Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Lực ma sát
lượt xem 7
download
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Lực ma sát, sự xuất hiện của lực ma sát trượt, phương và chiều của lực, độ lớn của lực ma sát trượt,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Lực ma sát
- 1
- Kiểm tra bài cũ Câu 1: Lực đàn hồi xuất hiện ở đâu khi lò xo bị kéo? Hướng của nó như thế nào?( hình vẽ) Câu 2: Phát biểu định luật hooke? Nêu công thức. r Câu 3: nêu vài ứng dung của lực đàn hồi? F 2
- Kiểm tra bài cũ LLựực đàn h c đàn hồồi c i củủa lo a lo Câu 3: Đ câu 1: L ực đàn h ể làm ph ồi c ọt nhún c ủa lò xo xu ủa xe máy,gh ất hiện ởế ả hai c n ệm đCâu 2: Trong gi ầ ới hạể u của lò xo và tác d lò xo,n ệm kim đan,đ ụn đàn h bấm tắ ng vào vồt bút…. i, độ lếớp xúc v ật ti n của lớựi nó c đàn hồi cếủ làm nó bi ạng. ỷ lệ thuận với độ biến dạng a lò xo t n d của lò xo. Trong hình trên thi lực đàn hồi hướng vào trong Biểu th ứng c c:Fdhủ=k ∆l theo ph ươ a lò xo. 3
- NHỮNG VẤN ĐỀ THỰC TẾ Lực nào đã cân Tại sao khi bằng với P1 để ta viết cần cầm chặt vật có thể nằm bút? yên trên mặt phẳng nghiêng? Tại sao giày đá bóng phải có gai r cao su còn giày N truợt băng không có lại còn có láng P1 nữa? P2 r P Tại sao cũng hai thùng như nhau mà người đẩy khó người đẩy dể? 4
- BÀI 13: LỰC MA SÁT I. Lực ma sát trượt. 1. Sự xuất hiện của lực ma sát trượt: Ta đã biếượ Lực ma sát tr t xuậất t hiện ở mặt tiếp xúc khi 2 vật trượt trên bề t,khi v mặt vtrớượ t trên 1 bề mặt i nhau. thì bề mặt tác 2. Đặdc đi ểm. ật một ụng lên v ểc ma sát tr a. Đilự m đặt:Đặt vào v ượt ật, nằm trong phần tiếp xúc của 2 vật. cản trở chuyển b.phương và chiều: Lực ma sát trượt tác dụng lên một vật luôn cùng động của vật. phương và ngược chiều với vận tốc tương đối của vật ấy đối với vật kia. Fmstruot V 5 Fmstruot
- V Fmstruot=4N Fmstruot V Fmstruot=4N Fmstruot Fmstruot có phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc không? không 6
- Fmstruot=4N Fmstruot Fmstruot=4N Fmstruot Fmstruot có phụ thuộc vào tốc độ của vật không? không 7
- Fmstruot=4N Fmstruot Fmstruot=6N Fmstruot Fmstruot có phụ thuộc vào vật liệu không? có Nếu cho 2 vật cùng vật liệu, cùng khối lượng, lực kéo như nhau nhưng bề mặt tiếp xúc khác. 8
- Fmstruot=4N Fmstruot Fmstruot=6N Fmstruot Fmstruot có phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc không? Có phụ thuộc bào bề mặt tiếp xúc 9
- Fmstruot=4N V Fmstruot V Fmstruot=6N Fmstruot Fmstruot có phụ thuộc vào áp lực lên mặt tiếp xúc không? có 10
- BÀI 13: LỰC MA SÁT I. Lực ma sát trượt. c. Độ lớn của lực ma sát trượt 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm. Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc a. Điểm đặt. và tốc độ của vật. b. Phương và chiều. Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của 2 c. Độ lớn. mặt tiếp xúc. Tỷ lệ với độ lớn của áp lực. Hệ số ma sát trượt của một số cặp vật liệu 11
- BÀI 13: LỰC MA SÁT I. Lực ma sát trượt. c. Độ lớn của lực ma sát trượt 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm. µ Biểu thức: Fmstruot= . N t a. Điểm đặt. Vật liệu µt Với: b. Phương và chiều. Gỗ trên gỗ 0,2 c. Độ lớn. + N: áp lực vuông góc µ Thép trên thép + : là h t 0,57 ệ số ma sát trượt (không đơn vị, Em hãy lấy Nhôm trên thép luôn nhỏ hơn 1, phụ thuộc vào chất li 0,47 ệu và một số ví dụ tình trạ ề mặt tiế về lực ma sát Kim lo ạng b i trên kim loạp xúc) i 0,07 trượt trong Nước đá trên nước đá 0,03 đới sống và kỹ thuật Cao su trên bê tông khô 0,7 Lực ma sát trượt vừa có Cao su trên bê tông ại t lợi vừa có hướ 0,5 Thuỷ tinh trên thuỷ tinh 0,4 12
- BÀI 13: LỰC MA SÁT I. Lực ma sát trượt. 1. Sự xuất hiện: Lực ma sát lăn xuất hiện 1. Sự xuất hiện khi một vật lăn trên mặD L ấựy ví d ệ Khi ta b Hi t vượ ắ ậụn viên Khi bánh xe lăn Có biên pháp t m a trên nh ộn t ững ể ng gì thêm t khác, đ 2. Đặc điểm. cản trở chuyển động lăn c ảềnào đ trên m lụ bi trên m xvví d ựặ ậểặt. di y ra khi đ ủ trên em c ma sát a v ẩy t sàn thì t sàn a. Điểm đặt. ữthùng hàng gichuy ại sao nó ển thùng lăn trong đ hãy cho bi ta bánh xe và ế ờt i b. Phương và chiều. m ựặặ ố nlhàng d chuy ển đ ể dàng sc ma sát lăn ng trên m t sàn x ng và k ảộy ra ỹặ t ng c. Độ lớn. hi chhệơ xu ậ ấn tu thu ợ ậệầng gì? n không? m d t hi sàn? n rồi t? n khi dừnào? ng lại? II. Lực ma sát lăn. 1. Sự xuất hiện Fmslan 13 FFmstruot mslan
- BÀI 13: LỰC MA SÁT I. Lực ma sát trượt. 2. Đặc điểm 1. Sự xuất hiện Xuất hiện ở mặt tiếp xúc,ngược hướng 2. Đặc điểm. với vận tốc, tỉ lệ áp lực vuông góc và phụ a. Điểm đặt. thuộc vào chất liệu, trạng thái bề mặt tiếp b. Phương và chiều. xúc. c. Độ lớn. µl Biểu thức: Fmstruot= .N II. Lực ma sát lăn. 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm. 14
- BÀI 13: LỰC MA SÁT I. Lực ma sát trượt. 1. Sự xuất hiện 3. Vai trò của lực ma sát lăn 2. Đặc điểm Làm giảm lực ma sát trượt bằng cách a. Điểm đặt b. Phương và chiều dùng các con lăn, ổ bi. c. Độ lớn Ta thấy: Fmstruot > Fmslan II. Lực ma sát lăn. Trong 2 trường hợp 1. Sự xuất hiện sau truờng hợp nào 2. Đặc điểm µl Hay: < µ xuất hiện lực ma sát t trượt trường hợp nào 3. Vai trò xuất hiện lực ma sát lăn? Fmstruot Hãy so sánh độ lớn 2 lực ma sát này? Fmslan 15
- BÀI 13: LỰC MA SÁT r I. Lực ma sát trượt. N 1. Sự xuất hiện của lực ma sát nghĩ. 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm P1hiện khi vật đang - Lực ma sát nghỉ xuất a. Điểm đặt P có xu hướng chuyển r b. Phương và chiều 2 P động để cản trở vật c. Độ lớn chuyển động. II. Lực ma sát lăn. 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm TVạLậi sao v ựy l c cựả ật này c ma sát n này 3. Vai trò ch ng ịu tác d ười ta g nghĩ xu ấụ ọi là t hi ng ện III. Lực ma sát nghĩ. clủ ựa l ực kéo P1 c ma sát nghĩ khi nào? 1. Sự xuất hiện. nhưng vật này vẫn đứng yên? Vật này đứng yên chứng tỏ giữa vật và mặt phẳng nghiêng có một lực cản.lực này cân bằng với lực P1 làm vật đứng yên. 16
- BÀI 13: LỰC MA SÁT I. Lực ma sát trượt. 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm 2. Đặc điểm - Lực ma sát nghỉ đặt vào phần tiếp xúc a. Điểm đặt của vật song song với mặt tiếp xúc, ngược b. Phương và chiều c. Độ lớn chiều lực tác dụng II. Lực ma sát lăn. 1. Sự xuất hiện µn Độ lớn: Fmsnghi= F
- BÀI 13: LỰC MA SÁT I. Lực ma sát trượt. 1. Sự xuất hiện 3. Vai trò của lực ma sát nghĩ 2. Đặc điểm a. Điểm đ ặt II. Lực ma sát lăn. 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm 3. Vai trò III. Lực ma sát nghĩ. 1. Sự xuất hiện. 2. Đặc điểm. 3. Vai trò 18
- Fk F’msn Fmsn 19
- Lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực phát động. v F’msn Fmsn 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật lý đại cương (PGS Đỗ Ngọc Uẩn) - Chương 1 Động học chất điểm
18 p | 280 | 47
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động cơ
8 p | 105 | 7
-
Bài giảng Chương 1: Động học chất điểm - HV Nông nghiệp Việt Nam
5 p | 97 | 6
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Ôn tập chương 1
13 p | 88 | 6
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động tròn đều 1
18 p | 88 | 5
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 4
26 p | 73 | 5
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
12 p | 102 | 4
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động cơ 2
17 p | 74 | 3
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 5
6 p | 74 | 3
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Ba định luật Niu-tơn
23 p | 66 | 3
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Ôn tập thực hành qua các trò chơi
38 p | 72 | 3
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động thẳng đều 3
19 p | 75 | 2
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động tròn đều 2
20 p | 82 | 2
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động tròn đều 3
18 p | 69 | 2
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Sự rơi tự do 3
28 p | 63 | 2
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động thẳng biến đổi đều 3
23 p | 74 | 2
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động thẳng biến đổi đều 2
15 p | 92 | 2
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 2
22 p | 83 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn