Bài giảng Kinh tế học - Chương 2: Lý thuyết cung cầu
lượt xem 45
download
Nội dung của Bài giảng Kinh tế học Chương 2: Lý thuyết cung cầu nhằm trình bày về lý thuyết cung và lý thuyết cầu, nguyên nhân của sự dịch chuyển đường cầu. Sự thay đổi của điểm cân bằng trên thị trường trứng và dịch vụ giáo dục ở Mỹ từ 1970 - 2002.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học - Chương 2: Lý thuyết cung cầu
- C2. LÝ THUYẾT CUNG CẦU Cầu • Lượng cầu : Số lượng hàng hóa người mua muốn mua ứng với một mức giá nào đó. • Hàm số cầu : QD = f(P), QD là số cầu và P là giá. • Do giá tăng thì số cầu giảm nên : QD = aP + b, với a nhỏ hơn hay bằng không. • Đường cầu (xem trang tiếp). 1
- ĐƯỜNG CẦU Giá (P) + Sự di chuyển dọc theo D (A sang B). + Sự dịch chuyển của D (D thành D’): A A’ Giá không đổi nhưng lượng cầu thay đổi. PA • • B PB • D D’ Số lượng (QD) O QA QB QA’ 2
- Nguyên nhân của sự dịch chuyển đường cầu: (i) Thu nhập : bình thường và thứ cấp ; (ii) Giá hàng hóa có liên quan : thay thế và bổ sung ; (iii) Giá cả trong tương lai ; (iv) Thị hiếu và quảng cáo ; (v) Quy mô thị trường ; (vi) Yếu tố tự nhiên và chính trị ; v.v. 3
- • Hàm số cầu mở rộng : QD = f (PX, PY, I, H ) = a0 + aXPX + aYPY + aII + aHH, trong đó : PX là giá của X ; PY là giá của hàng hóa có liên quan Y ; I là thu nhập của người tiêu dùng; và H là các yếu tố khác có liên quan. Lưu ý : Ý nghĩa của đạo hàm của QD theo các biến số. Thí dụ : QD = 12.000 – 3PX + 4PY – I + 2A, với PY là giá hàng hóa có liên quan, I là thu nhập và A là chi phí quảng cáo. Nhận xét ? 4
- CUNG • Số cung : Số lượng hàng hóa người bán muốn bán ứng với một mức giá nào đó. • Hàm số cung : QS = f(P), với QS là số cung và P là giá. • Do P tăng thì QS tăng và ngược lại nên QS = aP + b, với a lớn hơn hay bằng không. • Đường cung (xem trang tiếp) 5
- ĐƯỜNG CUNG P S S’ + Sự di chuyển dọc theo S PB B B’ (từ A sang B ). • • + Sự dịch chuyển của S (S thành S’ ) : Giá không đổi A nhưng số cung tăng lên. PA • QS O QA QB QB’ 6
- Nguyên nhân : (i) Kỹ thuật sản xuất. (ii) Giá yếu tố đầu vào. (iii) Giá hàng hóa trong tương lai; (iv) Thuế; (v) Điều kiện tự nhiên ; (vi) Số doanh nghiệp; và (vii) Sự linh động trong sản xuất. 7
- Ảnh hưởng của thuế đến số cung P S’ PA’ ● A’ S t PA ● ● A Q O Q* QA 8
- • Hàm số cung mở rộng : QS = f (PX, v, w, H ) với ∂Q S / ∂PX > 0 ; ∂Q S / ∂v < 0 ; ∂Q S / ∂w < 0 ; ... trong đó : PX là giá của hàng hóa X ; v là giá của yếu tố đầu vào ; w là tiền lương của người lao động ; và H là các yếu tố khác (trình độ công nghệ, số doanh nghiệp, thuế, v.v.) • Giải thích ý nghĩa của các đạo hàm riêng nói trên. • Lưu ý về các doanh nghiệp hàng đầu của thế giới và các doanh nghiệp VN. 9
- CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG • Các hàng hóa thường được mua bán tại giá cân bằng trên thị trường. Thị trường có xu hướng ổn định tại giá cân bằng vì tại đó lượng cung bằng với lượng cầu nên không có một áp lực nào làm thay đổi giá. • Giá cân bằng là mức giá mà tại đó lượng cầu bằng lượng cung. • Do vậy, thị trường một hàng hóa đạt trạng thái cân bằng khi: QD = QS • Sự hình thành giá cả của hàng hóa, dịch vụ trên thị trường như được mô tả ở trên được gọi là cơ chế thị trường. 10
- CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG P S P2 thừa E’ PE’ Điểm cân bằng (S và D’ ) E • PE Điểm cân bằng (S và D ) • P1 thiếu D’ D Q O QE QE’ Điểm cân bằng thị trường thay đổi do sự thay đổi vị trí của ít nhất đường cung hay đường cầu. 11
- Sự thay đổi của điểm cân bằng trên thị trường trứng và dịch vụ giáo dục ở Mỹ từ 1970 2002 $ S1970 $/năm S2002 $0,61 • 3917 • S2002 S1970 $0,22 • 2530 • D1970 D2002 D1970 D2002 5.300 5.900 Q (triệu tá) 7,4 13,2 Q (triệu sinh viên) Từ năm 1970 đến 2002, giá thực của trứng giảm 74%, trong khi đó giá của giáo dục đại học tăng 55%. Các cuộc nghiên cứu cho thấy đường cung và cầu của hai hàng hóa này dịch chuyển ngược chiều nhau. 12
- HỆ SỐ CO GIÃN • Lượng hóa sự thay đổi của số cung và số cầu theo sự thay đổi của giá hàng hóa. Ở đây, hãy xem xét số cầu. • Công thức : ∆ Q / Q (%) ∆ Q P dQ P eQ D ,P = = × ≡ × ∆ P / P (%) ∆ P Q dP Q • Ý nghĩa : Số phần trăm thay đổi của số cầu do giá thay đổi 1%. • Quy ước : e = –1; e > –1; và e
- Các điểm lưu ý về hệ số co giãn • Hệ số co giãn của cầu theo giá luôn có giá trị âm. e >1 • Nếu eQ,P
- Các yếu tố ảnh hưởng đến e • Khả năng thay thế của hàng hóa: độc quyền, độc đáo; • Mức độ thiết yếu của hàng hóa: thiết yếu và xa xỉ; • Mức chi tiêu cho hàng hóa, dịch vụ trong tổng chi tiêu; • Hệ số co giãn điểm: định giá cao, thấp; • Độ dài thời gian; v.v. 15
- Hệ số co giãn và hình dạng đường cầu P P P P D D D A A B PA ●A PA ●A PA ● PA ● ● D B PB ●B PB ●B PB ● PB Q Q Q Q O QA O QA QB O QA QB O QA QB e trong từng trường hợp ? 16
- Quan hệ giữa giá và doanh thu • Dùng để phân tích thực tế sản xuất nông nghiệp ở ĐBSCL trong phần sau: càng làm càng nghèo? • Ta có thể viết: dTR d[ P × Q ( P )] dQ dQ P = =Q + P × =Q + × × Q = Q × (1 + eQ D ,P ) dP dP dP dP Q dTR / dP Chia hai vế cho Q, ta có: Q = 1 + eQ D , P Nhận xét: i. e = –1 thì tử số bằng không nên ... ? ii. e –1 thì tử số là dương nên ... ? Thực tế ? 17
- ỨNG DỤNG CỦA LÝ THUYẾT CUNG CẦU : Hạn chế cung Để bảo hộ những ngành s ản xu ất hàng hóa, d ịch v ụ thiết y ếu , chính phủ thường áp dụng chính sách hạn chế cung. Bởi vì cầu kém co giãn, một sự thay đổi nhỏ của cung sẽ dẫn đến một sự thay đổi lớn của giá cả. Nhà sản xuất khi giảm s ản lượng có th ể tăng đ ược doanh thu . 18
- Chính sách hạn chế cung S’ Hạn chế cung : S + Thu nhập trước khi giảm cung là DT(OP0EQ0) (1). + Thu nhập sau khi giảm cung là E’ DT(OP1E’Q1) (2). P1 + + Rõ ràng : (2) > (1). Do đó, nên E hạn chế cung nếu cầu ít co giãn. P0 - D O Q1Q0 Hình 2.17. Chính s ác h h ạn c h ế c ung 19
- Thuế: Ai chịu ? P P S’ S’ S S PE’ E’ E’ PE’ ● E ● t PE ● PE ● E PS D PS ● ● D Q Q O QE’ QE O QE’ QE t = PSPE’ = PSPE + PEPE. Xem Giáo trình. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương bài giảng Kinh tế học - Trường Cao đẳng Công nghệ TP. HCM
82 p | 8 | 4
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thị Ninh
10 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kinh tế học: Giới thiệu về kinh tế học - Nguyễn Thị Thu Hương
22 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Ninh
20 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế học phát triển: Chương 2 - PGS.TS Nguyễn Chí Hải
39 p | 21 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thị Ninh
15 p | 6 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Ninh
21 p | 7 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thị Ninh
13 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 1 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
14 p | 7 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 6 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
59 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 5.2 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
58 p | 5 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 5.1 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
40 p | 2 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 4 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
50 p | 10 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 3.2 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
67 p | 2 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 3.1 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
49 p | 5 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 2.2 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
37 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 2.1 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
51 p | 5 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học phát triển: Chương 1 - PGS.TS Nguyễn Chí Hải
35 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn