp kỹ thuật, công thức, thông số kỹ thuật, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật, chương _T trình máy tính, thông tin dữ liệu; c. Giải pháp hợp lý hoá sản xuất, đổi mới công nghệ. M - Đối tượng công nghệ được chuyển giao có thể gắn hoặc không gắn với đối tượng sở hữu công nghiệp. U 27 September 2017 15
  16. 4.2. Điều kiện và phƣơng thức CG – CN thƣơng hiệu 4.2.2. Điều kiện trong chuyển giao và chuyển nhƣợng thƣơng hiệu • Đối với quyền SHCN: D - Việc chuyển nhượng quyền này phải thực hiện bởi hình thức hợp đồng bằng văn bản gọi là hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp. ( Điều 138, Luật SHTT 2013) H - Việc chuyển nhượng quyền SHCN không thuộc điều kiện hạn chế việc chuyển TM nhượng quyền SHCN (Điều 139, Luật SHTT 2013). Cụ thể là : – Chủ sở hữu quyền SHCN chỉ được chuyển nhượng quyền của mình trong phạm vi được bảo hộ. – Quyền đối với chỉ dẫn địa lý không được chuyển nhượng. _T – Quyền đối với tên thương mại chỉ được chuyển nhượng cùng với việc chuyển nhượng toàn bộ cơ sở kinh doanh và hoạt động kinh doanh dưới tên thương mại đó. M – Việc chuyển nhượng quyền đối với nhãn hiệu không được gây ra sự nhầm lẫn về đặc tính, nguồn gốc của hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu. U – Quyền đối với nhãn hiệu chỉ được chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện đối với người có quyền đăng ký nhãn hiệu đó. 27 September 2017 16
  17. 4.2. Điều kiện và phƣơng thức CG – CN thƣơng hiệu 4.2.2. Điều kiện trong chuyển giao và chuyển nhƣợng thƣơng hiệu • Đối với quyền tác giả, quyền liên quan: D Quy định chung về chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan (Điều 45, Luật SHTT) - H Tác giả không được chuyển nhượng các quyền nhân thân quy định tại Điều 19, trừ quyền công bố tác phẩm; người biểu diễn không được chuyển - TM nhượng các quyền nhân thân quy định tại khoản 2 Điều 29 của Luật này. Trong trường hợp tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng có đồng chủ sở hữu thì việc chuyển nhượng phải có sự _T thoả thuận của tất cả các đồng chủ sở hữu; trong trường hợp có đồng chủ sở hữu nhưng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng có các phần riêng biệt có thể tách ra sử dụng độc lập thì M chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan có quyền chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan đối với phần riêng biệt của mình cho tổ chức, cá nhân khác. U 27 September 2017 17
  18. 4.2. Điều kiện và phƣơng thức CG – CN thƣơng hiệu 4.2.2. Điều kiện trong chuyển giao và chuyển nhƣợng thƣơng hiệu • Đối với quyền tác giả, quyền liên quan: D Quy định chung về chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan (Điều 47, Luật SHTT) - H Tác giả không được chuyển quyền sử dụng các quyền nhân thân quy định tại Điều 19, trừ quyền công bố tác phẩm; người biểu diễn không được của Luật này. TM chuyển quyền sử dụng các quyền nhân thân quy định tại khoản 2 Điều 29 - Trong trường hợp tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương _T trình phát sóng có đồng chủ sở hữu thì việc chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan phải có sự thoả thuận của tất cả các đồng chủ sở hữu; trong trường hợp có đồng chủ sở hữu nhưng tác phẩm, cuộc biểu M diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng có các phần riêng biệt có thể tách ra sử dụng độc lập thì chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu U quyền liên quan có thể chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan đối với phần riêng biệt của mình cho tổ chức, cá nhân khác. - Tổ chức, cá nhân được chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan có thể chuyển quyền sử dụng cho tổ chức, cá nhân khác nếu được sự2017 27 September đồng ý của chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan. 18
  19. 4.2. Điều kiện và phƣơng thức CG – CN thƣơng hiệu 4.2.3. Các phƣơng thức chuyển giao, chuyển nhƣợng thƣơng hiệu • Các phương thức CGCN: (Điều 18, Luật CGCN) D - Chuyển giao tài liệu về công nghệ. - Đào tạo cho bên nhận công nghệ nắm vững và làm chủ công H nghệ theo thời hạn quy định trong hợp đồng chuyển giao công nghệ. TM - Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật cho bên nhận công nghệ đưa công nghệ vào sản xuất với chất lượng công nghệ và chất lượng sản phẩm đạt các chỉ tiêu và tiến độ quy định trong hợp đồng chuyển giao công nghệ. _T - Phương thức chuyển giao khác do các bên thỏa thuận. M U 27 September 2017 19
  20. 4.2. Điều kiện và phƣơng thức CG – CN thƣơng hiệu 4.2.3. Các phƣơng thức chuyển giao, chuyển nhƣợng thƣơng hiệu • Hình thức chuyển giao công nghệ (Điều 12, Luật CGCN) D Việc chuyển giao công nghệ được thực hiện thông qua các hình thức sau đây: H 1. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; đây: TM 2. Phần chuyển giao công nghệ trong dự án hoặc hợp đồng sau a) Dự án đầu tư; _T b) Hợp đồng nhượng quyền thương mại; c) Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; d) Hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ; M U 3. Hình thức chuyển giao công nghệ khác theo quy định của pháp luật. 27 September 2017 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2