Bài giảng dòng điện xoay chiều - máy biến áp, sự truyền tải điện năng
lượt xem 63
download
Tham khảo tài liệu 'bài giảng dòng điện xoay chiều - máy biến áp, sự truyền tải điện năng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng dòng điện xoay chiều - máy biến áp, sự truyền tải điện năng
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U Bài gi ng 9: M¸y M¸y biÕn ¸p, sù truyÒn t¶I ®iÖn n¨ng I. MÁY BI N ÁP 1) Khái ni m - Là nh ng thi t b có kh năng bi n i i n áp (xoay chi u) và không làm thay i t n s c a nó. 2) C u t o và nguyên t c ho t ng a) C u t o - G m có hai cu n dây : cu n sơ c p có N1 vòng và cu n th c p có N2 vòng. Lõi bi n áp g m nhi u lá s t m ng ghép cách i n v i nhau tránh dòng Fu-cô và tăng cư ng t thông qua m ch. U2 - S vòng dây hai cu n ph i khác nhau, tuỳ thu c nhi m v c a máy mà U1 N2 N1 có th N1 > N2 ho c ngư c l i. - Cu n sơ c p n i v i m ch i n xoay chi u còn cu n th c p n i v i t i tiêu th i n. - Trong th c th thì máy bi n áp có d ng như hình 1, còn trong vi c bi u (Hình 1) di n sơ máy bi n áp thì có d ng như hình 2 (Hình 2) b) Nguyên t c ho t ng - t i n áp xoay chi u t n s f hai u cu n sơ c p. Nó gây ra s bi n thiên t thông trong hai cu n. G i t thông này là: Φ = Φocos(ωt) Wb. - T thông qua cu n sơ c p và th c p l n lư t là Φ1 = N1Φocos(ωt) và Φ2 = N2Φocos(ωt) dΦ = N 2 ωΦ o sin ( ωt ) - Trong cu n th c p xu t hi n su t i n ng c m ng e2 có bi u th c e 2 = − dt T ó ta th y nguyên t c ho t ng c a máy bi n áp d a vào hi n tư ng c m ng i n t . 3) Kh o sát máy bi n áp G i N1. N2 là s vòng c a cu n sơ c p và th c p. G i U1, U2 là hi u i n th 2 u cu n sơ c p và th c p. G i I1, I2 là cư ng hi u d ng c a dòng i n 2 u cu n sơ c p và th c p. Trong kho ng th i gian ∆t vô cùng nh t thông bi n thiên gây ra trong m i vòng dây c a c hai cu n su t i n ng ∆Φ b ng e o = − ∆t Su t i n ng trên m t cu n sơ c p là: e1 = N1eo Su t i n ng trên cu n th c p: e2 = N2eo e N Suy ra, t s i n áp 2 u cu n th c p b ng t s vòng dây c a 2 cu n tương ng 2 = 2 e1 N1 E N T s e2/e1 không i theo th i gian nên ta có th thay b ng giá tr hi u d ng ta ư c 2 = 2 , (1) E1 N1 i n tr thu n c a cu n sơ c p r t nh nên U1 = E1, khi m ch th c p h nên U2 = E2, (2) N U T (1) và (2) ta ư c 2 = 2 , (*) N1 U1 N u N2 > N1 → U2 > U1 : g i là máy tăng áp. N u N2 < N1 → U2 < U1 : g i là máy h áp. Vì hao phí máy bi n áp r t nh , coi như công su t 2 u cu n th c p và sơ c p như nhau. - Trang | 1 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U U1 I2 P1 = P2 ⇔ U1I1 = U 2 I 2 → = , (**) U 2 I1 U N I T (*) và (**) ta có 1 = 1 = 2 U 2 N 2 I1 K t lu n: Dùng máy bi n áp tăng i n áp bao nhiêu l n thì cư ng dòng i n gi m b y nhiêu l n và ngư c l i. Chú ý: Công th c (*) luôn ư c áp d ng cho máy bi n áp còn công th c (**) ch ư c áp d ng khi hao phí không áng k ho c hai u cu n th c p h . II. TRUY N T I I N NĂNG i n năng s n xu t ư c truy n t i n nơi tiêu th trên ư ng dây d n dài hàng trăm km. Công su t c n truy n t i i n năng P = UIcosφ , (1) Trong ó P là công su t c n truy n i, U là i n áp t i nơi truy n i, I là cư ng dòng i n trên dây d n truy n t i, cosφ là h s công su t. 2 P P2 R P t ∆P = I R là công su t hao phí, t (1) suy ra I = ∆P = I 2 R= → R= 2 ( U cos φ ) 2 U cos φ U cos φ ư ng dây. v i R là i n tr 2 P P2R V y công su t t a nhi t trên ư ng dây khi truy n t i i n năng i xa là ∆P = R= ( U cos φ ) 2 U cos φ gi m t i công su t t a nhi t ∆P khi n nơi s d ng thì m c tiêu là làm sao ph n l n i n năng ư c s d ng h u ích. Có hai phương án gi m ∆P: Phương án 1 : Gi m R. Do R = ρ nên gi m R thì c n ph i tăng ti t di n S c a dây d n. Phương án này không kh thi do t n kém kinh t . S Phương án 2 : Tăng U. B ng cách s d ng máy bi n áp, tăng i n áp U trư c khi truy n t i i thì công su t t a nhi t trên ư ng dây s ư c h n ch . Phương án này kh thi hơn vì không t n kém, và thư ng ư c s d ng trong th c t . Chú ý: . Trong ó ρ (Ω.m) là i n tr su t c a dây d n, là chi u dài dây, S Công th c tính i n tr c a dây d n R = ρ S là ti t di n c a dây d n. Công su t t a nhi t cũng chính là công su t hao phí trên ư ng dây, ph n công su t h u ích s d ng ư c là 2 P = P − ∆P = P − Pcó ích R U cos φ P − ∆P ∆P Pcó ích ó hi u su t c a quá trình truy n t i i n năng là H = = =1− T P P P Sơ truy n t i i n năng t A n B : T i A s d ng máy tăng áp tăng i n áp c n truy n i. n B s d ng máy h áp làm gi m i n áp xu ng phù h p v i nơi c n s d ng (thư ng là 220V). khi ó gi m i n áp : ∆U = IR = U2A – U1B, v i U2A là i n áp hi u d ng cu n th c p c a máy tăng áp t i A, còn U1B là i n áp u vào cu n sơ c p c a máy bi n áp t i B. Quãng ư ng truy n t i i n năng i xa so v i ngu n m t kho ng là d thì chi u dài dây là = 2d. III. CÁC VÍ D I N HÌNH Ví d 1: (Trích thi Tuy n sinh i h c 2010) t vào hai u cu n sơ c p c a m t máy bi n áp lí tư ng (b qua hao phí) m t i n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng không i thì i n áp hi u d ng gi a hai u cu n th c p h là 100 V. cu n th c p, n u gi m b t n vòng dây thì i n áp hi u d ng gi a hai u h c a nó là U, n u tăng thêm n vòng dây thì i n áp ó là 2U. N u tăng thêm 3n vòng dây cu n th c p thì i n áp hi u d ng gi a hai u h c a cu n này b ng A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V. Hư ng d n gi i: G i U1, N1 là i n áp và s vòng dây trên cu n sơ c p c a máy bi n áp, theo bài thì U1, N1 không i. G i U1, N1 là i n áp và s vòng dây trên cu n th c p. - Trang | 2 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U U1 N1 N N = U 2 = 2 U1 , ban u U 2 = 2 U1 = 100 V. → Do máy bi n áp lý tư ng nên ta có h th c U2 N2 N1 N1 Khi gi m n vòng dây cho cu n th c p và tăng n vòng dây thì ta có i n áp trên hai u cu n th c p l n lư t là N2 − n U 2 = N U1 = U N −n 1 2 → = ← N 2 = 3n → 1 U = N 2 + n U = 2U N2 + n 2 2 1 N1 N + 3n N + N2 N Khi tăng thêm 3n vòng dây thì ta có U 2 = 2 U1 = 2 U1 = 2 2 U1 = 200 V. N1 N1 N1 V y sau khi tăng thêm 3n vòng cho cu n th c p thì i n áp hai u cu n th c p là 200 V. N Ví d 2: M t máy bi n áp có t s vòng dây 1 = 5 , hi u su t 96% nh n m t công su t 10 kW cu n sơ c p và N2 hi u th hai u sơ c p là 1 kV, h s công su t c a m ch th c p là 0,8. Tính giá tr cư ng dòng i n ch y trong cu n th c p. Hư ng d n gi i: G i P1 là công su t c a cu n sơ c p, P2 là công su t cu n th c p c a máy bi n áp. P2 = 0,96 P2 = 0,96P1 = 0,96.10 = 9,6 kW = 9600 W. → Theo bài ta có P1 N1 U1 U 1000 = = 5 U 2 = 1 = → = 200 V. Do v i máy bi n áp ta luôn có N2 U2 5 5 P2 9600 ó P2 = U 2 I 2 cosφ I2 = → = = 60 A. T U 2 cosφ 200.0,8 V y cư ng dòng i n ch y trong cu n th c p c a máy bi n áp là 60 A. Ví d 3: i n năng m t tr m phát i n ư c truy n i dư i i n áp 2 kV, hi u su t trong quá trình truy n t i là H = 80%. Mu n hi u su t trong quá trình truy n t i tăng n 95% thì ta ph i A. tăng i n áp lên n 4 kV. B. tăng i n áp lên n 8 kV. C. gi m i n áp xu ng còn 1 kV. D. gi m i n xu ng còn 0,5 kV. Hư ng d n gi i: Khi H = 80% thì công su t hao phí là 20% Khi H = 95% thì công su t hao phí là 5% T ó ta th y, ∆P gi m 4 l n thì c n ph i tăng U hai l n, t c là U = 4 kV. Ví d 4: Ngư i ta c n t i 1 công su t 5 MW t nhà máy i n n m t nơi tiêu th cách nhau 5 km. Hi u i n th cu n th c p máy tăng th là U = 100 kV, gi m th trên ư ng dây không quá 1% U. i n tr su t các dây t i là 1,7. 10–8 m. Ti t di n dây d n ph i th a i u ki n nào? Hư ng d n gi i: Ta có d = 5 km ⇒ = 10 km = 10000 m. 1 1000 gi m i n th ∆U = IR ≤ U = 1 kV = 1000V R ≤ → 100 I 6 ρ P 5.10 1000 Mà P = UI I = = → = 50A R ≤ → = 20Ω ⇔ ρ ≤ 20 ⇔ S ≥ 3 U 100.10 50 S 20 1,7.10−8.10000 = 8,5.10−6 m 2 = 8,5mm 2 S ≥ 8,5mm 2 Thay s ta ư c S ≥ → 20 Ví d 5: Ngư i ta c n truy n m t công su t i n m t pha 10000 kW dư i m t hi u i n th hi u d ng 50 kV i xa. M ch i n có h s công su t cosφ = 0,8. Mu n cho t l năng lư ng m t trên ư ng dây không quá 10% thì i n tr c a ư ng dây ph i có giá tr như th nào? Hư ng d n gi i: - Trang | 3 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U 2 P P2 R Công su t hao phí khi truy n là ∆P = R= ( U cos φ ) 2 U cos φ 0,1. ( U cos φ ) 2 P2 R Theo bài thì ∆P ≤ 10%P ⇔ ∆P ≤ 0,1P ⇔ ≤ 0,1P ⇔ R ≤ ( U cos φ ) 2 P 0,1. ( 50.103.0,8 ) 2 Thay s ta ư c R ≤ = 16 R ≤ 16 . → 10000.103 Giáo viên : ng Vi t Hùng Ngu n : Hocmai.vn - Trang | 4 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Đại cương về dòng điện xoay chiều P1 (Bài tập tự luyện)
7 p | 735 | 191
-
Bài giảng dòng điện xoay chiều - bài toán biện luận hộp kín
6 p | 236 | 64
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
24 p | 493 | 60
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Đại cương về dòng điện xoay chiều P1 (Tài liệu bài giảng)
7 p | 327 | 57
-
Bài giảng: Mạch điện xoay chiều RLC - phần 1
5 p | 259 | 54
-
Bài giảng Vật lý 9 bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều . Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều - Lý 9
36 p | 391 | 47
-
Bài giảng: Mạch điện xoay chiều RLC - phần 2
6 p | 225 | 45
-
Bài giảng Vật lý 9 bài 33: Dòng điện xoay chiều
20 p | 288 | 17
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 4 (Chủ đề 1): Đại cương về dòng điện xoay chiều
0 p | 61 | 8
-
Bài giảng Vật lí 12 - Bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
18 p | 70 | 8
-
Đề 2: Bài tập dòng điện xoay chiều
0 p | 75 | 7
-
Bài giảng Vật lý 9 - Bài 33: Giới thiệu Dòng điện xoay chiều
11 p | 85 | 6
-
Vật lý 12 Phân ban: BÀI 36 + 37 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU VẬT DẪN CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG
0 p | 133 | 5
-
Bài giảng Vật lí 9 bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều
20 p | 18 | 4
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 4 (Chủ đề 7): Ôn tập dòng điện xoay chiều – Đề thi đai học + cao đẳng các năm
35 p | 34 | 4
-
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều
21 p | 20 | 4
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 4 (Chủ đề 3): Công suất dòng điện xoay chiều
13 p | 57 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn