intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 30: Tính chất của phi kim

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

22
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hóa học lớp 9 bài 30: Tính chất của phi kim" cung cấp cho học sinh kiến thức về: Các tính chất vật lý của phi kim, tính chất hóa học của phi kim, các thí nghiệm tính chất hóa học của phi kim, phương pháp xác định mức độ hoạt động của các phi kim,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 30: Tính chất của phi kim

  1.  MÔN HÓA HỌC 9 GV: Phan Thị Mai. Trường THCS nguyễn Đức Cảnh.
  2. TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ: Kim loại có những tính chất vật lý và tính chất hoá học chung nào? Kim loại có những tính chất vật lý: Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Có tính dẻo và có ánh kim. Kim loại có những tính chất hóa học: Tác dụng với phi kim. Tác dụng với dung dịch axit. Tác dụng với dung dịch muối.
  4. CHƯƠNG 3. PHI KIM – SƠ LƯỢC VEÀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC TIẾT 30
  5. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: Học sinh quan sát các mẫu chất sau, và cho biết: Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở trạng thái nào? Cho ví dụ?
  6. Brom Oxi Clo Lưu huỳnh Cacbon Phot pho đỏ
  7. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: -Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở ba trạng thái: Raén, loûng, khí -Phần lớn các phi kim không dẫn điện, không dẫn nhiệt . II.  TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
  8. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1) . Tác dụng với kim loại: t0 Na (r) + Cl2 (k) 2 NaCl (r 2 ( (Vàng lục) (Trắng) t0 ) Fe (r)+  S (r)      FeS (r (Đen) t0 ) 3Fe(r) +  2O2 (k)    Fe3O4 (r (Nâu đen) t0 4Al(r) + 3O2 (k)  2Al2O3 (r) (Trắng) (Trắng ) Nhận xét: xét Phi kim + Kim loại Muối ( Oxit)
  9. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 2) . Tác dụng với hiđro: Nêu hiện tượng xảy ra khi đốt cháy khí hiđro trong khí oxi ? Cho biết sản phẩm ?tạo thành sau phản ứng? Viết PTHH
  10. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 2). Tác dụng với hiđro: hiđro * Oxi tác dụng với hiđro tạo thành nước to O2 + 2 H2 → 2 H2O (k) (k) (h) * Clo tác dụng với hiđro
  11. H2 H2 Khí Giấy quỳ HCl tím Cl2 Dung dịch Biến HCl thành màu đỏ
  12. * Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, cũng F2, . . . Tác dụng với H 2 tạo ra hợp chất khí 1000oc C + 2 H2 → CH4 ↗ 3000 C S + H2 → H2S ↗ Đun nóng Br2 + H2 → 2HBr ↗ Bóng tối F2 + H2 → 2HF ↗
  13. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 2). Tác dụng với hiđro: hiđro - Oxi tác dụng với Hiñro tạo thành nước to O2 + 2H2 → 2 H2 O (k) (k) (h) - Clo tác dụng với Hiñro to H2 + Cl2 → 2 HCl (k) (k) (k) (Vàng lục) (Không màu) Nhận xét: xét Phi kim + H2 → Hợp chất khí
  14. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 3). Tác dụng với oxi: oxi Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho ?lưu huỳnh, phot pho tác dụng với khí oxi
  15. Khí oxi Khí không  maứu
  16. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 3). Tác dụng với oxi: oxi to S (r) + O2 (k) → SO2 (k) (Vàng) (Không màu) to 4P + 5 O2 → 2P2O5 (r) (r) (đỏ) (Trắng) Nhận xét: xét Phi kim + Oxi → Oxit axit
  17. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 4). Mức độ hoạt động hóa học của phi kim: kim
  18. Xét một số phản ứng: to III 2 Fe + 3 Cl2 → 2FeCl3 to II Fe + S → FeS Ngay bóng tối F2 + H2 → 2HF ↗ ás Cl2 + H2 → 2HCl ↗ 300o S + H2 → H2S ↗ C + 2 H2 → 1000oc CH4 ↗ Dựa vào hoá trị của Fe và điều kiện của   các phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động hoá học  giảm dần
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2