Bài giảng Giải tích 12 - Bài tập: Nguyên hàm
lượt xem 3
download
"Bài giảng Giải tích 12 - Bài tập: Nguyên hàm" với mục đích củng cố kiến thức cho các em học sinh về phương pháp đổi biến số; phương pháp tính nguyên hàm từng phần. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích hỗ trợ cho quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh; mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 12 - Bài tập: Nguyên hàm
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC Giáo viên thực hiện : Nguyễn Giang Nam
- A. Phương pháp đổi biến Bài giải số Bài 1: Tính 1. Ta có : x.dx x .dx � x( x + x 2 − 1)dx =� 1. x+ x2 − 1 x+ x2 − 1 1 2. cos5 x sin 3 x.dx =� 1 x 2 dx + � 2 x2 − 1( ) 2 d ( x 2 − 1) 3 2 + ln 2 x .ln xdx 3. x3 1 ( x 2 − 1) 2 x = + . +C 3 2 3 2 x3 1 = + . ( x 2 − 1)3 + C 3 3
- A. Phương pháp đổi biến Bài giải số Bài 1: Tính 2. Ta có : x .dx Cách 1 1. 5 3 5 2 x+ 2 x −1 � cos x sin x.dx = � cos x sin x.sin xdx 2. cos5 x sin 3 x.dx = − cos5 x(1 − cos 2 x).d (cos x) 2 2 + ln x .ln xdx = (cos 7 x − cos5 x) d (cos x) 3. x cos8 x cox 6 x = − +C Cách 2 8 6 Tổng quát hóa 5 3 4 3 � 3 cos x sin x.dx = � cos x sin x.cos xdx cos m x sin 2 n+1 x.dx = sin x(1 − sin 2 x) 2 .d (sin x) = (sin 7 x − 2sin 5 x + sin 3 x) d (sin x) cos 2 m+1 x sin n x.dx sin 8 x sin 6 x sin 4 x ( m, n N *) = − + +C 8 3 4
- A. Phương pháp đổi biến Bài giải số Bài 1: Tính 3. Ta có : 2 ln x x .dx Đặt : t = 2 + ln 2 x dt = dx 1. x x+ x2 − 1 Khi đó, nguyên hàm cần tính trở thành 2. cos5 x sin 3 x.dx 1 2 2 3 2 t3 �t dt = � t 2 dt = t +C = 3 3 +C 2 + ln 2 x .ln xdx 3. x Thay t = 2 + ln 2 x vào kết quả, ta được : 2 + ln 2 x .ln xdx 2 = (2 + ln 2 x )3 + C x 3
- A. Phương pháp đổi biến Bài giải số 1. Ta có : Bài 2: Tính 3 t3 −1 Đặt : t = 3x + 1 x= 3 ( x + 1)dx 1 1. 3 ( dt = dx) dx = t 2 dt 3x + 1 3 (3 x + 1) 2 dx Khi đó, nguyên hàm cần tính trở thành 2. x (1 + x 5 ) t3 −1 +1 3 2 1 4 � t t dt = 3 � (t + 2t )dt 1 t5 = ( + t2) + C 3 5 Thay t = 3 3x + 1 vào kết quả, ta được : ( x + 1)dx 1 3 5 13 2 3 = (3 x + 1) + (3 x + 1) +C 3 x + 1 15 3
- A. Phương pháp đổi biến Bài giải số Bài 1: Tính 2. Ta có : Đặt : 1 1 t= x= x t Bài 2: Tính 1 1 ( dt = − 2 dx) dx = − dt ( x + 1)dx x t 2 1. 3 3x + 1 Khi đó, nguyên hàm cần tính trở thành 1 dt t 4 dt dx −� (− 2 ) = � 2. 1 1 t t 5 +1 x (1 + x 5 ) (1 + 5 ) t t 1 d (t 5 + 1) 1 5 = 5 = ln t +1 + C 5 t +1 5 1 Thay t= vào kết quả, ta được x dx : 1 1 5 = ln 5 +1 + C x (1 + x ) 5 x dx Tổng quát : n ( n > 1, n N *) x (1 + x )
- B. PP tính nguyên hàm từng phần Bài giải Bài 1: Tính 1. Ta có : cos 4 x + sin 4 x = (cos 2 x + sin 2 x) 2 − 2sin 2 x cos 2 x 1. x(cos 4 x + sin 4 x).dx 1 1 3 cos4 x = 1 − sin 2 2 x = 1 − (1 − cos4 x) = + 2. x ln 2 x.dx 2 4 4 4 4 4 3 1 Do đó � x (cos x + sin x ).dx = � xdx + � x cos4 xdx sin 2 x 4 4 3. e sin x.cos 3 x.dx du = dx u=x Đặt � � sin 4 x 4. sin 3 x .dx dv = cos 4 x.dx v= 4 x sin 4 x 1 � x cos 4 x.dx = 4 − � 4 sin 4 xdx x sin 4 x 1 = + cos 4 x + C ' 4 16 3 2 1 1 Vậy x(cos 4 x + sin 4 x).dx = x + x sin 4 x + cos 4 x + C 8 16 64
- B. PP tính nguyên hàm từng phần Bài giải Bài 1: Tính 2. Ta có : 2ln x 2 du = dx 4 1. x(cos x + sin x).dx 4 u � Đặt � = ln x � x � dv = x.dx x2 v= 2. x ln 2 x.dx 2 2 x 2 ln 2 x sin 2 x �x ln x.dx = 2 −� x ln xdx 3. e sin x.cos 3 x.dx 1 du = dx u = ln x x 4. sin 3 x .dx Đặt � � dv = x.dx x2 v= 2 x 2 ln x 1 � x ln x.dx = 2 − � 2 xdx x 2 ln x x 2 = − +C' 2 4 2 x 2 ln 2 x x 2 ln x x 2 Vậy x ln x.dx = − + +C 2 2 4
- B. PP tính nguyên hàm từng phần Bài 1: Tính Bài giải 3. Ta có : du = −2sin x.cos x.dx u = cos 2 x � � Đặt � � 1 sin 2 x �dv = e sin 2 x cos x.sin x.dx v= e � 2 2 sin 2 x 2 sin x 3 cos x.e sin 2 x � e sin x cos x.dx = 2 +� e sin x cos xdx 2 cos 2 x.esin x 1 sin 2 x = + e +C 2 2 2 sin 2 x 2 sin x 3 cos x.e 1 sin 2 x Vậy e sin x cos x.dx = + e +C 2 2
- B. PP tính nguyên hàm từng phần Bài giải Bài 1: Tính 4. Ta có : 1. x(cos 4 x + sin 4 x).dx Đặt t = 3 x x = t3 dx = 3t 2dt Khi đó, nguyên hàm cần tính trở thành 2. x ln 2 x.dx 3t 2 sin t.dt sin 2 x 3. e sin x.cos 3 x.dx u = 3t 2 du = 6tdt Đặt � � v = − cos t dv = sin t.dt 4. sin 3 x .dx 2 2 � 3t sin t .dt = −3t cos t + 6 � t cos tdt u =t � �du = dt Đặt � � �dv = cos t.dt v = sin t � � t cos t.dt = t sin t − � sin tdt = t sin t + cos t + C ' Thay t = 3 x ta được sin 3 x .dx = −3 3 x 2 cos 3 x + 6 3 x cos 3 x + 6cos 3 x + C
- C. Củng cố : Phương pháp tính nguyên hàm D. Bài tập về nhà: Tính các nguyên hàm sau : 2x + 3 1. 2 .dx 7. x(cos 6 x + sin 6 x).dx x − 4x − 5 1 2. .dx x 2 (2 x − 1) (4 x − 5) 8. 2 .dx cos x 3x 2 + 3x + 3 3. .dx ln x 2 3 x − 3x + 2 9. ( ) .dx x dx 4. x 2e x 10. .dx 1 + ex ( x + 2) 2 1 sin 2 x 11. .dx 5. .dx π 6 cos x cos x cos( x + ) 4 1 4sin x + 3cos x 6. 4 6 .dx 12. .dx sin x cos x sin x + 2cos x
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 4: Đường tiệm cận
23 p | 284 | 38
-
Bài giảng Giải tích 12 bài 5: Phương trình mũ và Phương trình logari
13 p | 118 | 11
-
Hướng dẫn thiết bài giảng Giải tích 12 (Chương trình nâng cao): Phần 1
80 p | 116 | 10
-
Hướng dẫn thiết bài giảng Giải tích 12 (Chương trình nâng cao): Phần 2
145 p | 119 | 10
-
Bài giảng Giải tích 12 - Luyện tập bài tập Logarit
9 p | 62 | 6
-
Bài giảng Giải tích 12 – Bài 6: Bất phương trình mũ và Logarit (Tiết 2)
9 p | 53 | 5
-
Bài giảng Giải tích 12 – Tiết 21: Lũy thừa
12 p | 57 | 4
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học
11 p | 86 | 4
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Cực trị của hàm số
8 p | 48 | 3
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số (Phạm Danh Hoàn)
14 p | 62 | 3
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Tích phân (Tiết 1)
14 p | 43 | 2
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Cực trị của hàm số (Tiết 2)
17 p | 75 | 2
-
Bài giảng Giải tích 12 – Tiết 60: Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng
14 p | 71 | 2
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Tích phân (Đặng Thị Tố Uyên)
22 p | 60 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Tích phân (Tiết 2)
18 p | 68 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 4: Đường tiệm cận
20 p | 48 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
14 p | 55 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 6: Bổ túc về khảo sát hàm số
10 p | 83 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn