Bài giảng Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng Ampicilin và Amoxicilin dự phòng trong ối vỡ non tại Bệnh viện Từ Dũ - ThS.DS. Hoàng Thị Vinh
lượt xem 2
download
Bài giảng trình bày khảo sát hiệu quả ampicilin và amoxicilin điều trị dự phòng trên thai phụ vỡ ối non tại bệnh viện Từ Dũ và các yếu tố liên quan; Tỷ lệ thai phụ bị vỡ ối non dưới 34 tuần kéo dài thời gian tiềm thời ≥ 48 giờ và ≥ 7 ngày khi được chỉ định ampicilin và amoxicilin dự phòng;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng Ampicilin và Amoxicilin dự phòng trong ối vỡ non tại Bệnh viện Từ Dũ - ThS.DS. Hoàng Thị Vinh
- KHẢO SÁT HIỆU QUẢ CỦA VIỆC SỬ DỤNG AMPICILIN VÀ AMOXICILIN DỰ PHÒNG TRONG ỐI VỠ NON TẠI BỆNH VIỆN TỪ DŨ ThS.DS. Hoàng Thị Vinh GV hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Tuấn Dũng Nha Trang - Tháng 10/2019 1
- NỘI DUNG 1. Đặt vấn đề 2. Tổng quan tài liệu nghiên cứu 3. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 4. Kết quả và bàn luận 5. Kết luận và kiến nghị 2
- ĐẶT VẤN ĐỀ 3
- Đặt vấn đề Tiền sử BMI
- Câu hỏi nghiên cứu Tỷ lệ kéo dài thời gian tiềm thời (thời gian từ khi ối vỡ đến khi sinh) ≥ 48 giờ và ≥ 7 ngày ở những thai phụ OVN dưới 34 tuần tuổi thai được chỉ định phác đồ ampicilin và amoxicilin dự phòng tại bệnh viện Từ Dũ là bao nhiêu ? Những yếu tố nào liên quan đến việc kéo dài thời gian tiềm thời ≥ 48 giờ và ≥ 7 ngày ? 5
- Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu tổng quát Khảo sát hiệu quả ampicilin và amoxicilin điều trị dự phòng trên thai phụ vỡ ối non tại bệnh viện Từ Dũ và các yếu tố liên quan. Mục tiêu cụ thể Xác định: 1. Tỷ lệ thai phụ bị vỡ ối non dưới 34 tuần kéo dài thời gian tiềm thời ≥ 48 giờ và ≥ 7 ngày khi được chỉ định ampicilin và amoxicilin dự phòng. 2. Tỷ lệ biến chứng trên thai và trẻ sơ sinh ở thai phụ bị vỡ ối non dưới 34 tuần khi được chỉ định ampicilin và amoxicilin dự phòng. 3. Các yếu tố liên quan đến việc kéo dài thời gian tiềm thời ≥ 48 giờ và ≥ 7 ngày. 6
- TỔNG QUAN TÀI LIỆU 7
- Xử trí trong trường hợp ối vỡ non - Đã vào chuyển dạ thực sự, CTC ≥ 3cm, không thể ngăn chặn cuộc chuyển dạ - Đã vào chuyển dạ thực sự, CTC < 3cm nhưng dùng thuốc giảm gò không hiệu quả Chấm dứt - Thai đủ trưởng thành, tuổi thai ≥ 37 tuần thai kỳ - Sa dây rốn Xem xét - Thai suy - Tuổi thai - Có nhiễm trùng ối trên lâm sàng và/hoặc CLS - Tình trạng Ối vỡ non mẹ - Tình trạng thai nhi - Không có bằng chứng của nhiễm trùng ối Trì hoãn chấm dứt trên lâm sàng và/hoặc CLS thai kỳ - Đã vào chuyển dạ thực sự nhưng - Corticoid CTC < 3cm - Kháng sinh dự phòng 8
- Vi khuẩn thường gặp ở những thai phụ OVN Tuổi Phương Mẫu Tác giả thai N Kết quả cấy vi sinh pháp NC bệnh phẩm (tuần) E. Coli (6%); Staph. aureus (4%); P. aeruginosa (2%); Bệnh: 50 Rani & Bệnh- Acinetobacter (2%); Kleb. 30-36 Phết âm đạo Oxytoca (2%); Candida (2%) CS. (2014) chứng Chứng: Staph. aureus (7,1%); Candida 28 (7,1%) Strep. spp (31,43%); Staph. aureus (27,62%); E. Coli (0,52%); P. mirabilis (4,76%); Kleb. Bệnh: Pneumonia (1,91%); Garnerella 105 vaginalis (10,48%); Trichomonas G. U. Eleje Bệnh- vaginalis (8,57%); Candida Phết & CS. chứng 28-37 albicans (8,57%) cổ tử cung (2015) Strep. spp (4,81%); Staph. Bệnh: aureus (2,86%); Garnerella 105 vaginalis (0,95%); Candida albicans (27,62%) 9 Tại BV Từ Dũ: chưa có số liệu cụ thể
- Nghiên cứu về hiệu quả của kháng sinh trong OVN Tuổi Phương Tác giả thai Thuốc N Kết quả của kháng sinh pháp NC (tuần) Ampi 1 g IV 4 lần/ngày + ampi 500 mg Erol Amon & 43 - Giảm nguy cơ sinh tích lũy theo PO 4 lần/ngày đến khi sinh cs. RCT 20 - 34 thời gian (1988) Không dùng thuốc 39 - Giảm tỷ lệ NKSS Mercer & cs. Ampi 2 g IV + eryth 250 mg IV (4 lần x - Giảm bệnh suất sơ sinh 300 (1997) RCT 24 - 32 2 ngày) – amox + eryth (3 lần x 5 ngày) -Tăng tg tiềm thời (nhóm GBS âm NICHD tính) Placebo 314 Eryth 1197 Eryth: Kenyon & Co-amox 4 lần/ngày x 10 1212 cs. (2001) RCT < 37 ngày - Giảm tỷ lệ sinh trong vòng 7 ngày ORACLE I Eryth + co-amox hoặc đến khi sinh 1192 - Giảm bệnh suất ở trẻ sơ sinh Placebo 1225 KS Giảm nhiễm trùng ối 6872 Kenyon & Tổng quan - Giảm số trẻ sinh trong vòng 48 giờ < 37 (2 NC) cs. (2013) hệ thống và 7 ngày Placebo - Giảm bệnh suất sơ sinh Ampi IV + macrolid PO x 2N - amox Vorapong (PO) + macrolid PO x 5N 119 -Tăng tg tiềm thời Phupong & 28 - 34 Corticoid: có - Giảm bệnh suất sơ sinh cs. (2012) 51 Không dùng thuốc N.D.Tài, Ampi Đoàn hệ > 36 N.T.T.Hương - Giảm tỷ lệ nhiễm trùng trên 10 mẹ tiến cứu tuần Không dùng kháng sinh (2001)
- Khuyến cáo về sử dụng kháng sinh trong OVN Tuổi Kháng sinh - liều lượng Ghi chú Tổ chức thai (Tuần) WHO Eryth 250mg PO (4 lần/ngày x 10 ngày hoặc đến (2015) khi sinh) Ampi 2 g IV + eryth 250 mg IV (4 lần/ngày x 2 ACOG < 34 ngày) – amox 250 mg + eryth 250 mg (3 lần/ngày (2016) x 5 ngày) • Ampi 2 g IV + eryth 250 mg IV (4 lần/ngày x 2 SOCG ngày) - amox 250 mg PO + erythromycin 333 mg < 32 (2009) PO (3 lần/ngày x 5 ngày) • Eryth 250 mg (4 lần/ngày x 10 ngày) BV Hùng Eryth 250 mg (4 lần/ngày x 3 ngày) 28 - 34 Vương (2015) BN dị ứng với KS trong 2 phác đồ trên: • Ampicilin 2 g IV 4 lần/ngày x 2 ngày- amoxicilin • Clindamycin 600mg 500mg PO 3 lần/ngày x 5 ngày (TTM) 3 lần/ngày BV Từ Dũ +gentamicin 5 - 7 mg/kg < 34 • Ampicilin 2 g IV 4 lần/ngày x 2 ngày- (2016) /24 giờ x 2 ngày – azithromycin 1g (uống) liều duy nhất clindamycin 300mg (PO) 3 lần/ngày x 5 ngày • Azithromycin 1g liều duy nhất 11
- Nghiên cứu về các yếu tố liên quan đến thời gian tiềm thời Tác giả Tuổi thai Cỡ mẫu Kết quả khảo sát Beydoun & Salih 20 - 27 70 Không có tương quan nghịch giữa (1986) tuần (đơn thai) tuổi thai lúc nhập viện và TG tiềm 6 ngày thời Erol Amon (1988) 20 - 34 82 - Tuổi thai lúc nhập viện < 26 tuần, (đơn thai) TG tiềm thời dài hơn (T. Dagklis 24 - 36 303 -Tuổi thai lúc nhập viện càng cao, TG 2013) tuần (đơn thai, tiềm thời càng ngắn 6 ngày song thai) - Song thai: TG tiềm thời ngắn hơn đơn thai - NT ối/lâm sàng: TG tiềm thời ngắn hơn Vorapong 28 - 34 231 - KSDP và thuốc giảm gò liên quan Phupong &Lalita tuần (đơn thai) đến kéo dài TGTT ≥ 2 N Kulmala (2015) 6 ngày - KSDP liên quan đến kéo dài TGTT ≥ 7N 12
- ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 13
- Thiết kế nghiên cứu Nghiên cứu cắt ngang mô tả Đối tượng nghiên cứu • Dân số mục tiêu: Tất cả các thai phụ bị OVN tại khoa sản A - Bệnh viện Từ Dũ • Dân số chọn mẫu: Tất cả các thai phụ bị OVN trước 34 tuần tại khoa sản A - Bệnh viện Từ Dũ 14
- Tiêu chuẩn chọn mẫu • Thai phụ bị OVN trước 34 tuần có chỉ định ampicilin và amoxicilin dự phòng đồng ý tham gia nghiên cứu Tiêu chuẩn loại trừ • Ối vỡ không rõ giờ • Sử dụng kháng sinh trong vòng 5 ngày trước • Có bệnh lý nội khoa đang sử dụng thuốc điều trị • Nhau tiền đạo, thiểu ối khi nhập viện • Đổi sang kháng sinh khác trong quá trình điều trị • Bị mất dấu khi theo dõi Cỡ mẫu • Lấy mẫu toàn bộ trong thời gian nghiên cứu từ đầu tháng 1 đến cuối tháng 6/2017 15
- Cách tiến hành BN thỏa tiêu chuẩn Điều trị tại chọn mẫu, đồng ý khoa sản A tham gia NC Ghi nhận Xuất viện dưỡng thai thông tin theo phiếu thu thập dữ liệu Liên lạc BN Chấm dứt thai kỳ qua điện thoại Thu thập thông tin Kết thúc trẻ sơ sinh nghiên cứu 16
- Xử lý và phân tích số liệu Phân tích số liệu bằng chương trình SPSS 20.0 Loại Phân phối Trình bày Phép kiểm biến số Chi bình phương Tần số và tỷ lệ phần trăm Đính tính (χ2 test) (%) (Fisher’s exact test) Phân phối chuẩn Trung bình ± độ lệch chuẩn Independent t- test Định lượng Phân phối Trung vị Mann - Whitney không chuẩn - Kiểm tra mối tương quan của các yếu tố với việc kéo dài thời gian tiềm thời bằng mô hình hồi quy Logistic - Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi p < 0,05 17
- KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 18
- 1. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA MẪU NGHIÊN CỨU 1.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu Tuổi mẹ Nghề nghiệp 1.6 % Tác giả Tuổi 23.8% 27.9% trung bình CNV H.T.Vinh 30 ± 5,7 Làm ruộng Kenyon (2001) 6.6% Buôn bán 32.8% Nội trợ Eryth 27,5 ± 6,1 Công nhân 7.4% Co - amox 28,0 ± 6,0 Nơi cư trú Khác Eryth & co-amox 27,8 ± 6,1 Placebo 27,9 ± 6,1 V. Phupong 26,8 ± 6,1 33.6% TP. HCM 66.4% Khác 19
- 1. 2. Đặc điểm sản khoa tại thời điểm nhập viện Tuổi thai Tình trạng thai 7.4% 10.7% T. Dagklis : 15,2% 23.8% 68.9% ≤ 25 Đơn thai 89.3% > 25 - 30 Song thai > 30 - 34 Tiền thai Tiền sử sinh non 7.4% 35.2% 64.8% Có Con so 92.6% Không Con rạ 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đánh giá các hoạt động y tế - Đại học y dược Cần Thơ
34 p | 376 | 42
-
Bài giảng Dinh dưỡng an toàn vệ sinh thực phẩm: Giám sát dinh dưỡng - ĐH Y tế công cộng
50 p | 244 | 27
-
Hiệu quả của phẫu thuật nội soi trong điều trị hiếm muộn do nguyên nhân vòi trứng
10 p | 126 | 12
-
Siêu âm khảo sát thai
16 p | 87 | 12
-
Bài giảng Siêu âm khảo sát tuần hoàn não ngoài sọ - ThS.BS Trần Thị Tuyết Lan
112 p | 91 | 6
-
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ PEGYLATED INTERFERON ALFA2a KẾT HỢP RIBAVIRIN CHO BỆNH NHÂN VIÊM GAN SIÊU VI C MẠN TÍNH GENOTYPE 6
20 p | 109 | 6
-
Bài giảng Khảo sát hệ hô hấp trẻ em, hình ảnh bình thường - BS. Nguyễn Minh Tuấn
54 p | 81 | 5
-
Bài giảng Khảo sát hệ hô hấp ở trẻ em hình ảnh bình thường - BS. Nguyễn Anh Tuấn
54 p | 83 | 4
-
Bài giảng Cập nhật điều trị viêm phổi bệnh viện-viêm phổi thở máy do vi khuẩn kháng đa kháng sinh - PGS. TS. BS. Trần Văn Ngọc
36 p | 21 | 4
-
Bài giảng Nghiên cứu góp phần chẩn đoán, phân tầng nguy cơ và điều trị H/C BRUGADA
29 p | 36 | 4
-
EG-INTERFERON ALFA -2a VÀ RIBAVIRIN ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN VIÊM GAN SIÊU VI C MÃN TÍNH ĐÃ THẤT BẠI VỚI ĐIỀU TRỊ TRƯỚC ĐÓ
19 p | 77 | 3
-
Bài giảng Tổng kết tình hình tạo nhịp vĩnh viễn tại trung tâm tim mạch Bệnh viện Trung ương Huế - Th.S BS Hoàng Văn Quý
29 p | 24 | 2
-
Bài giảng Sinh thiết tủy ở trẻ em – Kết quả ứng dụng lâm sàng tại Bệnh viện Nhi đồng 1
17 p | 31 | 2
-
Bài giảng Khảo sát các chủng vi khuẩn gây bệnh và việc sử dụng kháng sinh trong điều trị nội trú tại Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình thành phố Hồ Chí Minh
35 p | 35 | 2
-
Bài giảng Hiệu quả của chương trình quản lý kháng sinh trong việc kiểm soát sử dụng kháng sinh tại khoa Hồi sức tích cực và dự phòng trong phẫu thuật - TS. BS. Phạm Thị Ngọc Thảo
39 p | 34 | 2
-
Bài giảng Giải phẫu sinh lý răng miệng
33 p | 8 | 2
-
Bài giảng Khảo sát tình hình nhiễm khuẩn do vi khuẩn Acinetobacter baumannii tại Bệnh viện Chợ Rẫy năm 2016 - TS. BS. Lê Quốc Hùng
21 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn