Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Tích phân (Đặng Thị Tố Uyên)
lượt xem 1
download
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Tích phân được biên soạn bởi giáo viên Đặng Thị Tố Uyên cung cấp những kiến thức về tích phân bao gồm khái niệm, tính chất, phương pháp tính tích phân.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Tích phân (Đặng Thị Tố Uyên)
- TRƯỜNG THPT ĐỊNH HOÁ TỔ TOÁN BÀI DẠY TÍCH PHÂN Người thực hiện: Đặng Thị Tố Uyên
- §2. TÍCH PHÂN I. Khái niệm tích phân II. Tính chất của tích phân III. Phương pháp tính tích phân
- KIỂM TRA BÀI CŨ 2� 2 1 Tính: 1. J = � 3 � x − 2 x + 3 � dx � 2. I = (2x +1)2dx � � 1� � � 0 a. Đặt u = 2x+1. Biến đổi biểu thức (2x+1)2dx thành g(u)du. u(1) b. Tính g (u)du và so sánh kết quả với I trong câu 2. u(0) 1 1 2 4 x3 I=� 2 (2x +1) dx = �(4x + 4x +1)dx = ( + 2x2 + x)|1 =13 0 0 3 0 3 a. (2x+1)2dx = u 2 du Đặt u = 2x+1. Suy ra du = 2dx. Khi đó 2 u(1) 1 3 2 1 u 3 13 b. u(0) = 1, u(1) = 3 �g (u)du = 2 �u du = . |3= 2 31 3 u(1) u(0) 1 g (u)du = I =13 Ta thấy 3 u(0)
- §2. TÍCH PHÂN III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. Phương pháp đổi biến số 2. Phương pháp tính tích phân từng phần
- §2. TÍCH PHÂN III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. Phương pháp đổi biến số Định lí (SGK – 108) Cho hs f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử hs x = (t) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ; ] ( < ) sao cho a = ( ), b= ( ) và a (t) b với mọi t [ ; ] . Khi đó: b β �f ( x)dx = �f (ϕ (t))ϕ '(t)dt a α 1. Tính 1 1 dx 01+ x2
- §2. TÍCH PHÂN III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN Ví dụ 1. Phương pháp đổi biến số 1 1 Định lí. x = (t) a = ( ), b= ( ) 1. Tính dx 0 1+ x2 b β f ( x)dx = f (ϕ (t ))ϕ '(t )dt 2. Tính π � � 2 2 a α sin xcos xdx Chú ý b f ( x) dx 0 Để tính Nhóm 1 - 2 a 3. Tính 1 Ta chọn u = u(x) làm biến số x dx mới, trong đó trên [a;b] u(x) có 0 1+ x2 � 3 � � � đạo hàm liên tục và u(x) [ ; ] � � � � � � và f(x)= g(u(x))u’(x)dx, với mọi 4. Tính x [a; b], g(u) ltục trên [ ; ] thì: 1 b u(b) (2x +1)e x2+ x+3dx �f ( x)dx = �g (u)du a u(a) 0 Nhóm 3 - 4
- §2. TÍCH PHÂN III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. Phương pháp đổi biến số BÀI TẬP CỦNG CỐ 7 Định lí 1. 1 x 2x2 +3 dx = � � � � � � β � � b 0 � 1 7 � 1 7 �f ( x)dx = �f (ϕ (t ))ϕ '(t )dt 1 1 (B) u du ( A) u dx 40 a α 40 Chú ý 5 7 5 7 1 (C) u du (D) u du b 43 Để tính f ( x)dx 3 a e 3 Ta chọn u = u(x) làm biến số 2. dx = mới, trong đó trên [a;b] u(x) có 1 3x + 5 đạo hàm liên tục và u(x) [ ; ] 3e + 5 (B) ln8(3e+ 5) và f(x)= g(u(x))u’(x)dx, với mọi ( A) ln 8 x [a; b], g(u) ltục trên [ ; ] thì: (C) ln(3e−3) (D) ln(3e+13) b u(b) �f ( x)dx = �g (u)du a u(a)
- HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ 1. Định nghĩa và các tính chất của tích phân? 2. Phương pháp đổi biến số? 3. Làm bài tập : 3, 6.a) (SGK – 113)
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1 2x + 2 Tính: 1. I = dx 2. J = ����x +1����exdx 0 ( x2 + 2 x −1)5 1. Đặt u= x2+2x-1, du =(2x+2)dx, x=1 thì u =-1, x=2 thì u=3 Khi đó: 3 du I = = − 1 |3 = − 1 + 1 = 5 4 −2 4.34 4. −2 4 −2 u 4u ( ) u = x +1 u ' =1 2. Đặt � �v ' = e x �v = e x � � J = � �x +1� � � x e dx = ( x +1)e x − e xdx � � � = ( x +1)e x − e x + C = xe x + C Hãy tính 1� � x � x + 1 e dx = xe x|1 = e � � � 0 0 Ta có pp tính tp từng phần
- §2. TÍCH PHÂN III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN Ví dụ 2. Phương pháp tính tích phân Tính từng phần π 1. 2 Định lí xsinxdx 0 b b b π Nhóm � u( x)v '( x)dx = ( u( x)v( x) ) |a − �u '(x)v( x)dx 4 1 a a 2. x cos xdx 0 Nhóm Hay e 2 b b 3. x ln xdx udv = uv b − vdu 1 Nhóm � |a � e a a 4. (3x + 2)ex dx3 1 Nhóm e 5. (− x + 3)2 x dx4 1
- Nhóm π π 4 π 4 π π � � 1 2. x cos xdx = xsinx| 4 − sin xdx =xsinx| 4 + cosx| 4 = 2 ��π +1��−1 0 0 0 0 2 �4 � Nhóm 0 2 e ex 3. x ln xdx = ln x|1 − dx = x2 ln x|1e − x2|1e = e2 +1 x2 e 1 2 12 2 4 4 Nhóm e x e e 3 4. (3x + 2)e dx = (3x + 2)ex| − 3exdx = (3e −1)ee − 2e 1 1 Nhóm 1 4 e 5. (− x + 3)2x dx 1
- §2. TÍCH PHÂN III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 2. Phương pháp tính tích phân từng phần Định lí b u( x)v '( x)dx = ( u( x)v( x) ) |b − b u '( x)v( x)dx � a a � a Hay b b b � udv = uv|a − � vdu a a P(x)exdx P(x)axdx P(x)sinxdx P(x)cosxdx P(x)lnxdx u P(x) P(x) P(x) P(x) lnx v’ ex ax sinx cosx P(x)
- Định lí b u( x)v '( x)dx = ( u( x)v( x) ) |b − b u '( x)v( x)dx � a a � a P(x)exdx P(x)axdx P(x)sinxdx P(x)cosxdx P(x)lnxdx u P(x) P(x) P(x) P(x) lnx v’ ex ax sinx cosx P(x) 2 Hãy chọn phương án em cho là đúng: 1. ( x +1)exdx = 0 2� 2 � x 2 x � 2 � x 2 x 2 ( A) ���x + x ���e |0 − ���x + x ���e dx; (B) (2x+1)e |0 + 2 e dx; � � 0� � 0 � x2 2 x (C) ���2x +1���e |0 − 2 e dx; � (D) Đáp án khác 0 2 x x 2 2. (2x+1)e |0 − 2 e dx = 0 (A) 3e2 – 3 ; (B) 3e2 + 1 ; (C) 3e2 ; (D) Đáp án khác.
- Nếu em chọn đáp án (A) tức là: 2 2 2 1. (x +1)e dx =��x + x ��e |0 − ��x + x ���e xdx. x 2 x 2 � � � � � � � 0 � � 0� � Thì em đã chọn sai đáp án. Có thể là do em bị sai lầm ở chỗ: Đặt u = ex, và v’ = 2x + 1 suy ra u’ =ex, v = x2 + x Hãy xác định dạng tích phân để đặt u, v’ cho đúng và chọn phương án khác.
- Nếu em chọn đáp án (B) tức là: 2 x x 2 2 x 1. ( x +1)e dx =(2x+1)e |0 + 2 e dx. 0 0 Thì em đã chọn sai đáp án. Có thể là do em bị sai lầm ở chỗ: 2 x x 2 2 x 1. ( x +1)e dx =(2x+1)e |0 + 2 e dx. 0 0 Sai lầm Hãy xem lại công thức và chọn phương án khác.
- Nếu em chọn đáp án (C) tức là: 2 2 2 1. ( x +1)e xdx =(2x+1)e x|0 − 2 exdx. 0 0 Xin chúc mừng em đã chọn phương án đúng! Hãy trở lại bài toán khoanh vào phương án (C) và tiếp tục làm 2. x 2 2 x 2. (2x+1)e |0 − 2 e dx = 0 (A) 3e2 - 3; (B) 3e2; (C) 3e2 + 1 ; (D) Đáp án khác
- Nếu em chọn đáp án (D) tức là em có đáp án khác: Hãy trình bày phương án của em.
- Nếu em chọn đáp án (A) tức là: 2 2 x 2. (2x+1)e |0 − 2 e dx =3e23 x 0 Thì em đã chọn sai đáp án. Có thể là do em bị sai lầm ở chỗ: 2 2 x 2. (2x+1)e |0 − 2 e dx =5e21 2e22=3e23 x 0 Sai lầm Hãy tính lại và chọn phương án khác!
- Nếu em chọn đáp án (B) tức là: 2 2 2. (2x+1)e x|0 − 2 e xdx =3e2+1 0 Xin chúc mừng em đã chọn phương án đúng! Hãy trở lại bài toán khoanh vào phương án (B)
- Nếu em chọn đáp án (C) tức là: 2 2 x 2. (2x+1)e |0 − 2 e dx =3e2 x 0 Thì em đã chọn sai đáp án. Có thể là do em bị sai lầm ở chỗ: 2 2 x 2. (2x+1)e |0 − 2 e dx =5e20 2e20=3e2 x 0 Sai lầm Sai lầm Hãy tính lại và chọn phương án khác!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 4: Đường tiệm cận
23 p | 288 | 38
-
Bài giảng Giải tích 12 bài 5: Phương trình mũ và Phương trình logari
13 p | 118 | 11
-
Bài giảng Giải tích 12 - Luyện tập bài tập Logarit
9 p | 63 | 6
-
Bài giảng Giải tích 12 – Bài 6: Bất phương trình mũ và Logarit (Tiết 2)
9 p | 54 | 5
-
Bài giảng Giải tích 12 – Tiết 21: Lũy thừa
12 p | 57 | 4
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học
11 p | 88 | 4
-
Bài giảng Giải tích 12 – Bài 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
9 p | 110 | 3
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Cực trị của hàm số
8 p | 48 | 3
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số (Phạm Danh Hoàn)
14 p | 63 | 3
-
Bài giảng Giải tích 12 – Tiết 60: Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng
14 p | 71 | 2
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Cực trị của hàm số (Tiết 2)
17 p | 77 | 2
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Tích phân (Tiết 1)
14 p | 44 | 2
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Tích phân (Tiết 2)
18 p | 69 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
14 p | 57 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 6: Bổ túc về khảo sát hàm số
10 p | 83 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 4: Đường tiệm cận
20 p | 50 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
40 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn