1<br />
<br />
Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán<br />
<br />
Chương 3<br />
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN<br />
<br />
Phần 2<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
Hiểu biết tổng quan về BCTC<br />
Mục đích, nội dung và ý nghĩa của các BCTC<br />
Các nguyên tắc kế toán và các yếu tố trên BCTC<br />
Yêu cầu của việc lập và trình bày BCTC .<br />
Các biểu mẫu, kỳ lập BCTC.<br />
<br />
<br />
<br />
Nhận diện và hiểu được các vấn đề liên<br />
quan đến Bảng cân đối kế toán<br />
Thực hành lập báo cáo<br />
Thông tin và ý nghĩa thông tin<br />
Các hạn chế của Bảng cân đối kế toán.<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
Khái niệm, kết cấu<br />
Nguyên tắc lập và trình bày<br />
Căn cứ để lập<br />
Hướng dẫn lập Bảng cân đối kế toán.<br />
Thông tin và ý nghĩa thông tin<br />
Hạn chế của Bảng cân đối kế toán<br />
<br />
3<br />
<br />
Khái niệm<br />
Là BCTC tổng hợp<br />
Phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản và<br />
nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất<br />
định.<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT<br />
Tuân thủ Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài<br />
chính theo chuẩn mực 21 “Trình bày BCTC”<br />
Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được<br />
trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn.<br />
Không được bù trừ nợ phải thu và phải trả (nếu<br />
không có quy định cho phép bù trừ).<br />
Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày.<br />
5<br />
<br />
Kết cấu của Bảng cân đối kế toán<br />
Chỉ tiêu<br />
<br />
Mã số<br />
<br />
TM<br />
<br />
Số CN<br />
<br />
Số ĐN<br />
<br />
TÀI SẢN<br />
A. Tài sản ngắn hạn<br />
<br />
100<br />
<br />
B. Tài sản dài hạn<br />
<br />
200<br />
<br />
Tổng cộng tài sản<br />
<br />
270<br />
<br />
NGUỒN VỐN<br />
C. Nợ phải trả<br />
<br />
300<br />
<br />
I. Nợ ngắn hạn<br />
<br />
310<br />
<br />
II. Nợ dài hạn<br />
<br />
330<br />
<br />
D. Vốn chủ sở hữu<br />
<br />
400<br />
<br />
I. Vốn chủ sở hữu<br />
<br />
410<br />
<br />
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác<br />
<br />
430<br />
<br />
Tổng cộng nguồn vốn<br />
<br />
440<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
Căn cứ để lập<br />
Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;<br />
Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng<br />
tổng hợp chi tiết;<br />
Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước (để<br />
trình bày cột đầu năm).<br />
<br />
7<br />
<br />
Hướng dẫn cách lập<br />
<br />
Tài sản<br />
<br />
Nguồn vốn<br />
<br />
Tài sản ngắn hạn<br />
<br />
Nợ ngắn hạn<br />
Nợ dài hạn<br />
<br />
Tài sản dài hạn<br />
<br />
Vốn chủ sở hữu<br />
<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
TÀI SẢN<br />
NGẮN HẠN<br />
Tổng giá trị tiền,<br />
các khoản tương<br />
đương tiền và các<br />
tài sản ngắn hạn<br />
khác<br />
có<br />
thể<br />
chuyển đổi thành<br />
tiền, có thể bán<br />
hay sử dụng trong<br />
vòng không quá<br />
12 tháng hoặc một<br />
chu kỳ kinh doanh<br />
bình thường của<br />
doanh nghiệp tại<br />
thời điểm báo cáo<br />
<br />
Tiền và các khoản tương đương tiền<br />
<br />
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn<br />
<br />
Các khoản phải thu ngắn hạn<br />
<br />
Hàng tồn kho<br />
<br />
Tài sản ngắn hạn khác<br />
9<br />
<br />
Lưu ý khi trình bày tài sản<br />
Một số khoản mục trình bày giá trị thuần có thể thực<br />
hiện được (Giá gốc – Dự phòng)<br />
- CPSX, kinh doanh dở dang dài hạn – TK 154<br />
- Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn- TK 153<br />
Phân biệt tương đương tiền và đầu tư ngắn hạn trên<br />
TK 1281, 1288<br />
Hàng tồn kho cũng có khoản mục được phân loại là<br />
TSDH.<br />
Khi theo dõi chi tiết 2294, chú ý dự phòng cho<br />
CPSXKDDD; thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế<br />
Không cần tái phân loại Chi phí trả trước dài hạn<br />
thành Chi phí trả trước ngắn hạn.<br />
10<br />
<br />
5<br />
<br />