HẠNG CỦA MA TRẬN<br />
<br />
Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê)<br />
<br />
Ts. Lê Xuân Trường<br />
Khoa Toán Thống Kê<br />
<br />
HẠNG CỦA MA TRẬN<br />
<br />
1 / 10<br />
<br />
Dạng ma trận của hệ phương trình tuyến tính<br />
Xét hệ phương trình tuyến tính<br />
<br />
a11 x1 + a12 x2 + · · ·a1n xn = b1<br />
<br />
<br />
<br />
a21 x1 + a22 x2 + · · ·a2n xn = b2<br />
............................................<br />
<br />
<br />
am1 x1 + am2 x2 + · · ·amn xn = bm<br />
<br />
(*)<br />
<br />
Ta ký hiệu<br />
<br />
<br />
a11<br />
a21<br />
A=<br />
···<br />
am1<br />
<br />
a12<br />
a22<br />
···<br />
am2<br />
<br />
<br />
· · · a1n<br />
· · · a2n <br />
<br />
··· ··· <br />
· · · amn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
X =<br />
<br />
<br />
x1<br />
x2<br />
..<br />
.<br />
xn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
và B = <br />
<br />
<br />
<br />
b1<br />
b2<br />
..<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
bm<br />
<br />
Khi đó hệ phương trình (∗) có thể viết dươi dạng dạng AX = B<br />
<br />
Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê)<br />
<br />
HẠNG CỦA MA TRẬN<br />
<br />
2 / 10<br />
<br />
Định lý Kronecker-Capelli<br />
Xét hệ phương trình AX = B. Ký hiệu<br />
A = [A B ]<br />
| {z }<br />
<br />
↓<br />
ma trận hệ số mở rộng<br />
Nếu rank (A) 6= rank (A) thì hệ vô nghiệm<br />
Nếu rank (A) = rank (A) = n thì hệ có nghiệm duy nhất<br />
Nếu rank (A) = rank (A) = k < n thì hệ có vô số nghiệm phụ thuộc<br />
n − k tham số<br />
<br />
Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê)<br />
<br />
HẠNG CỦA MA TRẬN<br />
<br />
3 / 10<br />
<br />
Phương pháp khử (C. F. Gauss)<br />
<br />
Xét hệ phương trình AX = B.<br />
B1 Lập ma trận mở rộng A = [A B ]<br />
B2 Đưa ma trận A về dạng bậc thang dòng<br />
A b. đ. s. c trên dòng [A1 B1 ]<br />
−−−−−−−−−−−−→<br />
Từ đó suy ra rank (A) và rankA. Ngoài ra, ta có<br />
AX = B ⇐⇒ A1 X = B1<br />
B3 Xét các trường hợp sau<br />
<br />
Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê)<br />
<br />
HẠNG CỦA MA TRẬN<br />
<br />
4 / 10<br />
<br />
Phương pháp khử (C. F. Gauss)<br />
<br />
rank(A) 6= rank(A) =⇒ Hệ pt vô nghiệm<br />
rank(A) = rank(A) = n =⇒ Hệ pt có nghiệm duy nhất<br />
Tìm nghiệm (bằng cách giải hệ tương đương)<br />
<br />
α11 x1 +α12 x2 · · · +α1n xn = β 1<br />
<br />
<br />
<br />
α22 x2 + · · · +α2n xn = β 2<br />
A1 X = B1 ⇔<br />
···<br />
···<br />
···<br />
···<br />
··· ···<br />
<br />
<br />
<br />
· · · αnn xn<br />
= βn<br />
<br />
Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê)<br />
<br />
HẠNG CỦA MA TRẬN<br />
<br />
5 / 10<br />
<br />