Hc k 2 năm hc 2008 -2009 Độc quyn
1
Chương 3
Sc mnh th trường: Độc quyn bán
2Nguyn Thuý Hng
Các ni dung
zĐộc quyn bán là gì?
zNgun gc ca độc quyn bán
zĐo lường sc mnh độc quyn
zChi phí xã hi do sc mnh độc quyn
zKim soát độc quyn
3Nguyn Thuý Hng
Ôn li th trường cnh tranh hoàn ho
zCác gi định
Sn phm đồng nht
S lượng ln người mua và người bán
Thông tin hoàn ho
Chi phí giao dch bng không
zHqu
Doanh nghip là người chp nhn giá: P = LMC = LAC
Li nhun thông thường hay li nhun kinh tế= 0 trong
dài hn
4Nguyn Thuý Hng
Ôn li th trường cnh tranh hoàn ho
Q
PTh trường
DS
Q0
P0
Q
PDoanh nghip
P0D = MR = P
q0
LACLMC
5Nguyn Thuý Hng
Độc quyn bán
1. Mt người bán - nhiu người mua
2. Sn phm duy nht (không sn phm thay thế
gn)
3. Rào cn khi gia nhp
6Nguyn Thuý Hng
z3 nguyên nhân to nên rào cn:
Shu ngun tài nguyên quan trng.
Chính phcho phép mt công ty độc quyn sn xut
mt vài sn phm nào đó
Chi phí sn xut. (độc quyn tnhiên) .
Rào cn
Hc k 2 năm hc 2008 -2009 Độc quyn
2
7Nguyn Thuý Hng
Mc tiêu, gii hn và quyết định ca
nhà độc quyn bán
zMc tiêu?
zGii hn:
Chi phí
zCông nghsn xut
zGiá đầu vào
Nhu cu th trường
zQuyết định
Giá bán
Sn lượng
8Nguyn Thuý Hng
Quyết định ca nhà độc quyn bán
zĐường cu trước doanh nghip là đường
cu th trường
zĐường cu ca doanh nghip độc quyn
tuân theo quy lut cu
zĐường doanh thu biên MR nm dưới đường
cu hay MR<P. Vì sao?
zNguyên tc ti đa hoá li nhun: MR =MC
9Nguyn Thuý Hng
Tng doanh thu, doanh thu biên và
doanh thu bình quân
Giá Lượng Tng doanh
Thu (TR)
Doanh thu
Biên (MR)
Doanh thu
bq (AR)
Gis đường cu th trường đối vi nhà độc
quyn: P = 6 - Q
10Nguyn Thuý Hng
Doanh thu bình quân và doanh thu biên
Sn lượng
1234567
0
1
2
3
$ /đơn v
sn lượng
4
5
6
7
Doanh thu bình quân (Cu)
Doanh thu biên
11Nguyn Thuý Hng
Li nhun gim
P1
Q1
Li nhun
gim
MC
AC
Sn lượng
$/sn lượng
D = AR
MR
P*
Q*
Quyết định cung ca nhà độc quyn bán
P2
Q2
Ti đa hoá li nhun
MR =MC
12Nguyn Thuý Hng
Các quan sát doanh nghip độc
quyn bán và cnh tranh
zĐộc quyn bán
zMR <P
zTi đa hoá li nhun:
MR =MC
zQuyết định giá
zGiá được định như
thếnào?
zCnh tranh
zMR =P
zTi đa hoá li nhun:
MC =P
zChp nhn giá
zGiá theo giá th
trường
Hc k 2 năm hc 2008 -2009 Độc quyn
3
13Nguyn Thuý Hng
Q
PQ
Q
R
MR
=
=)(
.1
Quy tc định giá đơn gin
=
+=
+=
P
Q
Q
P
E
Q
P
P
Q
PP
Q
P
QPMR
Thus
d
.3
.2
Do đó
TR
+=
=
d
d
E
PPMR
E
Q
P
P
Q
1
.5
1
.4
14Nguyn Thuý Hng
()
D
D
D
E
MC
P
EP
MCP
MC
E
PP
11
1
1
MCM
R
wheremaximize
d
is
+
=
=
=
+
=
π
Quy tc định giá đơn gin
Li nhun ti đa khi
6.
7.
8.
15Nguyn Thuý Hng
()
12$
75.
9
4
1
1
9
94
1
1
9
==
+
=
==
+
=
.
P
MCE
Assume
E
MC
P
d
d
Quy tc định giá đơn gin
Vi
d
16Nguyn Thuý Hng
Giá c
zGiá c độc quyn so sánh vi giá cnh
tranh:
Độc quyn
zP > MC
zGiá cln hơn MC mt khon phthuc vào độ
co giãn ca cu
Cnh tranh hoàn ho
zP = MC
zCu hoàn toàn co giãn, vyP=MC
17Nguyn Thuý Hng
Sn lượng cung ca độc quyn bán
zth trường cnh tranh hoàn ho,
đường cung th trường được quyết định
bi đường chi phí biên
zĐối vi th trường độc quyn, sn lượng
được quyết định bi đường chi phí biên
hình dng đường cu
Không có đường cung trong th trường độc
quyn
18Nguyn Thuý Hng
Cu dch chuyn
zSdch chuyn ca đường cu không
to ra các mc giá và lượng tương ng
vi đường cung
zSdch chuyn ca đường cu làm:
Giá thay đổi, sn lượng không đổi
Sn lượng đổi, giá không đổi
Giávàsn lượng thay đổi
Hc k 2 năm hc 2008 -2009 Độc quyn
4
19Nguyn Thuý Hng
D2
MR2
D1
MR1
Sdch chuyn ca đưng cu
Quantity
MC
$/Q
P2
P1
Q1= Q2
Sdch chuyn
đường cu làm
giá thay đổi
nhưng sn
lượng không
đổi
20Nguyn Thuý Hng
D1
MR1
Sdch chuyn ca đưng cu
MC
$/Q
MR2
D2
P1= P2
Q1Q2Quantity
Sdch chuyn
ca cu dn
đến thay đổi v
lượng nhưng
cùng mc giá
21Nguyn Thuý Hng
$/Q
Quantity
Sdch chuyn ca đưng cu
D2
D1
MR1 MR2
MC
P2
P1
Cu tăng làm:
-Giá tăng
-Sn lượng tăng
22Nguyn Thuý Hng
Tác động ca thuế đối vi nhà độc quyn
Q
$/Q
MC
D = AR
MR
Q0
P0MC + t
t
P
Giá tăng :
P0 to P1> thuế
Q1
P1
23Nguyn Thuý Hng
Tác động ca thuế
zTrong th trường cnh tranh, mt mc
thuế đơn vlàm cho giá tăng mt lượng ít
hơn thuế: cnhà sn xut và người tiêu
dùng đều phi chu thuế
zĐối vi th trường độc quyn, giá th
tăng lên mt lượng ln hơn mc thuế
zĐể quyết định tác động ca thuế:
t = thuếcth
MC = MC + t
24Nguyn Thuý Hng
Hãng có nhiu nhà máy
zĐối vi nhiu công ty, sn xut được
thc hin hai hay nhiu nhà máy mà
ti đó chi phí hot động khác nhau
zCông ty phi quyết định mc sn lượng
ca tng nhà máy cn phi sn xut là
bao nhiêu
1. Sn lượng phi được chia cho mi nhà
máy sao cho MC như nhau mi nhà máy
2. Sn lượng được chn MR=MC. Li
nhun ti đa khi MR=MC mi nhà máy.
Hc k 2 năm hc 2008 -2009 Độc quyn
5
25Nguyn Thuý Hng
Hãng có nhiu nhà máy
zChúng ta có thchra bng đại s
Q1and C1 sn lượng và chi phí sn xut
ca nhà máy 1
Q2and C2 sn lượng và chi phí sn xut
ca nhà máy 2
QT= Q1+ Q2 tng sn lượng
Li nhun là:
π
= PQT–C
1(Q1) – C2(Q2)
26Nguyn Thuý Hng
Hãng có nhiu nhà máy
zHãng có th tăng sn lượng tmi nhàmáy
đến khi li nhun tăng thêm tmi đơn v
sn lượng cui cùng bng không.
zĐặt li nhun tăng thêm tsn lượng ti
nhà máy 1 = 0
1
1
1
1
11
0
0
)(
MCMR
MCMR
Q
C
Q
PQ
Q
T
=
=
=
=
π
27Nguyn Thuý Hng
Hãng có nhiu nhà máy
zChúng ta có thlàm tương tcho nhà máy 2
zDo đó, chúng ta có ththy công ty nên nên
chn sn xut sao cho
MR = MC1= MC2
zChúng ta có thminh hobng đồ th
MR = MCTcho tng sn lượng sn xut
Đim này chra MR cho mi nhà máy
Khi MR ctMC
1 MC2chra mc sn lượng ca
mi nhà máy
28Nguyn Thuý Hng
Sn xut ca 2 nhà máy
Q
$/Q
D = AR
MR
MC1MC2
MCT
MR*
Q1Q2QT
P*
29Nguyn Thuý Hng
Đo sc mnh độc quyn
z th đo lường sc mnh độc quyn
bng schênh lch gia giá ln hơn chi
phí biên
zChsLerner
L = (P - MC)/P
zGiá trL càng ln (gia 0 and 1) sc mnh độc
quyn càng ln
L có thtrình bày bng Ed
zL = (P - MC)/P = -1/Ed
chs Lerner do Abba Lerner đưa ra năm 1934
30Nguyn Thuý Hng
Độ co giãn ca cu
sc mnh độc quyn
P*
MR
D
$/Q
Quantity
MC
Q*
P*-MC
Cu càng co giãn,
Sc mnh độc quyn càng gim
D
MR
$/Q
Quantity
MC
Q*
P*
P*-MC