intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Dung dịch - TS. Lê Thị Hải Yến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:41

13
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Dung dịch - TS. Lê Thị Hải Yến biên soạn với mục tiêu giúp người học trình bày được định nghĩa và phân loại dung dịch, dung dịch đệm; viết được công thức biểu thị các loại nồng độ thông thường; tính được nồng độ phần trăm, nồng độ đương lượng, nồng độ mol... của dung dịch; áp dụng được công thức để tính pH của dung dịch. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Dung dịch - TS. Lê Thị Hải Yến

  1. DUNG DỊCH Đối tượng: Cao đẳng Lý thuyết: 5 tiết Thời gian thực hiện: Học kỳ 1 năm thứ nhất TS. Lê Thị Hải Yến
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1.Trình bày được định nghĩa và phân loại dung dịch, dung dịch đệm… KIẾN 2.Viết được công thứcadd Title các loại nồng Click to biểu thị THỨC độ thông thường 3.Tính được nồng độ phần trăm, nồng độ đương KỸ lượng, nồng độ mol… của dung dịch NĂNG 4.Áp dụng được công thức để tính pH của dung dịch Click to add Title THÁI 5. Rèn luyện kỹ năng học tập tích cực ĐỘ
  3. “ Dung dịch là một hệ đồng nhất của hai hay nhiều chất có tỷ lệ khác nhau thay đổi trong một phạm vi rộng”. DD lỏng DD khí DD rắn
  4. Các loại dung dịch Lỏng Khí
  5. Các loại dung dịch DD không DD điện ly điện ly
  6. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH mct : gam V: ml TT Nồng độ Công thức tính mct mct 1 Ckl/tt = x 100 (%) Ckl/kl = x 100 (%) Phần trăm % Vdd mdd C% Vct Ctt/tt = x 100 (%) Vdd Mol mct 2 CM= x 1000 (M) CM M. Vdd Đương lượng mct M 3 CN= x 1000 (N) E= CN E. Vdd n
  7. Dung dịch NaCl 0,9% M=58,5 1. Có bao nhiêu gam NaCl trong 500ml Click to add Title dung dịch? 2.Tính được nồng độ mol, nồng độ đương lượng của dung dịch?
  8. Dung dịch NaCl 0,9% Click to add Title 1. Có 4,5 gam NaCl trong 500ml dung dịch? 2.Nồng độ mol của dung dịch CM = 0,1538 M 3.Nồng độ đương lượng của dung dịch CN = 0,1538 N
  9. Dung dịch NaCl 0,9% Áp dụng công thức: mct Ckl/tt = ----- x 100 (%) Vdd mct = 0,9% x 500 : 100% = 4,5g Click to add Title 1. Có 4,5 gam NaCl trong 500ml dung dịch?
  10. Dung dịch NaCl 0,9% Áp dụng công thức tính nồng độ mol mct CM= ------- x 1000 (M) M. Vdd 4,5 CM= ----------- x 1000 (M) n=1; M= 58,5 58,5. 500 Click CM add Title M to = 0,1538
  11. Dung dịch NaCl 0,9% Áp dụng công thức tính nồng độ đương lượng mct CN= ------- x 1000 (N) E. Vdd 4,5 CN= ----------- x 1000 (N) n=1; M= 58,5 58,5. 500 Click CN add Title N to = 0,1538
  12. Dung dịch Fe2(SO4)3 0,5M M=400 1. Có bao nhiêu gam Fe2(SO4)Title Click to add 3 trong 200ml dung dịch? 2.Tính được nồng độ phần trăm, nồng độ đương lượng của dung dịch?
  13. Dung dịch Fe2(SO4)3 0,5M Áp dụng công thức tính nồng độ mol mct CM= ------- x 1000 (M) M. Vdd mct = (0,5 x 400 x 200) : 1000 = 40g 1. Có 40 gam Fe2(SO4)3 trongadd Title Click to 200ml dung dịch.
  14. Dung dịch Fe2(SO4)3 0,5M 2. Áp dụng công thức tính nồng độ phần trăm mct Ckl/tt = ----- x 100 (%) Vdd C% = (40 : 200) x 100% = 20 %
  15. Dung dịch Fe2(SO4)3 0,5M 3.Áp dụng công thức tính nồng độ đương lượng mct CN= ------- x 1000 (N) E. Vdd 40 CN= -------------- x 1000 (N) n=6; M= 400 400:6 x 200 Nồng độ đương lượng của dung dịch CN = 3 N Chú ý: Tính n trong các phản ứng hóa học CN = n.CM
  16. Độ điện ly “Độ điện ly của một chất điện ly là tỉ số giữa số phân tử đã phân ly thành ion (n) và tổng số phân tử đã hoà tan (no) ” n 100% n0
  17. Dung dịch chất điện ly “Những chất ở trạng thái hòa tan hay nóng chảy có khả năng dẫn điện được gọi là các chất điện ly” Chất điện ly Chất điện ly mạnh yếu
  18. Hằng số điện ly AB A + + B- A B K AB Ka . Kb = Kn = 10-14 pKa + pKb = pKn = 14
  19. pH DUNG DỊCH (nồng độ mol) TT Dung dịch Công thức tính 1 Acid mạnh pH = - lg n.Ca 2 Acid yếu pH = ½ (pKa - lg Ca ) 3 Base mạnh pH = 14 + lg n.Cb pH = 14 - ½ (pKb - lg Cb ) 4 Base yếu pH = ½ (pKa - lg Ca) acid mạnh + base yếu 5 Muối pH = 14 - ½ pKb + ½ lg Cb acid yếu + base mạnh pH = ½ ( 14 + pKa - pKb ) acid yếu + base yếu
  20. Tính pH của các dung dịch sau 1. HCl 0,1N 1. NaOH 0,1N 2. HCl 0,01N 2. NaOH 0,01N 3. HCl 0,001N 3. NaOH 0,001N 4. HCl 0,0001N 4. NaOH 0,0001N 1. NaCl 0,9% 1. NaHCO3 1,4%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2