Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 6 - Đoàn Hải Anh
lượt xem 3
download
Bài giảng "Kinh tế học quốc tế: Chương 6 - Thị trường ngoại tệ và tỷ giá" được biên soạn với các nội dung chính sau: Khái niệm, chức năng, các thành viên tham gia các thị trường ngoại tệ; Khái niệm, phương pháp niêm yết tỷ giá, phân loại tỷ giá, các hệ thống tỷ giá, các phương pháp tính giá chéo. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 6 - Đoàn Hải Anh
- SEM EM 3140 International Economics CHƯƠNG 6 Thị trường ngoại tệ và tỷ giá
- NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 2
- 6.1 Thị trường ngoại tệ 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 3
- Khái niệm ◦ Nơi diễn ra các giao dịch mua bán ngoại tệ ◦ Là thị trường tiền tệ quốc tế, trong đó các đồng tiền của các nước có thể trao đổi cho nhau. ◦ Cấu trúc thị trường: ◦ Đơn giản: quầy thu mua ngoại tệ ◦ Phức tạp: sở giao dịch ngoại tệ 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 4
- Chức năng ◦ Xác định giá ◦Chuyển đổi sức mua giữa các đồng tiền ◦Tăng hiệu quả TMQT ◦Chuyển vốn quốc tế hiệu quả ◦ Tín dụng ◦Đảm bảo hoạt động TMQT liên tục ◦ Phòng vệ rủi ro ◦Cố định mức giá trong một thời kỳ nhất định 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 5
- CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA THỊ TRƯỜNG • Quản lý thị trường NHTW Thị trường liên NH • Kinh doanh • Phục vụ khách hàng Các NHTM • Kinh doanh Khách hàng (Importers, Exporters, Government • Chuyển đổi sức mua Agents, Individuals) • Phòng vệ rủi ro 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 6
- Các thị trường ngoại tệ ◦ Thị trường ngoại tệ giao ngay ◦Spot market ◦ Thị trường ngoại tệ kỳ hạn ◦Forward market ◦ Thị trường ngoại tệ tương lai ◦Future market ◦ Thị trường quyền chọn ngoại tệ ◦Option market ◦ Thị trường hoán đổi ngoại tệ 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 7 ◦Swap market
- 6.2 Tỷ giá a) Khái niệm b) Phương pháp niêm yết tỷ giá c) Phân loại tỷ giá d) Các hệ thống tỷ giá e) Các phương pháp tính giá chéo 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 8
- a. Khái niệm ◦ Mức giá các đồng tiền khác nhau có thể trao đổi cho nhau ◦ Mức giá của một đơn vị ngoại tệ ◦ Coi ngoại tệ là một hàng hóa 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 9
- Tỷ giá được xác định như thế nào? 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 10
- Giá - Xuất khẩu - Nhận đầu tư- nước ngoài SUSD - Việt kiều gửi tiền về nư-ớc - etc, 20500 - Nhập khẩu - Trả nợ vay - Người VN đi du lịch nước ngoài DUSD - etc, Q 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 11
- Giá SUSD Tỷ giá tăng E’ 21050 Đồng nội tệ mất giá trị E 20500 Tỷ giá giảm E’’ 19900 Đồng nội tệ D’USD tăng giá trị DUSD D’’USD Lượng tiền 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 12
- b. Các phương pháp yết giá ◦ Hai phương pháp yết giá ◦ Yết giá trực tiếp E (i/j) ↔ 1i = ?j i: đồng tiền yết giá (ngoại tệ) j: đồng tiền định giá (nội tệ) USD/VND = 20850/21036 EUR/USD = 1,3678/82 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 13
- ◦ Yết giá gián tiếp E (j/i) ↔ 1j = ?i j: đồng tiền yết giá (nội tệ) i: đồng tiền định giá (ngoại tệ) VND/USD = 0,00004754/0,00004796 USD/EUR = 0,7311/15 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 14
- ◦ Thực tế yết giá của các nước: ◦ Xét từ góc độ thị trường ngoại tệ quốc tế: đồng SDR hoàn toàn được yết giá trực tiếp ◦ Xét từ góc độ thị trường ngoại tệ quốc gia: ◦ Mỹ, Anh, New Zealand, Úc và EU yết giá gián tiếp ◦ Các nước khác yết giá trực tiếp 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 15
- Chênh lệch giá bángiá mua ◦ Chênh lệch giá bán-giá mua: Spread ◦ tính theo điểm tỷ giá (số tuyệt đối) Spread = Giá bán – Giá mua ◦ tính theo tỷ lệ tương đối %Spread = (Giá bán – Giá mua)/Giá mua* 100% ◦ Spread phụ thuộc vào: ◦ Số lượng ngoại tệ giao dịch ◦ Tính ổn định của đồng tiền tham gia thị trường ◦ Phương tiện giao dịch 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 16
- c. Phân loại tỷ giá ◦ Tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn: + Tỉ giá giao ngay là tỉ giá của các khoản giao dịch ngoại tệ mà ngày kí kết hợp đồng và ngày thanh toán, giao nhận ngoại tệ xảy ra đồng thời với nhau. “Đồng thời” ở đây tuỳ theo luật và tập quán của mỗi quốc gia mà N có thể là T+l, 2 hoặc 3 (trong đó N là thời hạn thanh toán, T là ngày phát sinh giao dịch). + Tỉ giá kì hạn là tỉ giá của các khoản giao dịch ngoại tệ mà ngày kí kết họp đồng và ngày thanh toán, giao nhận ngoại tệ không xảy ra đồng thời. 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 17
- ◦ Tỷ giá đóng cửa và tỷ giá mở cửa: + Tỉ giá mở cửa là tỉ giá của hợp đồng giao dịch đầu tiên trong ngày. + Tỉ giá đóng cửa là tỉ giá của hợp đồng giao dịch cuối cùng trong ngày. Tỉ giá mở cửa/đóng cửa nói lên sự biến động tỉ giá trong một ngày. Cặp tỉ giá này thường được dùng làm căn cứ để xác định tỉ giá thanh toán trong các hợp đồng xuất nhập khẩu. ◦ Tỷ giá tiền mặt và tỷ giá chuyển khoản: + Tỉ giá tiền mặt là loại tỉ giá áp dụng cho các ngoại tệ tiền mặt, séc, thẻ tín dụng. + Tỉ giá chuyển khoản là tỉ giá áp dụng cho các giao dịch thanh toán ngoại hối được thực hiện bằng cách chuyển khoản qua ngân hàng. Loại tỉ giá này thường thấp hơn tỉ giá tiền mặt do khi sử dụng tỉ giá chuyển khoản không cần phải có sự xuất hiện của một lượng tiền mặt thực sự, do vậy giảm được chi phí lưu thông tiền mặt. 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 18
- Mua chuyển Mã NT Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Bán khoản AUD AUST.DOLLAR 21,114.12 21,241.57 21,549.66 CAD CANADIAN DOLLAR 20,557.27 20,743.97 21,044.84 (Tỷ giá được cập nhật lúc 09/04/2012 10:00, Vietcombank) CHF SWISS FRANCE 22,349.12 22,506.67 22,833.11 DKK DANISH KRONE - 3,625.91 3,693.24 EUR EURO 26,971.16 27,052.32 27,389.86 GBP BRITISH POUND 32,605.65 32,835.50 33,245.19 HKD HONGKONG DOLLAR 2,639.79 2,658.40 2,707.76 INR INDIAN RUPEE - 399.26 416.55 JPY JAPANESE YEN 251.43 253.97 257.65 KRW SOUTH KOREAN WON - 16.63 20.38 KWD KUWAITI DINAR - 74,035.07 75,712.21 MYR MALAYSIAN RINGGIT - 6,720.33 6,845.13 NOK NORWEGIAN KRONER - 3,550.95 3,616.89 RUB RUSSIAN RUBLE - 639.01 782.89 SEK SWEDISH KRONA - 3,056.64 3,113.40 SGD SINGAPORE DOLLAR 16,240.46 16,354.94 16,658.66 THB THAI BAHT 658.98 658.98 687.52 USD US DOLLAR 20,810.00 20,810.00 20,860.00 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 19
- d. Các chế độ tỷ giá Bản vị vàng Các hệ thống tỷ giá cố định Tỷ giá cố định danh nghĩa Thả nổi hoàn toàn Các hệ thống tỷ giá thả nổi Thả nổi có quản lý 1/11/23 KINH TẾ QUỐC TẾ 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 2 - Nguyễn Thị Ngọc Loan
50 p | 195 | 31
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 4 - Nguyễn Thị Ngọc Loan
10 p | 134 | 21
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 5 - Nguyễn Thị Ngọc Loan
36 p | 92 | 16
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 1 - Nguyễn Thị Ngọc Loan
11 p | 129 | 15
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 5 - Huỳnh Minh Triết
32 p | 147 | 11
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 8 - Huỳnh Minh Triết
31 p | 99 | 10
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 3 - Huỳnh Minh Triết
29 p | 93 | 10
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 2 - Huỳnh Minh Triết
63 p | 109 | 9
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 2 (tt) - Huỳnh Minh Triết
13 p | 97 | 8
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 1 - Huỳnh Minh Triết
26 p | 104 | 7
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 1 - Đoàn Hải Anh
22 p | 12 | 4
-
Bài giảng Kinh tế học Quốc tế: Chương 2 - TS. Lại Lâm Anh
16 p | 17 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học Quốc tế: Chương 1 - TS. Lại Lâm Anh
19 p | 22 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học Quốc tế: Chương 4 - TS. Lại Lâm Anh
26 p | 19 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học Quốc tế: Chương 5 - TS. Lại Lâm Anh
24 p | 19 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học Quốc tế: Chương 6 - TS. Lại Lâm Anh
10 p | 14 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học Quốc tế: Chương 8 - TS. Lại Lâm Anh
13 p | 16 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học Quốc tế: Chương 3 - TS. Lại Lâm Anh
23 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn