intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại: Chương 9 - Lê Hàn Thủy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

20
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại: Chương 9, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên hiểu rõ bản chất và yêu cầu hệ thống báo cáo tài chính ngân hàng thương mại; Vận dụng được nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính ngân hàng thương mại; Có kỹ năng đọc hiểu báo cáo tài chính ngân hàng thương mại. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại: Chương 9 - Lê Hàn Thủy

  1. KẾ TOÁN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI GV Lê Hàn Thủy 1 Phan Thiết, tháng 3 năm 2020
  2. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Tổng quan về kế toán ngân hàng 2. Kế toán tiền mặt 3. Kế toán huy động vốn 4. Kế toán nghiệp vụ tín dụng 5. Kế toán đầu tư & kinh doanh chứng khoán 6. Kế toán dịch vụ thanh toán qua ngân hàng 7. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối và thanh toán quốc tế 8. Kế toán thu nhập, chi phí 9. Báo cáo tài chính 2
  3. CHƯƠNG 9 – BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 3
  4. MUÏC TIEÂU CUÛA CHÖÔNG  Hiểu rõ bản chất và yêu cầu hệ thống BCTC NHTM;  Vận dụng được nguyên tắc lập và trình bày BCTC NHTM;  Có kỹ năng đọc hiểu BCTC NHTM. 4
  5. KHÁT QUÁT VỀ HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Báo cáo tài chính của các TCTD (sau đây gọi tắt là báo cáo tài chính) là các báo cáo phản ánh các thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu của TCTD.  Hệ thống báo cáo tài chính đối với các TCTD bao gồm:  Bảng cân đối kế toán,  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và  Thuyết minh báo cáo tài chính. 5
  6. KHÁT QUÁT VỀ HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 6
  7. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH VAS 01­ chuẩn mực chung yêu cầu thông tin kế toán phải:  Trung thực;  Khách quan;  Đầy đủ;  Kịp thời;  Dễ hiểu;  Có thể so sánh. 7
  8. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH VAS 21­ chuẩn mực chung quy định nguyên tắc chung lập  BCTC:  Giả định lập BCTC:  Hoạt động liên tục,  Cơ sở dồn tích  Các nguyên tắc:  Nhất quán,  Trọng yếu và tập hợp,  Bù trừ,  Có thể so sánh. 8
  9. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH VAS 22- Trình bày bổ sung BCTC của TCTD quy định bổ sung :  Công bố các chính sách kế toán;  Các yếu tố trên BCTC;  Kỳ hạn TS & nợ phải trả;  Trình bày sự tập trung của TS và nợ phải trả;  Dự phòng rủi ro tín dụng. 9
  10. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH VAS 22 yêu cầu công bố các chính sách kế toán:  Ghi nhận các thu nhập chủ yếu;  Định giá chứng khoán đầu tư & kinh doanh;  Phân biệt giao dịch ghi nhận TS & nợ phải trả với giao dịch phát sinh nợ tiềm ẩn và các cam kết;  Cơ sở dự phòng tổn thất tín dụng;  Cơ sở xóa sổ khoản cho vay;  Cơ sở xác định rủi ro chung. 10
  11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH VAS 22 quy định nguyên tắc trình bày BCTC:  Tài sản & nợ phải trả: theo thứ tự thanh khoản giảm dần;  Các hoạt động trình bày kết quả kinh doanh theo phương pháp ròng:  Kinh doanh chứng khoán kinh doanh;  Thanh lý chứng khoán đầu tư;  Kinh doanh ngoại hối. 11
  12. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Kỳ lập BCTC - BCTC quý (trừ quý IV) - BCTC năm 12
  13. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHTM  Bảng cân đối kế toán;  Báo cáo kết quả kinh doanh;  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;  Thuyết minh báo cáo tài chính;  Báo cáo tài chính và tổng hợp 13
  14. Bảng cân đối kế toán  Bảng cân đối kế toán phản ảnh thực trạng tài chính của ngân hàng thông qua phần tài sản và nguồn vốn - Phần tài sản phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của NHTM - Phần nguồn vốn phản ánh nguồn hình thành tài sản hiện có của NHTM chia thành nợ phải trả và vốn chủ sở hữu 14
  15. Bảng cân đối kế toán Phương pháp lập:  Tài khoản Dư Nợ (phản ánh tài sản): Phần tài sản  Tài khoản Dư Có (phản ánh nguồn vốn): Phần nguồn vốn Trừ các trường hợp  Tài khoản dự phòng rủi ro và hao mòn TSCĐ có số dư bên có nhưng ghi số âm ở phần tài sản  Tài khoản chênh lệch đáng giá lại tài sản, ngoại tệ: Dư có ghi số dương và dư nợ  Tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối: Dư có ghi ở phần nguồn vốn, Dư nợ cũng ghi số âm ở phần nguồn vốn  Tài khoản phải thu, phải trả căn cứ chi tiết để phản ánh phần 15 tài sản hay nguồn vốn cho thích hợp
  16. Tài sản PP lập Tiền mặt, vàng bạc, đá quí  DN 101, 103, 104, 105 Tiền gửi tại NHNN DN 111,112 Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác DN 131, 136 Cho vay các TCTD khác DN 201, 205 Dự phòng RR cho vay các TCTD khác  DC 209 Chứng khoán kinh doanh (1) Chênh lệch (DN – DC) TK 141, 142,  148, bao gồm DN 121, 122, 123 Dự phòng giảm giá chứng khoán  DC 129  (tương ứng với giá trị  kinh doanh (*) 121,122,123 xếp vào khoản mục chứng  khoán kinh doanh), 149 Các công cụ tài chính phái sinh và các tài  Chênh lệch DN 486 (nếu DN>DC) sản tài chính khác  16
  17. Tài sản PP lập Cho vay khách hàng DN các tài khoản  211, 216; 221, 222; 231, 232; 241, 242; 251,  256; 261, 268; 271, 275; 281. 285; 291, 293 Dự phòng rủi ro cho vay  DC 219, 229, 239, 249, 259, 269, 279, 289, 299 khách hàng (*) Chứng khoán đầu từ sẵn  Chênh lệch (DN­DC) TK 151, 157, có thể bao  sàng để bán (2) gồm DN 121, 122, 123 Chứng khoán đầu tư giữ  Chênh lệch (DN­DC) TK 161, 164 đến ngày đáo hạn  Dự phòng giảm giá  DC 129 (phần tương ứng với giá trị  chứng khoán  đầu tư (*) 121,122,123 xếp vào khoản mục chứng khoán  đầu tư), 159, 169 17
  18. Tài sản PP lập Đầu tư vào công ty con DN 341, 345  Vốn góp liên doanh DN 342, 346  Đầu tư vào công ty liên kết DN 343, 347 Đầu tư dài hạn khác DN 344, 348 Dự phòng giảm giá đầu tư  DC 349 dài hạn (*) Nguyên giá TSCĐ   DN 301, 303, 302 Hao mòn TSCĐ (*) 18 DC 3051
  19. Tài sản PP lập Các khoản phải thu  DN 32, 35 (trừ TK 3535), 36 (trừ  TK 366), 453 (Nếu DN) Các khoản lãi, phí phải thu  DN 391, 397  Tài  sản  thuế  TNDN  hoãn  DN 3535 lại  Tài sản Có khác DN 31, DN 38, 458 (nếu DN),  Chênh lệch DN 50, 51, 52, 56  (nếu DN>DC)  Các khoản dự phòng rủi ro  DC 4892, 4899 (nếu nội dung  cho các tài sản Có nội bảng  kinh tế phù hợp)  19 khác (*)
  20. Nguồn vốn PP lập Các khoản nợ Chính phủ và DC 401, 402, 403, NHNN 404 Tiền gửi của các TCTD khác DC 411, 414 Vay các TCTD khác DC 415, 419 Tiền gửi của khách hàng DC 42 Các công cụ tài chính phái Chênh lệch DC 486 sinh và các khoản nợ tài (nếu DC>DN) chính khác 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2