Bài giảng: HOÁ HỮU CƠ - Hợp chất dị vòng
lượt xem 25
download
Hóa học hữu cơ là ngành khoa học về những cấu trúc, tính chất, thành phần, phản ứng, và cách tổng hợp của những hợp chất hữu cơ.Hóa học hữu cơ là ngành khoa học về những cấu trúc, tính chất, thành phần, phản ứng, và cách tổng hợp của những hợp chất hữu cơ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: HOÁ HỮU CƠ - Hợp chất dị vòng
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) Hợp chất dị vòng trong cấu tạo hoá học, vòng có chứa nguyên tố khác carbon, còn gọi là dị tố, ví dụ N, O, S, .... N N N N pyridine p yrim id in e quinoline N N N N N N H H H pyrrole im idazole triazole . S O thiophene furan Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) I. Pyrrole, Thiophene, Furan N S O H pyrrole thiophene furan Do tính chất không định chỗ của cặp điện tử không tạo liên kết trên dị tố, không thể proton hoá do đó những dị vòng này không có tính base. Độ âm điện của các dị tố ảnh hưởng đến sự không định chỗ của điện tử, kết quả tính thơm của các dị vòng theo thứ tự thiophene > pyrrole > furan. . Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) Chlorophyll N N Mg N C20H34 O O N O MeO . O Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) Haem thành phần mang oxy của Haemoglobin N N Fe N N COOH . COOH Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) Acetylenic thiophene được tìm thấy trong các thực vật bậc cao. Kháng sinh penicillin COOH H N S O S N S O COOH . Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) Knorr pyrrole synthesis 2 2 R 3 R 3 O R O R H+ + - H2O 1 NH2 O 4 1 N 4 R R R R 2 R 2 3 R OH 2 R R 3 R - H2O O 3 R . 1 4 R N R 1 N 4 R R 1 N 4 R H R Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) Paal Knorr Reaction 2 3 2 3 R R R R - H2O 1 4 1 4 R R + NH3 R R O O NH O 2 3 2 2 3 3 R R R R R R - H2O 1 4 . R R 4 4 1 R N R 1 R N R NH2 O H Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) Paal Knorr Reaction - HO 2 Ph Ph + S2 H O O H O O S H - HO 2 Ph Ph Ph S Ph S S O H S O . OH Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) II. Oxazole, Imidazole, Thiazole N N N O N S H oxazole imidazole thiazole NH2 N NH2 + N N . N HO S N H Histamine Vitamin thiamine Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) II. Oxazole, Imidazole, Thiazole COOEt COOEt MeO N NH2 H N O MeO N + S H NH2 S NH2.HCl Cl NH2 N NH2 + N N N HO . S N H Histamine Vitamin thiamine Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) III. Isoxazole, Pyrazole, Isothiazole N N N O N S H Isoxazole Pyrazole Isothiazole Br N . O NH-t-Bu OH Bronchial asthma Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) IV. Pyridine N O COOMe O EtO O O O O NH2 O O O O H O O - H2O H EtO Heat EtO OMe O N . H Dihydropyridine làm giảm áp suất máu Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) V. Quinoline, Isoquinoline N N Quinoline Isoquinoline . Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) VI. Benzopyrrole, Benzofuran, benzothiophene N O H S Chất dẫn truyền thần kinh, tác động trên hệ thần kinh trung ương. O X HO NH 2 N CH 3 H N H . N H X = OH lysergic acid 5-hydroxytryptamine X = NEt 2 lysergic acid diethylamide Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) VII. Dị vòng 5 cạnh với 3 hoặc 4 dị tố N N N N N N oxadiazoles O O O N N N N thiadiazoles N N S S S N N triazoles N N N N H H . N N N N N N N N N N O S H tetrazole oxatriazole thiatriazole Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) VII. Dị vòng 6 cạnh với dị tố oxy O Màu đỏ, violet, blue O O O O của cánh hoa gọi là + anthocyanins pyrilium cation 2-pyrone 4-pyrone benzopyrilium cation O O O O O + coumarine OH OH OMe O . OH HO O chromone + O O OH delphinidin chloride OMe khellin bronchial asthma OH Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) O N N VIII. Pyrimidine N NH N N N N N N NH2 H guanine pyridazine pyrimidine pyrazine O O NH2 NH2 NH NH N N N N O N O N O N H H H H N uracil thymidine cytosine adenine O NH AZT (Zidovudine) ức chế enzyme reverse . HO N O transcriptase, thuốc kháng virus dùng O trị AIDS (acquired immune deficiency syndrome) N3 Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) Nucleic acids Một trong những thành tựu khoa học nổi bật trong thế kỷ 20 là sự xác định ở mức độ phân tử của tương tác hoá học liên quan đến chuyển đổi thông tin di truyền và kiểm soát sinh tổng hợp protein. Những phân tử hoạt động sinh học liên quan là nucleic acids. Nucleic acids được tìm thấy lần đầu tiên cách đây trên 100 năm, là acids có mặt trong nhân tế bào gồm RNA và DNA. Uracil có trong RNA, Thymine trong DNA và Cytosine có trong RNA và DNA. 5-Flourouracil (5-FU) là thuốc trị liệu ung thư. Adenine và Guanine là hai purines có trong DNA và RNA. Tác nhân.kháng nấm Flucytosine (5-F Cytosine), caffeine trong coffee, trà và nước uống cola đều có nhân pyrimidine. Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) Nucleotides NH2 NH2 N N N N O O O N H2 N N H2 N HO P O C HO P O P O C O O OH OH OH H H H H H H H H . OH OH OH OH Adenosine 5'-monophosphate (AMP) Adenosine diphosphate (ADP) Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
- HOA HOC DAI CUONG DAI HOC Y DUOC TP. HO CHI MINH HỢP CHẤT DỊ VÒNG (Heterocyclic compound) Nucleotides NH2 N N H2 N N O C O H H H O H P O OH HO . Adenosine 3',5'-cyclic monophosphate (cyclic AMP) Y – DUOC – RHM Dr. DANG Van Hoai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Y học cổ truyền - Tập 2
52 p | 456 | 164
-
Bài giảng Hóa dược đại cương
21 p | 751 | 147
-
Bài Giảng Thuốc Thử Hữu Cơ
0 p | 376 | 116
-
Bài giảng Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh - Th.S. Lê Ngọc Thanh
31 p | 324 | 49
-
Bài giảng Hóa hữu cơ - Chương 1: Đại cương hóa học hữu cơ
66 p | 191 | 44
-
Bài giảng Các chi tiết giải phẩu
45 p | 247 | 43
-
Bài giảng : Thuốc thử hữu cơ trong hóa phân tích part 1
20 p | 183 | 41
-
Bài giảng Y học cổ truyền: Nổi mẫn dị ứng - ThS. Nguyễn Thị Hạnh (ĐH Y khoa Thái Nguyên)
15 p | 310 | 39
-
Bài giảng Xử trí xuất huyết tiêu hóa trên - BS. Nguyễn Đăng Sảng
38 p | 183 | 30
-
Bài giảng : Thuốc thử hữu cơ trong hóa phân tích part 2
20 p | 131 | 26
-
Bài giảng Chăm sóc người bệnh ngộ độc hoá chất trừ sâu phospho hữu cơ - BV Bạch Mai
32 p | 160 | 23
-
Bài giảng chuyên đề: Sinh lý bệnh tuần hoàn - Nguyễn Hữu Mô
29 p | 189 | 22
-
BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 10)
6 p | 109 | 19
-
Bài giảng Chương Sinh lý tiêu hóa - Bài 1: Đại cương sinh lý tiêu hóa, tiêu hóa ở miệng và dạ dày (tt)
40 p | 136 | 16
-
Bài giảng Ngạt
21 p | 74 | 9
-
Bài giảng Tổn thương cơ bản của tế bào và mô
5 p | 178 | 7
-
So sánh điều trị PAM liều thấp với liều cao ở bệnh nhân ngộ độc phospho hữu cơ
6 p | 24 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn