intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hướng dẫn phòng ngừa cách ly trong bệnh viện - BS.CKII. Nguyễn Thị Thanh Hà

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:87

288
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hướng dẫn phòng ngừa cách ly trong bệnh viện do BS.CKII. Nguyễn Thị Thanh Hà thực hiện trình bày về tác động kinh tế cho những chăm sóc không an toàn; tác động của nhiễm khuẩn bệnh viện; nhiễm khuẩn bệnh viện trong các cơ sở khám chữa bệnh; phơi nhiễm của nhân viên y tế; phòng ngừa chuẩn và một số kiến thức khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hướng dẫn phòng ngừa cách ly trong bệnh viện - BS.CKII. Nguyễn Thị Thanh Hà

  1. HƯỚNG DẪN PHÒNG NGỪA CÁCH LY TRONG BỆNH VIỆN BS.CKII. Nguyễn Thị Thanh Hà TK. Kiểm Soát Nhiễm Khuẩn _ Bệnh Viện Nhi Đồng 1 Phó Chủ Nhiệm Bộ Môn KSNK _ Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
  2. Tác động của NKBV 1. Tăng tỉ lệ tử vong 2. Tăng thời gian nằm viện 3. Tăng sử dụng kháng sinh 4. Tăng đề kháng kháng sinh 5. Tăng chi phí điều trị 1. GIẢM CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH 2. GIẢM UY TÍN CỦA BỆNH VIỆN
  3. NKBV trong các cơ sở KCB Người bệnh Nhân viên y tế Tác nhân thường gặp Tai nạn nghề nghiệp: - VK, VR, Nấm KSST - Tiêm chích - Vi khuẩn đa kháng - Bắn máu, dịch cơ thể Tác nhân gây dịch: Tác nhân gây dịch: - Cúm, SARS, TCM,… - Cúm, SARS, TCM,… - Vũ khí sinh học - Vũ khí sinh học
  4. Tại sao phải biết phòng ngừa chuẩn ? • Ai là người cần phải biết ? • Biết những gì trong phòng ngừa chuẩn ? • Thực hành và áp dụng chúng như thế nào để có hiệu quả?
  5. Phơi nhiễm của NVYT (American Health Consultants 1992)  A physician was drawing blood from a patient in an examination room of an HIV clinic. Because the room had no sharps disposal container, she recapped the needle using the one-handed technique.  While the physician was sorting waste materials from lab materials, the cap fell off the phlebotomy needle, which subsequently penetrated her right index finger.  The physician.s baseline HIV test was negative. She began post-exposure prophylaxis with zidovudine but discontinuedit after 10 days because of adverse side effects.  Approximately 2 weeks after the needlestick, the physician developed flu- like symptoms consistent with HIV infection.  She was found to be seropositive for HIV when tested 3 months after the needlestick exposure
  6. PHAÂN BOÁ HBV TREÂN THEÁ GIÔÙI >8% - High 2%-7%
  7. ĐẶC ĐiỂM VIÊM GAN C 98_2003 (25_40000 người) 100 người mắc Thời gian 15% 85% Có sự biến đổi (15) 80% Mãn tính (85) 20% ổn định (68) Viêm gan(17) 75% ổn định 25% (13) Tử vong (4) Chỉ định ghép gan Adapted from Alter HJ
  8. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH CÓ KHUYNH HƯỚNG GIA TĂNG HIV, LAO, SARS, VIÊM PHỔI DO VIRUS CÚM 6 5 Soá töû vong/trieäu 4 3 2 1 0 1850 1900 1950 2000 2050 Döï ñoaùn töû vong do lao toaøn caàu (Chöông trình giaùm saùt lao toaøn caàu WHO)
  9. Ước tính tỉ lệ mắc mới lao ,2006 (tất cả các thể lao/100 000 dân) Estimated new TB cases (all forms) per 100 000 population No estimate 0−25 50−99 50−99 100−299 300 or more The boundaries and names shown and the designations used on this map do not imply the expression of any opinion whatsoever on the part of the World Health Organization concerning the legal status of any country, territory, city or area or of its authorities, or concerning the delimitation of its frontiers or boundaries. Dotted lines on maps represent approximate border lines for which there may not yet be full agreement.  WHO 2006. All rights reserved 1−10 TB: Respiratory Infection Control in Health Care Facilities 1−10
  10. Tiến triển tự nhiên của người tiếp xúc với nguồn lây lao Tiếp xúc gần Không nhiễm lao với bệnh nhân lao (nguồn lây) Không bị bệnh lao (90%) Nhiễm lao Sớm (5%) (20-30%) bệnh lao Muộn (5%) 30% dân số thế giới nhiễm lao !! TB: Respiratory Infection Control in Health Care Facilities 1−11 1−11
  11. Lan truyền bệnh lao từ BN tử vong Thi hài BN Người ướp lao xác BN lao • Dịch tễ học – Khâm liệm―Người tham gia chôn cất bệnh nhân: ─ Mức độ phản ứng với tiêm tuberculin trong da tăng ─ Tỷ lệ mắc bệnh lao tăng • Nghiên cứu tình huống – Lan truyền lao trong quá trình ướp xác được khẳng định do vi khuẩn lao ở người ướp xác và thi hài người bệnh có cùng kiểu gen. NEJM 2000; 342:246 Mortuary: Respiratory Infection Control in Health Care Facilities 16−12
  12. CÔ SÔÛ CUÛA CAÙCH LY PHOØNG NGÖØA “Chuoãi nhieãm truøng ” + Soá löôïng Ñoäc luïc Ñöôøng Coång Chủ thể VSV cuûa VSV laây truyeàn vaøo nhaïy caûm ñöôøng laây truyeàn laø yeáu toá deã kieåm soaùt nhaát
  13. CÔ SÔÛ CUÛA CAÙCH LY PHOØNG NGÖØA “Chuoãi nhieãm truøng ” + Soá löôïng Ñoäc luïc Ñöôøng Coång Chủ thể VSV cuûa VSV laây truyeàn vaøo nhaïy caûm ñöôøng laây truyeàn laø yeáu toá deã kieåm soaùt nhaát
  14. SỰ LÂY TRUYỀN Con đường lây truyền chính • Truyền bệnh do tiếp xúc • Truyền bệnh qua giọt bắn li ti • Truyền bệnh qua đường không khí
  15. ĐƯỜNG LÂY TRUYỀN CỦA MỘT SỐ VIRUS (CÚM A_H5N1/H1N1, SARS, LAO, SỞI,…) Qua giọt bắn Qua tiếp xúc chất tiết Qua khoâng khí trong trường hợp có làm thủ thuật tạo giọt khí dung
  16. Phòng ngừa chuẩn là gì? • Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn cơ bản áp dụng cho mọi bệnh nhân bất kể chẩn đoán và thời điểm chăm sóc • Phòng ngừa tiếp xúc với máu, dịch cơ thể, chất tiết, chất bài tiết • Giảm thiểu lây truyền nhiễm trùng cho nhân viên y tế hoặc bệnh nhân khác 4−17
  17. MỤC ĐÍCH CỦA PHÒNG NGỪA CHUẨN Phòng ngừa laây truyeàn qua • máu • dịch cơ thể, dịch tiết và chất tiết có thể nhìn thấy có chứa máu hay không • da không nguyên vẹn và niêm mạc Giảm nguy cơ lan truyền vi sinh vật từ những nguồn vi sinh vật nhận diện/không nhận diện
  18. Nguồn nhiễm trùng tại cơ sở y tế Người • Dịch tiết bao gồm: máu, nước bọt, đàm, chất tiết mũi, chất dịch từ dẫn lưu vết thương, nước tiểu và phân Vật dụng lây nhiễm • Bề mặt nhiễm, khăn lau đã sử dụng, hoặc những vật dụng khác có tiếp xúc với chất tiết 4−19
  19. Standard Precautions: Respiratory Infection Control in Health Care Facilities 4−20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2