intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giải tích 12 – Tiết 21: Lũy thừa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

58
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Giải tích 12 – Tiết 21: Lũy thừa" với các nội dung khái niệm lũy thừa, lũy thừa với số mũ nguyên, căn bậc n, lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 12 – Tiết 21: Lũy thừa

  1. A. Kiểm tra kiến thức cũ: 1. Nêu đ Giải: ị nh nghĩa a n  với, n N* và nêu các tính chất  n ủa nó? c1.Đ ịnh nghĩa an với, n N*: a = a.a...a 12 3 2. Áp dụng: Tính giá trị của biểu th n−ứ c: so thua 2 * Các tính chAấ= t: ∀a,b2�R; ∀n �N*,� 1 �: ta có ( ( −3 ) )2 + (22 )3 + − � 4�m � �a 1) aman = am+n ; 2) = am −n an 3) a ( ) m n = amn n �a � an 4) ( ab ) = an .bn 5) � �= n ( b 0) . n �b� b 2. Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức: 2 2 3 � 1� A = ( ( −3 ) ) + (2 ) + � 2 2 − � 1 293 = 9 + 64 + = ĐN � 4� 4 4
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T.HUẾ TRƯỜNG T.H.P.T QUỐC HỌC ****************** BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ GiẢO TÍCH 12 CB TIẾT 21-22: GV: BẢO TRỌNG Tháng 10/ 2008
  3. I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA: 1) Lũy thừa với số mũ nguyên: Cho n N*, khi đó: * Với a R, ta có: an = a.a...a 12 3 n− thua so * Với a 0, ta có: a0 = 1 −n 1 a = n a Chú ý:* 00 và 0­n không có nghĩa, còn a−1 = 1 a * Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất  tương tự như lũy thừa với số mũ nguyên 
  4. I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA: VD1: Tính giá trị của biểu thức: −10 −9 �1 � −3 −4 −2 −1 �1� A = � � .27 + (0,2) .25 + 128 . � � �3 � �2 � ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) −10 −3 −2 −1 −9 −1 −3 −1 −4 −7 = 3 . 3 + (5 ) . 5 2 + 2 . 2−1 = 310.3 −9 + 5 4.5 −4 + 2−7.29 = 3 + 1 + 4 = 8 VD2: Rút gọn  biểu thức: �a 2 2 2 � a −3 B=� + −1 � . (a 0;a 1) (�1 + a ) a � − 1− a 1 −2 � 2 �
  5. 2) Phương trình xn = b: Bài toán: Cho n N*. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: xn = b (1). Giải: Xét trường hợp n = 3 và n = 2, số nghiệm của pt (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=x 3 hoặc y=x2 với đường thẳng y = b. Nhìn vào đồ thị ta có: y 3 y=x y y=x 2 10 9 8 8 7 6 6 y=b 5 4 3 4 2 2 1 x x ­9 ­8 ­7 ­6 ­5 ­4 ­3 ­2 ­1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ­1 ­8 ­6 ­4 ­2 2 4 6 8 10 ­2 ­3 ­2 ­4 y=b ­5 ­4 ­6 ­7 ­6 ­8
  6. 3) Căn bậc n: Vấn đề: Cho n N*. phương trình: an = b, đưa đến hai bài toán ngược nhau: Biết a, tính b Bài toán tính lũy thừa của một số .Bài toán lấy căn Biết b, tính a bậc n của một số a. Khái niệm: Cho b R, n N* (n 2). Số a được gọi là căn bậc n của số b an = b
  7. 3) Căn bậc n: a. Khái niệm: Cho b R, n N* (n 2). Số a được gọi là căn bậc n của số b an = b Tồn tại duy nhất căn * Khi n – lẻ và b R: bậc n của b, KH: n b b0 b>0::có 2 căn bậc trái dấu b. Tính chất của căn bậc n: (sgk). VD3: (sgk) − n b < 0
  8. 4) Lũy thừa với số mũ hữu tỉ: + m Cho a R ; r= ; trong đó: m Z, n N và n 2. n Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi m r n m a = an = a VD4: Rút gọn biểu thức: � − 31 4 3 � 2 a .�a + a � 4 −1 3 4 2 B= 1 � � a 3 .a 3 + a 3 .a 3 a + a 2 a(1 + a) = 1 3 1 = = =a �43 − 1 � 1 − a +1 a +1 a + a 4 � a 4 .a 4 + a 4 .a 4 a4 .� � �
  9. EM COÙ Khối lượng trái đất là: BIEÁT 5,97.1024kg Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số rất lớn và những số rất bé, chẳng hạn như: Khối lượng trái đất?
  10. Khối lượng nguyên tử EM COÙ BIEÁT Hyđrô là: 1,66.10-24 g Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số rất lớn và những số rất bé, chẳng hạn như: Khối lượng nguyên tử Hyđrô?
  11. EM COÙ Số cách sắp xếp là: BIEÁT 4.1019 Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số rất lớn và những số rất bé, chẳng hạn như: Trò chơi Rubic có bao nhiêu cách sắp xếp?
  12. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : 1/ Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 55, 56 sgk. 2/ Đọc và ghi vào vở phần còn lại của bài học.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0