intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học 12 bài 35: Đồng và hợp chất của đồng

Chia sẻ: Nguyễn Viết Thanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:33

193
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gồm 10 bài giảng Đồng và hợp chất của đồng được thiết kế với các slide đầy sinh động, sáng tạo và thu hút người xem và đầy đủ chi tiết nội dung của bài học. Qua bài giảng, giáo viên giúp học sinh nắm các kiến thức về Đồng và hợp chất của đồng. Vị trí, cấu hình electron hoá trị, tính chất vật lí, ứng dụng của đồng. Đồng là kim loại có tính khử yếu (tác dụng với phi kim, axit có tính oxi hoá mạnh). Tính chất của CuO, Cu(OH)2 (tính bazơ, tính tan), CuSO4.5H2O (màu sắc, tính tan, phản ứng nhiệt phân). Ứng dụng của đồng và hợp chất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học 12 bài 35: Đồng và hợp chất của đồng

  1. BÀI GIẢNG HÓA HỌC 12
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Cr  Cr2O3  CrCl3  Cr(OH)3  NaCrO2 Câu 2: - Viết cấu hình electron của Cr - Viết các PTHH chứng minh Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính ?
  3. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
  4. I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ - Đồng (Cu) ở ô số 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4. - Cấu hình electron bất thường: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 hay [Ar] 3d10 4s1  trong các hợp chất, Cu có số oxi hóa +1 hoặc +2
  5. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Hãy nêu một số tính chất vật lý của đồng mà em biết?
  6. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Là kim loại màu đỏ. - Mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng. - Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. - Khối lượng riêng: 8,98g/cm3 - Nhiệt độ nóng chảy: 1083oC
  7. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu. 1. Tác dụng với phi kim Cu + Cl2  Cu + O2 
  8. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu. 1. Tác dụng với phi kim Cu + Cl2  CuCl2 2Cu + O2  2CuO đỏ đen Cu không tác dụng H2 , N2 , C
  9. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với axit
  10. Axit HCl, H2SO4 loãng tác dụng được với các kim loại nào: A. Na, Ag, Fe B. Al, Hg, Fe C. Ca, Ag, Cu D. Mg, Zn, Fe …….. Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ ……….Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
  11. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với axit - Với dd HCl, H2SO4 loãng: không phản ứng - Với dd HNO3, H2SO4 đặc:
  12. Nhóm kim loại tác dụng với HNO3, H2SO4đ,t0 và sản phẩm khử có thể là: A. Al, Fe, Au và NO, SO2 , NO2 B. Cu, Fe, Al và NO2, H2 , SO2 C. Zn, Fe, Cu và NO, NO2 , SO2 D. Al, Cr, Cu và NO, CO2 , H2 - Hầu hết các kim loại tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc, trừ Au, Pt - Sản phẩm khử có thể là : NO, NO2 ,SO2 ,S, NH4NO3 ……
  13. Quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và viết PTHH Cu  HNO3  ?
  14. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với axit - Với dd HCl, H2SO4 loãng: không pư - Với dd HNO3, H2SO4 đặc, nóng:   NO2, NO SO2
  15. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 1. Đồng (II) oxit, CuO:
  16. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 1. Đồng (II) oxit, CuO: - Là chất rắn màu đen, không tan trong nước. CuO +HCl  CuO + H2 
  17. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 1. Đồng (II) oxit, CuO: - Là chất rắn màu đen, không tan trong nước. - Là oxit bazơ: CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O - CuO có tính oxi hóa (dễ bị khử bởi H2, CO, C) CuO + H2  Cu + H2O
  18. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 1. Đồng (II) oxit, CuO: 2. Đồng (II) hidroxit, Cu(OH)2 - Là chất rắn màu xanh, không tan trong nước. Kết tủa Cu(OH)2
  19. Quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và viết PTHH Cu (OH ) 2  HCl  ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2