KHÓA HỌC XUẤT NHẬP <br />
KHẨU VÀ LOGISTICS<br />
TỔNG QUAN KHÓA HỌC<br />
<br />
<br />
Phần 1 : Giới thiệu XNK và Logistics<br />
Phần 2 : Quản trị Xuất Nhập Khẩu và Logistics<br />
Phần 3 : Quy trình XNK và quy trình Logistics<br />
Phần 4 : Thực hành thực tế các nghiệp vụ trong khóa học<br />
Phần 5 : Tổng kết và tham quan thực tế sau khóa học<br />
Phần 1. GIỚI THIỆT XNK VÀ LOGISTICS<br />
<br />
1.1 Khái niệm Logistics<br />
Logistics là một phần của <br />
quản trị chuỗi cung ứng bao <br />
gồm việc hoạch định, thực <br />
hiện, kiểm soát việc vận <br />
chuyển và dự trữ hiệu quả <br />
hàng hóa, dịch vụ cũng như <br />
những thông tin liên quan từ <br />
nơi xuất phát đến nơi tiêu <br />
thụ để đáp ứng yêu cầu của <br />
khách hàng.<br />
1.2 Khái niệm XNK<br />
<br />
<br />
Mua – bán<br />
Quà biếu tặng<br />
Hoạt <br />
Di chuyển tài sản <br />
động<br />
Tạm nhập – tái xuất<br />
Tạm xuất – tái nhập<br />
<br />
<br />
<br />
Cá nhân – cá nhân<br />
Giữa Cá nhân – tổ chức<br />
Tổ chức – cá nhân<br />
Tổ chức – tổ chức<br />
<br />
<br />
<br />
Ở Giữa 2 quốc gia<br />
Giữa 2 vùng lãnh thổ <br />
1.3 Các loại hình doanh nghiệp XNK và LOGISTICS<br />
1.3.4 Các vị trí công việc trong công ty Logistics<br />
1.3.1 Mô hình doanh - Nhân viên chứng từ / dịch vụ khách hàng<br />
nghiệp + Chứng từ, giải đáp thắc mắc của khách hàng<br />
<br />
- Doanh nghiệp thương + Kết nối thông tin giữa các bộ phận trong công ty…..<br />
<br />
mại - Nhân viên kinh doanh<br />
<br />
+ Liên hệ xin các báo giá liên quan đến dịch vụ công ty <br />
- Doanh nghiệp gia công cung cấp<br />
<br />
+ Làm báo giá và tìm kiếm khách hàng…..<br />
- Doanh nghiệp sản xuất <br />
+ Tư vấn và đáp ứng các yêu cầu của khách hàng<br />
xuất khẩu<br />
- Nhân viên hiện trường<br />
- Doanh nghiệp chế xuất + Trực tiếp làm việc tại hiện trường, tiếp xúc với các <br />
cơ quan công quyền như: hải quan, thuế, xuất xứ<br />
1.3.2 Loại hình xuất nhập <br />
khẩu<br />
1.4 Một số hình ảnh liên quan XNK và Logistics<br />
Phần 2. QUẢN TRỊ XNK VÀ LOGISTICS<br />
<br />
2.1 XNK đường biển<br />
2.1.1 Tính chất và đặc điểm<br />
<br />
- Vận chuyển nguyên container (FCL) hoặc hàng lẻ (LCL)<br />
<br />
- Chuyên chở được nhiều hàng<br />
<br />
- Đi chậm, tiết kiệm<br />
<br />
- Lịch tàu không linh hoạt như đường hàng không hay đường bộ<br />
<br />
2.1.2 Phân loại hàng hóa<br />
<br />
- Hàng thông thường<br />
<br />
- Hàng nguy hiểm: phải kiểm tra MSDS / mục 14<br />
<br />
2.1.3 Các hãng tàu trên thế giới: Mearsk, CMACGM, APL, PIL, NYK, K’LINE, OOCL, COSCO, Evergreen, <br />
Yangming, Hamburg Sud, UASC, WANHAI, TS LINE, SITC……….<br />
<br />
2.1.4 Các cảng biển trên thế giới<br />
<br />
- Châu âu: Hamburg, Rotterdam, Antwerp, Genoa, Piraeus, Southampton…..<br />
<br />
- Châu Á: Singapore, Hongkong, Bangkok, Port Kelang, Taichung, Busan, Hochiminh, Jebel Ali, Nhava sheva, <br />
Osaka, Tokyo, Shanghai, Shenzhen…….<br />
Cảng Los Angeles, USA<br />
Cảng Rotterdam, Holland<br />
Cảng Singapore<br />
2.2 XNK đường hàng không<br />
<br />
2.2.1 Tính chất và đặc điểm 2.2.4 Các hãng hàng không trên thế giới.<br />
- Châu Âu: CV, BA, AF, LH, OK, <br />
- Vận chuyển bằng máy bay đi AY…..<br />
và đến địa điểm được chỉ định - Châu Á: SQ, QR, EY, EK, VN, TG, <br />
- Vận chuyển nguyên container JL….<br />
<br />
hoặc hàng gom - Châu Mỹ: UA, DL, LA, AC…..<br />
<br />
- Châu Úc: QF….<br />
- Chuyên chở được ít hàng hơn <br />
- Châu phi: ET, SA….<br />
đường bộ và biển<br />
2.2.5Các sân bay trên thế giới<br />
- Đi nhanh, tốn kém chi phí vận <br />
- Châu âu: FRA, MUC, AMS, LHR, <br />
chuyển CDG, DME, SVO, GOT, CPH, <br />
BRU……<br />
- Lịch bay rất linh hoạt (bay <br />
- Châu Á: SIN, SGN, BJS, PVG, BKK, <br />
hàng ngày và ngày nhiều ICN, NRT, TPE, BOM, DXB…….<br />
chuyến) - Châu Mỹ: LAX, JFK, SFO, ORD, <br />
Sân bay Bắc Kinh<br />
Sân bay Dubai<br />
2.3 XNK đa phương thức (đường biển và đường hàng không)<br />
2.4 Vận chuyển đường bộ, đường sắt<br />