intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa dược: Hormon và các thuốc tương tự - CĐ Y tế Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:58

11
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hóa dược: Hormon và các thuốc tương tự" nhằm giúp người học vẽ được 3 khung cấu trúc chung của các hormon steroid; trình bày được tính chất lý, hóa chung, liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của các glucocorticoid; nêu được tính chất lý, hóa và ứng dụng các tính chất đó trong kiểm nghiệm hormon và các thuốc tương tự. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa dược: Hormon và các thuốc tương tự - CĐ Y tế Hà Nội

  1. HÓA DƯỢC ĐỐI TƯỢNG: CAO ĐẲNG DƯỢC TỔNG SỐ: 75 TIẾT LÝ THUYẾT: THỰC HÀNH: 45 TIẾT 30 TIẾT
  2. NỘI DUNG TỔNG QUÁT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: HÓA DƯỢC PHẦN LÝ THUYẾT TT Tên bài học Số tiết 1 Thuốc giảm đau và thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm 4 2 Thuốc điều trị ho, hen và thuốc long đờm 2 3 Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm 4 ……. 7 Thuốc tác dụng lên chức năng dạ dày, ruột 4 8 Hormon và các thuốc tương tự 5 …………. 12 Thuốc kháng vius 1 Tổng 45
  3. HORMON VÀ CÁC THUỐC TƯƠNG TỰ
  4. MỤC TIÊU • 1. Vẽ được 3 khung cấu trúc chung của các hormon steroid. • 2. Trình bày được tính chất lý, hóa chung, liên quan giữa Kiến thức cấu trúc và tác dụng của các glucocorticoid. • 3. Trình bày được tính chất lý, hóa và ứng dụng các tính chất đó trong kiểm nghiệm hormon và các thuốc tương tự. • 4. Vận dụng các kiến thức đã học để phân tích được sự liên Kỹ năng quan giữa CTCT, phương pháp KN các hormone và các thuốc tương tự Năng lực tự • 6. Hình thành được KN làm việc độc lập và khả năng phối hợp trong làm việc nhóm. chủ và trách • 5. Chủ động tìm kiếm các KT bằng cách tự đọc, tự khai thác nhiệm thông tin từ các nguồn cơ sở dữ liệu đáng tin cậy.
  5. KHÁI NIỆM HORMON Các hợp chất hữu cơ Do các nhóm tế bào đặc biệt sản sinh ra Với hàm lượng rất nhỏ Truyền các tín hiệu hóa tới các TB đích Điều hòa các hoạt động sinh lý của cơ thể
  6. PHÂN LOẠI THEO CẤU TRÚC THEO NGUỒN GỐC Hormon tuyến ACID AMIN- tụy STERIOD POLYPEPTID Hormon tuyến giáp Hormon tuyến Hormon Hormon Hormon tuyến yên SD nam SD nữ vỏ thượng thận
  7. HORMON STEROID 12 1716 11 13 C14 D15 1 10 9 2 8 3 A 5 B 7 4 6 Khung steroid 21 20 18 18 18 19 19 Estran (18C) Androstan (19C) Pregnan (21C) Estrogen Testosteron Progestin và Corticoid
  8. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO C17: OH, C=O C11: OH, C=O C3: C=O (trừ estrogen) C16: OH, C=O C4: =
  9. HORMON SINH DỤC NAM PHÂN LOẠI 1 2 Testosteron Testosteron tự nhiên BTH 10
  10. Testosteron propionat O CH3 O CH3 Tính chất vật lý: CH3 H H H O - Bột KT trắng, không mùi. - Không tan/nước, tan/các DM hữu cơ: dầu, cồn, benzen. - Hấp thụ bức xạ UV. - Có năng suất quay cực. 11
  11. O CH3 Testosteron propionat CH3 O CH3 H Tính chất hóa học: H H O  Cấu trúc cetosteroid (3-oxo-4-en): phản ứng Zimmerman (màu đỏ tím) - TD với 1,3-dinitrobenzen/NaOH đặc  sp màu đỏ tím  Nhóm ceton: phản ứng tạo hydrazon R1R2C=O+ NH2NH-Ph  R1R2C=N-NH-Ph - TD với phenylhydrazin  hydrazon màu vàng - TD với 2,4-dinitrophenylhydrazin  hydrazon màu đỏ  Khung steriod: tác dụng với TT có tính oxy hóa mạnh (H2SO4 đặc, TT Marki…) tạo ra các sp có màu  Ester: thủy phân/kiềm tạo testosteron và propionat 12
  12. O Testosteron propionat CH3 O CH3 Định tính, Định lượng CH3 H - Đo phổ UV, IR, năng suất quay cực H H - Pư Zimmerman (màu đỏ tím) O - Tạo hydrazon với phenylhydrazin (vàng)/ 2,4-dinitrophenylhydrazin (đỏ) - Pư màu với TT Marki - Tạo oxym với hydroxylamin HCl, đo tnc oxym testosteron: 2220C - Thủy phân/KOH tạo testosteron và propionat: + Phần propionat: TD với hydroxylamin tạo natri propionohydroxamat; thêm FeCl3 có màu đỏ gạch: H H N + N H H3C ONa H3C O- Fe FeCl3 O O 3 + Phần testosteron: lọc tủa, rửa, sấy, đo tnc 150-1530C Đặc điểm TD: bị chuyển hóa mạnh qua gan, uống không có TD 13
  13. CH3 Methyltestosteron H3C OH H3C H H H Đặc điểm: O  Thêm nhóm CH3 ở vị trí 17: ít bị chuyển hóa qua gan, có hiệu lực khi dùng đường uống 14
  14. HORMON SINH DỤC NỮ 1. Các estrogen tự nhiên và dẫn chất CH3 O H H H HO Estrogen 2. Các progestin và dẫn chất H CH3 O H H H Progesteron O 15
  15. Các estrogen tự nhiên và dẫn chất PHÂN LOẠI 1 2 Etrogen Estrogen tự nhiên BTH OH CH3 C CH H H H HO Estradiol Ethinylestradiol 16
  16. ESTROGEN Công thức cấu tạo chung R17 17 R16 OH: Estradiol HO R17 O : Estron R17 = R16 = OH (estriol)
  17. ESTRADIOL MONOBENZOAT * Tính chất: * Bột KT trắng, không mùi, không tan/nước, dễ tan/aceton * Có năng suất quay cực * Nhóm chức ester: Thuỷ phân tạo phenol và acid benzoic - ĐT acid benzoic bằng FeCl3 (tủa màu đỏ hồng); - ĐT phenol: + Tác dụng với FeCl3 cho phức màu tím, + Phản ứng tạo phẩm màu azo * Khung steroid: TT sulfomolypdic tạo huỳnh quang đặc trưng * Nhân thơm: Hấp thụ bức xạ tử ngoại (ĐT, ĐL). Đặc điểm TD: bị chuyển hóa mạnh qua gan, uống K có TD
  18. CH3 OH ETHINYL ESTRADIOL H C CH H H * Tính chất: HO * Tinh thể trắng đến kem, K tan/nước, dễ tan/alcol, ether và DD kiềm * Có năng suất quay cực * Nhóm chức OH phenol + Tác dụng với FeCl3 cho phức màu tím + Phản ứng tạo phẩm màu azo * Khung steroid: TT sulfomolypdic tạo huỳnh quang đặc trưng * Nhân thơm: Hấp thụ bức xạ tử ngoại (ĐT, ĐL). OH OH CH3 CH3 C CH C CAg * Nhóm ethinyl: TD với AgNO3 tạo tủa trắng H AgNO3 H HNO3 H H H H * Định lượng: - Đo quang phổ UV HO HO - TD với AgNO3 dư, tạo HNO3, ĐL bằng NaOH
  19. CH3 OH ETHINYL ESTRADIOL C CH H H H Đặc điểm TD: HO Tăng độ bền Do 17-ethinyl: bền với enzym oxy hóa khử với enzym oxi hóa khử ở gan ở gan, uống có TD gấp 15-20 lần
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2