Bài giảng Hóa học 12 bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
lượt xem 62
download
Bao gồm 8 bài giảng được biên soạn đẹp mắt và chi tiết với nội dung trọng tâm của bài học về Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa học 12 bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
- LOGO HÓA HỌC LỚP 12 Bài 30 KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
- KIM LOẠI KIỀM THỔ 1. Vị trí và cấu tạo : 2. Tính chất vật lý : 3. Tính chất hoá học : 4. Ứng dụng và điều chế : 5. Trạng thái tự nhiên :
- I-Vị trí & cấu tạo : Vị trí: Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA, trong mỗi chu kì chúng đứng sau kim loại kiềm. Bao gồm các nguyên tố:Beri (4Be), Magie (12Mg), Canxi (20Ca), Stroti (38Sr), Bari (56Ba) và Rađi (88Ra)
- I-Vị trí & cấu tạo : Cấu tạo: Be Mg Ca Sr Ba Bán kính ngtử 0.089 0.136 0.174 0.191 0.220 Năng lượng ion hoá I(kJ/mol) 1800 1450 1150 1060 970 Độ âm điện 1.57 1.31 1.00 0.95 0.89 Thế điện cực -1.85 -2.37 -2.87 -2.89 -2.9 Lập phương Mạng tinh thể Lục phương Lập phương tâm diện tâm khối
- I-Vị trí & cấu tạo : Nhận xét : Các kim loại kiềm thổ có lớp ngoài cùng là ns2 nên chúng dễ tách 2 electron khỏi nguyên tử. Do đó : Số oxi hoá là +2 trong các hợp chất. Thế điện cực chuẩn điều rất âm. Các kiểu mạng tinh thể : Mạng tinh thể lập phương tâm khối: Ba Mạng tinh thể lập phương tâm diện: Ca và tinh Mạng Sr thể lục phương: Be và Mg Liên kết trong mạng tinh thể kém bền trừ Beri.
- II-Tính chất vật lý: Be Mg Ca Sr Ba Nhiệt độ nóng chảy (0C) 1280 650 838 768 714 Nhiệt độ sôi (0C) 2770 1110 1440 1380 1640 Khối lượng riêng (g/m3) 1.85 1.74 1.55 2.66 3.5 Độ cứng (kim cương = 10) 2.0 1.5 1.8 Bảng một số hằng số vật lý của kim loại kiềm thổ.
- II-Tính chất vật lý: Nhận xét: - Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn so với các kim loại kiềm (trừ Beri). Tuy nhiên chúng biến đổi không điều do các mạng tinh thể liên kết khác nhau. - Độ cứng lớn hơn các kiềm, nhưng vẫn mềm. - Khối lương riêng tương đối nhỏ, nhẹ hơn Al (trừ Ba).
- III-Tính chất hoá học : Tính chất đặc trưng vẫn là tính khử. M M2+ + 2e
- III-Tính chất hoá học : 1. Tác dụng với phi kim: 2. Tác dụng với axit: 3. Tác dụng với H2O:
- III-Tính chất hoá học: 1. Tác dụng với phi kim: Phản ứng với oxi: 2Mg + O2 2MgO ( rắn) Khi đốt nóng các kim loại kiềm thổ điều bốc cháy trong oxi tạo ra oxit. Trừ BeO tất cả các oxit điều tác dụng với nước cho bazơ. Phản ứng với phi kim: Ca + Cl2 CaCl2 ( rắn) Kim loại kiềm tác dụng mãnh liệt với halogen khi nóng.
- III-Tính chất hoá học: 2. Tác dụng với axit: Tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng: khử H+ tạo khí H2 2Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Tác dụng với axit HNO3, HCl, H2SO4 đặc : Khử N+5 thành N-3, khử S+6 thành S-2. 4Mg + 10HNO3 (loãng) 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 4Mg + 5H2SO4 (đặc) 4MgSO4 + H2S + 4H2O
- III-Tính chất hoá học: 3.Tác dụng với nước: Không tác dụng với nước Be Tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thường tạo Mg(OH)2. Tác dụng Mg nhanh ở nhiệt độ cao tạo MgO. Tác dụng với nước ở nhiệt độ Ca, Sr, Ba thường tạo dung dịch bazơ
- III-Tính chất hoá học : Chú ý: Tác dụng với CO2 : Mg cháy trong CO2 2 Mg + CO2 → MgO + C Vì thế không dùng CO để dập tắt đám cháy có Mg. Tác dụng với dung dịch bazơ: Chỉ có Be phản ứng được với dung dịch bazơ để tạo ra muối berilat và khí Hidro. Be + 2NaOH → Na2BeO2 + H2
- IV-Ứng dụng & điều chế : Ứng dụng: Mg và các oxit magie được sử dụng như là vật liệu chịu lửa tốt. Chế tạo hợp kim có đặc tính nhẹ và bền. Các hiđrôxít magie được dùng làm sữa maige, clorua magie trong các muối Epsom và critrat magie dùng trong y tế.
- IV-Ứng dụng & điều chế : Ứng dụng: Beri được sử dụng để làm hợp kim bereli đồng, có độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao, bền chắc, cứng dùng để làm lò xo, vật liệu cấu trúc nhẹ trong các thiết bị tên lửa, tàu vũ trụ. Beri và các hợp chất của beri.
- IV-Ứng dụng & điều chế : Ứng dụng : Canxi là một thành phần không thể thiếu đối với con người, chúng được dùng làm sữa chứa canxi. Làm chất khữ tách oxi, lưu huỳnh. Canxi được dùng để chế tao hợp kim của nhôm, berily, đồng ,… Được sử dụng trong sản xuất xi măng. Bari được sử dụng trong sản xuất buji, chất thu khí trong ống chân không. Muối stronti có màu đỏ được dùng để sản xuất pháo bông.
- IV-Ứng dụng & điều chế : Sữa chứa Muốncanxi stronti và dùng xi măng làmđược pháosản bông xuất từ canxi
- IV-Ứng dụng & điều chế : Điều chế: Nguyên tắc chung: M2+ + 2e M Phương pháp chính: Điện phân nóng chảy muối Clorua: đpnc MCl2 M + Cl2
- IV-Ứng dụng & điều chế : Sơ đồ điện phân:
- LOGO
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể
18 p | 309 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
18 p | 365 | 55
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 19: Hợp kim
20 p | 458 | 55
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein
18 p | 356 | 52
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 16: Thực hành Một số tính chất của protein và vật liệu của polime
13 p | 626 | 52
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 3: Điều hoà hoạt động gen
19 p | 330 | 39
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 23: Luyện tập điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
10 p | 224 | 30
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 1: Este
19 p | 220 | 22
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 3: Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
16 p | 179 | 20
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 4: Luyện tập este và chất béo
15 p | 214 | 20
-
Bài giảng Sinh học 12 - Bài 25: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn
20 p | 48 | 6
-
Bài giảng Tin học 12 - Bài 13: Bảo mật thông tin
15 p | 97 | 6
-
Bài giảng Sinh học 12 - Bài 3: Điều hòa hoạt động của gen
10 p | 69 | 5
-
Bài giảng Sinh học 12 - Bài 30: Quá trình hình thành loài (Tiếp theo)
17 p | 29 | 5
-
Bài giảng Hóa học 12 - Bài 1: Tìm hiểu Este
19 p | 64 | 2
-
Bài giảng Hóa học 12: Hợp kim của sắt
20 p | 72 | 2
-
Bài giảng Hóa học 12: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
15 p | 78 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn