Bài giảng Hệ phương trình - GV. Võ Quang Mẫn
lượt xem 13
download
Bài giảng "Hệ phương trình" trình bày các kiến thức và những câu hỏi bài tập về phương pháp thế, hệ số bất định, phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp nhân liên hợp, phương pháp hàm số,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng để có thêm tài liệu học tập và ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hệ phương trình - GV. Võ Quang Mẫn
- HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÕ QUANG MẪN Ngày 11 tháng 11 năm 2015 1 Phương pháp thế ( x4 + 2x3 y + x2 y 2 = 2x + 9 F 1.1. x2 + 2xy = 6x + 6 ( 2x3 + x = 2x2 y + y F 1.2. p 2 √ √ (Thi thử Bắc Ninh lần x + 12x + 12 y + 3 = 3y − 2 x − 1 1 khối B-2014) ( y 2 − (x2 + 2)y + 2x2 = 0 F 1.3. √ √ √ x + 4 + x − 4 − 2 y − 16 = 2x − 12 ( (3x − 5)(x2 − 1) = y(x2 + 3x − y − 6) F 1.4. p 4 −y 2 − 2y + 1 = y − 3x + 4 √ √ (1 − y) x − y + x = 2√+ (x − y −√1) y(1) F 1.5. (B-14) 2y 2 − 3x + 6y + 1 = 2 x − 2y − 4x − 5y − 3(2) 2 Hệ số bất định F 2.1. Giải các hệ phương trình x2 + y 2 + x = 3 (1) 1. Giải hệ phương trình x − xy − 2y 2 + y + 1 = 0 (2) 2 1
- 3 x − y 3 − 3y 2 = 9 2. Giải hệ phương trình x2 + y 2 = x − 4y 2 x + 2xy + 2y 2 + 3x = 0 (1) 3. Giải hệ phương trình xy + y 2 + 3y + 1 = 0 (2) 3 Phương pháp đặt ẩn phụ ( x2 + y 2 + x + y = 18 F 3.1. xy(x + 1)(y + 1) = 72 ( 2 x + y 2 + xy = 4y − 1 F 3.2. y (Thi thử lần 1 Nguyễn Trung Thiên-Hà x+y = 2 +2 x +1 Tĩnh 2014) ( x(y − 3) − 9y = 1 F 3.3. (Thi thử lần 1 Chu Văn An-Hà Nội 2014) (x − 1)2 y 2 + 2y = −1 xy − x = 2 F 3.4. 1 16 4 + =1 (y + 1)4 (x + y) ( x3 (3y + 55) = 64 F 3.5. (Thi thử lần 2 Lý Tự Trọng 2014) xy(y 2 + 3y + 3) = 12 + 51x ( 2 3x2 + 6y 2 + (x−y) 2 = 20(1) F 3.6. 1 (trích Toanhoc24h đề 16) 3x + 3y + x−y = 10(2) Lời giải. ( 2 (x + 2y)2 + 2(x − y)2 + (x−y) 2 = 20 Hệ trở thành 1 . Đặt a = x + 2y; b = 2(x + 2y) + (x − y) + x−y = 10 1 x − y + x−y - Chú ý đôi khi phải dùng Casio thần chưởng nha mấy đứa! 2
- 4 Phương pháp nhân liên hợp √ √ (1 − y) x − y + x = 2√+ (x − y − √1) y F 4.1. (B-14) 2y 2 − 3x + 6y + 1 = 2 x − 2y − 4x − 5y − 3 √ √ x−y+ x−2=2 √ F 4.2. p p x2 + y 2 − xy (x − y) + y (x − y) = 2 2 (x − y − 1) √ √ 2x + y + 2x − y + 4 = 4 F 4.3. x3 + 4x2 + 2y 2 − 4y (x + 1) + 3 = 0 ( √ 2(y 2 +24) F 4.4. x − 4 x − 1 + y − 2y 2 −1 =0 √ √ 5x + y − 5 + 1 − x + y = 6 √ √ √ y − 3x + √ 4 + y + 5x + 4 = 4 F 4.5. 5y + 3 − 7x − 2 = 2x − 1 − 4y √ √ 2x + √ y − 2 + y−x+1=3 F 4.6. x − 2 x − 1 + 2y − y21+1 = 19 5 √ √ y + 2xp− 1 + 1 − yp= y + 2 F 4.7. √ x x = y (x − 1) + x2 − y √ √ y +p 2x − 1 + 1 −p y =y+2 F 4.8. 2 x = y (x − x) + x (x2 − y) 2 ( p p 2 2 x + y = 2 y x (x + y) + x y (y − x) F 4.9. x3 + 3x2 + 3x = 2y 3 + 6y 2 + 6y √ p 2√x2 + 3 − 2p y 2 + 5 = y F 4.10. 3 x2 + 3 − y 2 + 5 = 3x ( √ p x + x2 + 4 y + y 2 + 1 = 1 F 4.11. 6x + 2 (6 − x) y + 9 = 0 √ p 2−7− 2 F 4.12. √x py + 24 = 2 − x 4 x2 − 7 − y 2 + 24 = 7y √ p 2√x2 + 3 − 2p y 2 + 5 = −y F 4.13. 3 x2 + 3 − y 2 + 5 = 3x 3
- √ p x + x2 + 1 + y 2 +√1 = 2 F 4.14. y 2 + 2y + 2 = (y + 2) x2 + 1 p x y + y 2 + 1 = y (x2 + 1) F 4.15. p √ (x + 2) y + y 2 + 1 = x2 + 1 p 2x x + x2 + y 2 + 1 = y 2 F 4.16. p x (x + 2) x + x2 + y 2 = y 2 ( √ p x+ x2 + 1 y + y 2 + 1 = 2 F 4.17. √ √ 18x3 + 16y 2 + 40xy + 34x2 = 9 1 + 2x. 3 1 − 3x ( √ p 2 x+ x +1 y+ y +1 =2 2 F 4.18. 3(x2 + y 2 ) = 5xy + 2 5 Phương pháp hàm số ( x3 + x − 2 = y 3 + 3y 2 + 4y F 5.1. x5 + y 3 + 1 = 0 ( x3 − y 3 − 2 = 3x − 3y 2 F 5.2. √ p (HSG Ngệ An 2010) x2 + 1 − x2 − 3 2y − y 2 + 2 = 0 ( x3 − y 3 + 3x2 + 6x − 3y + 4 = 0 F 5.3. √ p 2 4 − x2 − 3 3 + 2y − y 2 − 3x + 2 = 0 ( x3 + 12y 2 + x + 2 = 8y 3 + 8y F 5.4. p x2 + 8y 3 + 2y = 5x ( x3 − y 3 + 3x2 + 6x − 3y + 4 = 0 F 5.5. √ √ (x + 1) y + 1 + (x + 6) y + 6 = x2 − 5x + 12y x3 − 3x2 − 9x + 22 = y 3 + 3y 2 − 9y F 5.6. 1 (A-12) x 2 + y 2 − x + y = 2 4
- ( x5 + xy 4 = y 10 + y 6 F 5.7. √ p 4x + 5 + y 2 + 8 = 6 ( x11 + xy 10 = y 22 + y 12 F 5.8. p (HSG TP Hồ Chí Minh 7y 4 + 13x + 8 = 2y 4 3 x(3x2 + 3y 2 − 1) 2010) ( p x3 − 3x2 + 2 = y 3 + 3y 2 F 5.9. √ p 3 x − 2 = y 2 + 8y ( √ √ 2y 3 + y + 2x 1 − x = 3 1 − x F 5.10. p 2 2y + 1 − y = 2 − x ( √ 4x3 − 3x + (y − 1) 2y + 1 = 0 F 5.11. p 2x2 + x + −y(2y + 1) = 0 ( √ (4x2 + 1)x + (y − 3) 5 − 2y = 0 F 5.12. √ (A-10) 4x2 + y 2 + 2 3 − 4x = 7 (√ √ p x + 1 + 4 x − 1 − y4 + 2 = y F 5.13. (A-13) x2 + 2x(y − 1) + y 2 − 6y + 1 = 0 ( √ p (x + x2 + 1)(y + y 2 + 1) = 1 F 5.14. √ x 6x − 2xy + 1 = 4xy + 6x + 1 ( √ p (x + x2 + 4)(y + y 2 + 1) = 2 F 5.15. (HSG Nghệ An 2014) 27x6 = x3 − 8y + 2 ( √ p (3x + 9x2 + 1)(y + y 2 + 1) = 1 F 5.16. √ (HSG Lâm Đồng 2014) 8x3 + 2y = 5x + y + 2 ( √ √ (2x − 1) x + y = (6 − x − y) 2 − x F 5.17. p (HSG Bắc Ninh 2014) 2 3 12x2 + 3xy − 18x = x3 − 6x − y + 5 ( √ x2 (1 + y 2 ) + y 2 (1 + x2 ) = 4 xy F 5.18. p √ x2 y 1 + y 2 − 1 + x2 = x2 y − x 5
- ( √ x3 + 3x − 1 + 2x + 1 = y F 5.19. √ y 3 + 3y − 1 + 2y + 1 = x √ y 2 − 5 x + 5 = 0 F 5.20. √ p 1 (HSG An Giang 2014) x + 2 = y 2 + 2y + 3 − y 2 + y 5 (√ √ 3x − 1 + 4(2x + 1) = y − 1 + 3y F 5.21. (x + y)(2x − y) + 4 = −6x − 3y ( √ p x + x2 − 2x + 5 = 3y + y 2 + 4 F 5.22. x2 − y 2 − 3x + 3y + 1 = 0 ( x(x3 − y 3 ) = −7 F 5.23. x4 + x3 y + 9y = y 3 x + x2 y 2 + 9x (√ √ x − 1 − y = 8 − x3 F 5.24. (x − 1)4 = y √ √1 + y = 2 x + 2 F 5.25. x x y √ 2 √ y( x + 1 − 1) = 3x2 + 3 6 Hệ mũ-logarit ln 1 + x = x − y F 6.1. √ 1 + y x + √y = 1 ( ln(1 + x) − ln(1 + y) = x − y F 6.2. x2 − 12xy + 20y 2 = 0 x 3x − 32−y + log =0 2 F 6.3. 2−y y 2 + 11y − xy + 2x + 1 = 0 6
- x − y = ln(x + 2) − ln(y + 2) F 6.4. 3 6x2 + y 2 − 5xy − 7x + 3y + 2 = 0 ( 2 2 2 4 + 9.3x −2y = (4 + 9x −2y )72y−x +2 F 6.5. √ 4x + 4 = 4x + 4 2y − 2x + 4 ( √ x + x2 − 2x + 2 = 3y−1 + 1 F 6.6. p y + y 2 − 2y + 2 = 3x−1 + 1 ( 2y(4y 2 + 3x2 ) = x4 (x2 + 3) F 6.7. √ 2x ( 2y − 2x + 5 − x + 1) = 4 ( x2 + y 2 + 4xy + 2 = 0 F 6.8. √ 2x+y+1 = 2 − 2xy + x + y ( log2 x = 2y+2 F 6.9. √ p 4 1 + x + xy 4 + y 2 = 0 x3 + x + log x = 8y 3 + 2y + 1 2 F 6.10. √ √ y x−1− y−1=1 ( 22x−2y − 2y+1 − 2x = 0 F 6.11. log2 (x2 − y) − log2 (y + 1) + (x − 1)2 = 0 2 ey2 −x2 = x + 1 F 6.12. y2 + 1 3 log2 (x + 2y + 6) = 2 log2 (x + y + 2) + 1 √ log2 √ y = 3(y − 1 + x) − y 2 + x F 6.13. 2 1+x 2√1 − x(y 3 − y) = 2x2 − y − 1 ( x3 − y 3 − 3x2 + 6y 2 = −6x + 15y − 10 F 6.14. √ √ (Chuyên Vĩnh Phúc 2015) y x + 3 + (y + 6) x + 10 = y 2 + 4x 7
- √ √ (23 √ − 3x) 7 − x √ + (3y − 20) 6−y =0 F 6.15. ( HSG Bến Tre 2x + y + 2 − 2y − 3x + 8 + 3x2 = 14x + 8 2015) √ y 3 (4x2 + 1) + 2(y 2 + √ 1) y = p6 F 6.16. 2 (HSG Quảng Nam 2015) y x 2 + 2 4x + 1 = y + y 2 + 1 2 ( x2 −2y x2 −2y 2 5 + 16.4 = 5 + 16 .72y−x +2 (1) F 6.17. √ (HSG Thanh Hóa 3 2 x + 17x + 10y + 17 = 2 (x + 4) 4y + 11 (2) 2014) p √ 3 2 + 2x2 y + 4 √x + 2y = 4 F 6.18. p (Chuyên Hà Tĩnh 2015) x 4y 2 + 1 + 2y x2 + 1 = 0 7 Hệ phương trình chứa tham số ( √ x − 2y − xy = 0 F 7.1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm √ √ x − 1 − 2y − 1 = m ( 2x − y + m = 0 F 7.2. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm √ y + xy = 2 ( 3(x + 1)2 + y − m = 0 F 7.3. Tìm m để hệ phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt √ x + xy = 1 (√ √ x+ y =1 F 7.4. Tìm m để hpt sau có nghiệm √ √ (D-03) x x + y y = 1 − 3m 1 (x + y)(1 + ) = 4 F 7.5. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm xy 1 (x2 + y 2 )(1 + ) = 10m + 6 x y2 2 1 1 x + y + + = 5 F 7.6. Tìm m để hpt sau có nghiệm x y (D- 3 3 1 1 x + y + + = 15m − 10 x3 y 3 07) 8
- ( 3(x2 + y 2 ) − 2xy − 2(x + y) = 15 F 7.7. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm x2 + y 2 = m ( xy(x + y) = 3(x + y) + xy F 7.8. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm x > 0, y > 0 x2 + y 2 + 3xy − (m − 5)(x + y) − x ( 7.9. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm 0 < x ≤ 1, 0 < y ≤ 1 F x + y = 4xy x2 + y 2 − 7xy = m ( 2x3 − (y + 2)x2 + xy = m F 7.10. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm (D- x2 + x − y = 1 − 2m 11) ( x2 + y 2 − 5x + 4y + 8 = 0 F 7.11. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm √ 3x2 − mx x + 16 = 0 ( x2 − m = y(x + my) F 7.12. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm (HSG x2 − y = xy Hà Tĩnh 2013) ( x+y =m F 7.13. Tìm m để hệ phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt (HSG (y + 1)x2 + xy = m(x + 1) Nghệ An 2006) (√ √ x+ y =4 F 7.14. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm thỏa x ≥ 9 √ √ x+7+ y+7=m ( x3 − y 3 + 3y 2 − 3x − 2 = 0 F 7.15. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm √ p x2 + 1 − x2 − 3 2y − y 2 + m = 0 ( √ 4x3 − 3x + (y − 1) 2y + 1 = 0 F 7.16. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm p 2x2 + x + −y(2y + 1) + m2 = 0 ( √ x2 (1 + y 2 ) + y 2 (1 + x2 ) = m xy F 7.17. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm p √ x2 y 1 + y 2 − 1 + x2 = x2 y − x 9
- ( √ x2 y + 1 − 2xy − 2x = 1 F 7.18. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm x3 − 3x − 3xy = m + 2 (x + y)xy = x2 + y 2 − xy F 7.19. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm 1 1 3 + 3 = m2 x y 8 Giải hệ phương trình bằng cách đánh giá sử dụng bất đẳng thức Giải hệ phương trình √ p x 12 − y + y√ (12 − x2 ) = 12 F 8.1. 3 (A-14) x − 8x − 1 = 2 y − 2 √ xy + 6y x − 1 + 12y = √4 F 8.2. xy 1 2 x (HSG TP Hồ Chí Minh 2015) + =√ √ 1 + y xy + y x+ y √ √ √ xp+ x + 1 = y + 1 + 5y + 6 F 8.3. √ 4 x (y 2 − 1) + 6y x + 1 = 5x + 5y 2 + 1 x3 + 3x2p + 3x = 2y 3 + 6y 2 + 6y F 8.4. p x2 + y 2 = y x (x + y) + x y (y − x) √ √ 2x − 3 − y = 2x − 6 F 8.5. p x3 + y 3 + 7xy (x + y) = 8xy 2 (x2 + y 2 ) 9 Giải hệ bằng cách dùng số phức √ 1 3x(1 + )=2 F 9.1. √ x+y (Hàn Thuyên - Bắc Ninh lần 2 năm 1 √ 2y(1 − =4 2 x+y 2015) 2x + 5y = xy + 2 F 9.2. x2 + 4y + 21 = y 2 + 10x 10
- x3 − 3xy 2 + x + 1 = y 2 + 2xy − x2 F 9.3. y 3 − 3x2 y − y − 1 = x2 + 2xy − y 2 x3 − 3xy 2 − x + 1 = x2 − 2xy − y 2 F 9.4. y 3 − 3x2 y + y − 1 = y 2 − 2xy − x2 3x − y x+ 2 =3 F 9.5. x + y2 x + 3y y− =0 x2 + y 2 3 x − 3xy 2 = −1 √ F 9.6. y 3 − 3x2 y = − 3 ( 4 √ x − 6x2 y 2 + y 4 = 3 F 9.7. 1 x3 y − xy 3 = 4 √ x (x4 − 10x2 y 2 + 5y 4 ) = 3 F 9.8. y (y 4 − 10x2 y 2 + 5x4 ) = −1 √ 5x + 7 5y x+ =7 2 x +y 2 F 9.9. √ 7 5x − 5y y+ =0 x2 + y 2 5x − y x+ 2 2 =3 F 9.10. x + y x + 5y y− =0 x2 + y 2 16x − 11y x+ 2 =7 F 9.11. x + y2 11x + 16y y− =0 x2 + y 2 (6 − x) (x2 + y 2 ) = 6x + 8y F 9.12. (3 − y) (x2 + y 2 ) = 8x − 6y √ 6 x 1+ 2 =3 2 x +y 2 F 9.13. 6 y 1− 2 =1 x + y2 11
- √ 1 3x 1 + =2 x + y F 9.14. √ √ 1 7y 1 − =4 2 x+y √ 12 x 1− =2 y + 3x F 9.15. √ 12 y 1+ =6 y + 3x 4 x − x2 y 2 + 2x3 − 4xy 2 + 2x + 1 = y 2 + 2xy − 2x2 F 9.16. y 4 − x2 y 2 + 2y 3 − 4x2 y − 2y − 1 = x2 + 2xy 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Toán: Hệ phương trình
31 p | 942 | 217
-
Những bài toán hệ phương trình
11 p | 547 | 78
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 24: Hệ phương trình (Phần 2)
1 p | 231 | 44
-
Chương III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
4 p | 282 | 35
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 2: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
22 p | 253 | 32
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 25: Hệ phương trình (Phần 3)
1 p | 151 | 32
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 23: Hệ phương trình (Phần 1)
1 p | 118 | 19
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 26: Hệ phương trình (Phần 4)
1 p | 99 | 15
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 27: Hệ phương trình Phần 5
1 p | 79 | 10
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 4: Hệ phương trình (Phần 4)
3 p | 68 | 8
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 9: Giải phương trình mũ bằng phương pháp nhóm thừa số chung (Tài liệu bài giảng)
1 p | 120 | 8
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán - Bài 27: Hệ phương trình Phần 5 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 50 | 7
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 19: Bất phương trình mũ và logarit (Phần 2)
1 p | 93 | 5
-
Bài giảng Tuyển chọn hệ phương trình
126 p | 61 | 5
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Huỳnh Minh Quang)
18 p | 43 | 4
-
Chuyên đề hệ phương trình bậc nhất ba ẩn: Phần 2 - Lê Quang Xe
13 p | 19 | 3
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Nguyễn Văn Hòa)
15 p | 53 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn