intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hình học lớp 12: Ôn tập chương 1 - Trường THPT Bình Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hình học lớp 12: Ôn tập chương 1" được biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh kiến thức trọng tâm về chương 1 trong chương trình Hình học lớp 12; Đồng thời cung cấp một số bài tập giúp các em củng cố và nắm vững nội dung kiến thức bài học. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hình học lớp 12: Ôn tập chương 1 - Trường THPT Bình Chánh

  1. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ TOÁN HÌNH HỌC 12– BÀI GIẢNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1 :
  2. NHẮC LẠI BÀI CŨ Hình chóp Hình lăng trụ Vkchop 1 = S d .h Vkltru = S d .h 3
  3. Hình hộp chữ nhật Hình lập phương c b a a Vhopchunhat = a.b.c Vlapphuong = a 3
  4. TỈ SỐ THỂ TÍCH Cho hình chóp S.ABC. Trên các cạnh bên SA, SB, SC lần lượt lấy S các điểm A’ B’ C’ không trùng S, ta có: A’ C’ B’ A VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC ' C = . . VS . ABC SA SB SC B
  5. TRẮC NGHIỆM '' '' . Câu 1: Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện? A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 C.Hình 4 Chọn C. Vì hình C vi phạm tính chất: mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của 2 đa giác '' Câu 2 : Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A.11 B. 12 C. 13 D.14
  6. TRẮC NGHIỆM Câu 3: Khối đa diện đều loại 3;3 có tên gọi nào dưới đây? A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương C. Khối hai mươi mặt đều. C. Khối tứ đều. Câu 4: Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều 4 ;3 A.3 B.6 C.8 D.9 Câu 5 : Cho hình đa diện đều loại 4;3 có cạnh a .Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó .Mệnh đề nào dưới đây là đúng A. S 4a 2 B. S 6a 2 C. S 8a 2 D. S 9a 2
  7. TRẮC NGHIỆM Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vuông , cạnh a; SA vuông góc với đáy ( ABCD) góc giữa SB và đáy 600. , Tính thể tích khối chóp S .ABCD 1 3 3 3 3 3 3 A. a 3 B. a C. a D a 3 3 6 4 S LG:  Ta xác đinh  ( SB; ( ABCD) = SBA = 60o + S ABCD = a 2 A SA D + tan 60 =o  SA = 3.a AB B C 1 1 3 3 +V = SA.S ABCD = a. 3.a =2 a 3 3 3 Chọn B
  8. TRẮC NGHIỆM Câu 7 : Cho hình chóp S . ABC . Gọi M ; N; P lần lượt là trung điểm của SA; SB; SC. Tính VS .MNP VS . ABC A. 1 B. 1 1 1 C. D. 2 3 4 8 LG VS .MNP SM SN SP 1 1 1 1 Ta có = . . = . . = VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8
  9. TRẮC NGHIỆM Câu 8: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là A. 2 3 2 3 3 3 3 3 a B. a C. a D. a 3 4 2 4 + h = AA ' = a 3 2 + S ABC = a 4 3 2 3 3  V = h.S ABCD = a. a = a 4 4 Chọn D
  10. TRẮC NGHIỆM Câu 9: Cho tứ diện ABCD có AB; AC; AD đôi một vuông góc với nhau. Các điểm M , N , P lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng .BC; CD; BD Biết răng AB 4 a,AC 6a, AD 7a. Tính thể tích tứ diện AMNP 3 3 A. 7a B. 11a C. 14a 3 D. 28a 3 LG Tứ diện ABCD có các cạnh AB; AC; AD đôi một vuông góc nên VABCD 1 AB.AC .AD 28a 3 . 6 Ta có 1 1 S MNP S BCD VAMNP VA.BCD 7a 3 . 4 4 Ta có chon A
  11. TRẮC NGHIỆM Câu 10 : Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC 1 . Cạnh A ' B tạo với đáy một góc 60 o .Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 1 3 D. 6 A. 3 B. C. LG 2 2 2 Ta xác định 600 A B, ABC A B, AB A BA. Tam giác vuông A AB, có AA AB.tan A BA 3. 1 1 S ABC BA.BC . 2 2 3 V S ABC .AA . 2 Chọn C
  12. TRẮC NGHIỆM Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đấy là hinh thang vuông tại A D và , AB BC 1; AD 2 , cạnh SA (ABCD) , SA 2. Tính thể tích khối chóp A. 1 B. 1 C. 2 D. 3 3 LG h SA 2. AD BC 3 S ABCD .AB . 2 2 1 VS . ABCD S ABCD .SA 1. 3
  13. BÀI TẬP VỀ NHÀ Ở FILE CỦNG CỐ CHÚC CÁC EM HỌC TÔT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2