Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 3 - Học viện Tài chính
lượt xem 1
download
Bài giảng "Kinh tế lượng" Chương 3: Mô hình hồi quy bội, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến; Mô hình hồi quy tuyến tính k biến - phương pháp ma trận; Hệ số xác định và hệ số xác định hiệu chỉnh; Khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết; Kiểm định F trong mô hình hồi quy bội; Dự báo; Các dạng hàm hồi quy. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 3 - Học viện Tài chính
- Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính
- Nội dung 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến 3.2. Mô hình hồi quy tuyến tính k biến - phương pháp ma trận 3.3. Hệ số xác định và hệ số xác định hiệu chỉnh 3.4. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết 3.5. Kiểm định F trong mô hình hồi quy bội 3.6. Dự báo 3.7. Các dạng hàm hồi quy 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 2
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến 3.1.1. Mô hình hồi quy ba biến Xét mô hình hồi quy 3 biến PRF : E (Y / X 2i , X 3i ) 1 2 X 2i 3 X 3i PRM : Yi 1 2 X 2i 3 X 3i U i (i 1 N ) Trong đó Y : biến phụ thuộc X2 , X3 : các biến độc lập β1 : hệ số chặn β2, β3 : các hệ số góc riêng phần (hệ số hồi quy riêng). 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 3
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến Ý nghĩa kinh tế β1 = E(Y/X2i=X3i= 0): là giá trị trung bình của Y khi X2i = X3i = 0. E (Y / X 2 , X 3 ) 2 : cho biết khi X2 thay đổi một đơn vị, trong điều kiện X3 X 2 không thay đổi, thì giá trị trung bình của Y thay đổi 𝛽2 đơn vị. E (Y / X 2 , X 3 ) 3 : cho biết khi X3 thay đổi một đơn vị, trong điều kiện X2 X 3 không thay đổi, thì giá trị trung bình của Y thay đổi 𝛽3 đơn vị. 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 4
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến 3.1.2. Các giả thiết của phương pháp bình phương nhỏ nhất GT1: Hàm hồi quy có dạng tuyến tính đối với tham số GT2: Biến độc lập là phi ngẫu nhiên. GT3: Kỳ vọng của các SSNN bằng 0: E(U/X2i, X3i) = 0, i GT4: Phương sai SSNN không đổi: Var(U/X2i, X3i) = 2 , i GT5: Các SSNN không tương quan: Cov(Ui ,Uj) = 0 , i ≠ j GT6: Các SSNN và các biến độc lập không tương quan: Cov(Ui , X2i) = 0, Cov(Ui , X3i) = 0 i GT7: Dạng hàm được chỉ định đúng. GT8: Các SSNN có phân phối chuẩn. GT9: Giữa các biến giải thích không có quan hệ phụ thuộc tuyến tính. 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 5
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến Trong tổng thể: PRF : E (Y / X 2i , X 3i ) 1 2 X 2i 3 X 3i PRM :Yi 1 2 X 2i 3 X 3i U i (i 1 N ) Trong mẫu: ˆ ˆ ˆ ˆ SRF :Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ˆ ˆ ˆ SRM : Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ei (i 1 n ) trong đó: ˆ ˆ ˆ , , : là các ước lượng điểm của β1,β2,β3 1 2 3 ˆ Yi : là ước lượng điểm của E(Y/X2i,X3i) ei : là ước lượng điểm của Ui 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 6
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến Phương pháp ước lượng bình phương nhỏ nhất n n ˆ ˆ ˆ Tìm 1 , 2 , 3 sao cho: RSS e (Yi Yi )2 2 ˆ i i 1 i 1 n (Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ) 2 f ( 1 , 2 , 3 ) Min ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ i 1 ˆ ˆ ˆ Các hệ số 1 , 2 , 3 là nghiệm của hệ: ˆ ˆ ˆ f ( 1 , 2 , 3 ) n 2 (Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ) 0 ˆ ˆ ˆ 1ˆ i 1 f ( , , ) ˆ ˆ ˆ n 1 2 3 2 X 2i (Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ) 0 ˆ ˆ ˆ ˆ 2 i 1 ˆ ˆ ˆ f ( 1 , 2 , 3 ) n 2 X 3i (Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ) 0 ˆ ˆ ˆ 3ˆ i 1 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 7
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến ˆ n n n 1n 2 X 2i 3 X 3i Yi ˆ ˆ i 1 i 1 i 1 ˆ n n n n 1 X 2i 2 X 2i 3 X 2i X 3i X 2iYi ˆ 2 ˆ i 1 i 1 i 1 i 1 n n n n 1 X 3i 2 X 2i X 3i 3 X 3i X 3iYi ˆ ˆ ˆ 2 i 1 i 1 i 1 i 1 Ký hiệu: 1 n Y Yi ; yi Yi Y n i 1 1 n X 2 X 2i ; x2i X 2i X 2 n i 1 1 n X 3 X 3i ; x3i X 3i X 3 n i 1 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 8
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến Ta có công thức nghiệm: ˆ ˆ ˆ 1 Y 2 X 2 3 X 3 n n n n ( x2i yi )( x3i ) ( x3i yi )( x3i x2i ) 2 ˆ 2 i 1 i 1 i 1 i 1 n n n ( x )( x ) ( x3i x2i ) 2 2 2i 2 3i i 1 i 1 i 1 n n n n ( x3i yi )( x ) ( x2i yi )( x3i x2i ) 2 2i ˆ 3 i 1 i 1 i 1 i 1 n n n ( x2i )( x3i ) ( x3i x2i ) 2 2 2 i 1 i 1 i 1 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 9
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến Vídụ 2: Nghiên cứu mối quan hệ giữa doanh thu bán hàng - S (nghìn USD/tháng) phụ thuộc vào giá bán của sản phẩm - P (USD/sản phẩm) và chi phí quảng cáo - AD (nghìn USD/tháng). Sử dụng số liệu của một cửa hàng kinh doanh bánh ngọt, ước lượng mô hình thu được: 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 10
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến Từ kết quả hồi quy, hàm hồi quy mẫu thu được: DT i 118.9136 1.862 ADi 7.907 Pi Ý nghĩa kinh tế cuả các hệ số hồi quy ước lượng được từ mẫu 2 1.862 Cho biết khi tăng chi phí quảng cáo lên 1 (nghìn USD/tháng) trong điều kiện giá bán không thay đổi thì doanh thu trung bình tăng 1.862 (nghìn USD/tháng). 3 7.907 Cho biết khi giá bán tăng 1 (USD/sản phẩm) trong điều kiện chi phí quảng cáo không thay đổi thì doanh thu trung bình giảm 7.907 (nghìn USD/tháng). 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 11
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến 3.1.4. Các tham số đặc trưng của các ước lượng Phương sai và độ lệch chuẩn của ước lượng OLS n n n ( X 2 x3i ) ( X 3 x2i ) (2 X 2 X 3 x3i x2 i ) 2 2 2 2 ˆ 2 1 ˆ ˆ Var ( 1 ) i 1 n n i 1 n i 1 SD( 1 ) Var ( 1 ) n ( x2i )( x3i ) ( x3i x2i ) 2 2 2 i 1 i 1 i 1 n x 2 3i 2 ˆ Var ( 2 ) i 1 2 ˆ ˆ SD( 2 ) Var ( 2 ) n n n n ( x2i )( x3i ) ( x3i x2i ) 2 2 2 x 2 2i (1 r23 ) 2 i 1 i 1 i 1 i 1 n x 2 2i 2 ˆ Var ( 3 ) i 1 2 ˆ ˆ SD( 3 ) Var ( 3 ) n n n n ( x2i )( x3i ) ( x3i x2i ) 2 2 2 x 2 3i (1 r23 ) 2 i 1 i 1 i 1 i 1 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 12
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến Ma trận hiệp phương sai của các ước lượng OLS ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ Cov ( 1 , 1 ) Cov ( 1 , 2 ) Cov( 1 , 3 ) ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ Cov ( ) Cov ( 2 , 1 ) Cov( 2 , 2 ) Cov( 2 , 3 ) ˆ , ) Cov ( , ) Cov( , ) Cov ( 3 ˆ1 ˆ ˆ ˆ ˆ 3 2 3 3 ˆ ˆ ˆ ˆ Cov ( , ) Cov ( , ) (i j ) i j j i ˆ ˆ ˆ Cov ( i , i ) Var ( i ) (i ) ˆ ˆ r23 2 Ta có: Cov( 2 , 3 ) n n (1 r23 ) x i 1 2 2i 2 x3i i 1 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 13
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến Phương sai mẫu của sai số ngẫu nhiên n ei2 2 ˆ i 1 n3 được gọi là sai số chuẩn của hàm hồi quy (standard error of regression). ˆ ˆ se là sai số chuẩn của các hệ số ước lượng r23 là hệ số tương quan của biến X2, X3: 2 n x2i x3i r23 ni 1 n 2 i 1 x2i x3i 2 i 1 2 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 14
- 3.1. Mô hình hồi quy tuyến tính ba biến 3.1.5. Hệ số xác định Hệ số xác định n n 2 x2i yi 3 x3i yi ˆ ˆ ESS RSS R 2 1 i 1 n i 1 TSS TSS yi2 i 1 0 R2 1 Ý nghĩa: Hệ số xác định cho biết tỷ lệ % sự biến thiên của Y được giải thích thông qua hai biến độc lập X2 và X3 của mô hình. 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 15
- 3.2. Mô hình hồi quy tuyến tính k biến 3.2.1. Mô hình hồi quy tuyến tính k biến - phương pháp ma trận Xét mô hình: PRF : E (Y / X 2i , X 3i ,..., X ki ) 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki PRM : Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki U i (i 1 n)(k 2) Trong đó: Y là biến phụ thuộc; X2i, X3i, …, Xki: các biến độc lập β1: hệ số chặn β2, β3, …, βk: các hệ số hồi quy riêng phần k: số biến của mô hình 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 16
- 3.2. Mô hình hồi quy tuyến tính k biến Ý nghĩa kinh tế β1 = E(Y/X2i = X3i = …= Xki = 0) là giá trị trung bình của Y khi các biến độc lập đồng nhất nhận giá trị bằng 0. E (Y / X 2 , X 3 ,..., X k ) m (m 2 k ) cho biết khi Xm tăng một đơn vị thì X m trung bình của Y thay đổi trị số của 𝛽 𝑚 trong điều kiện các biến Xj không thay đổi (∀𝑗 ≠ 𝑚). 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 17
- 3.2. Mô hình hồi quy tuyến tính k biến Dạng ma trận của mô hình hồi quy nhiều biến Giả sử có n quan sát, mỗi quan sát có k giá trị (Yi, X2i, …, Xki) Ký hiệu các ma trận: Y1 1 X 21 ... X k1 1 U1 Y 1 X ... X k 2 U Y 2 X 22 2 U 2 ... ... ... ... ... ... ... Yn n1 1 X 2n ... X kn nk k k1 U n n1 Khi đó: PRF : E (Y ) X PRM : Y X U 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 18
- 3.2. Mô hình hồi quy tuyến tính k biến Một số giả thiết được viết lại dưới dạng ma trận GT3: Kỳ vọng của các SSNN bằng 0 E(U|X) = 0nx1 GT4: Phương sai của các SSNN bằng nhau: E(UUT) = 2 GT8: Các biến giải thích không có quan hệ tuyến tính, tức là hệ véc tơ cột của ma trận X độc lập tuyến tính và khi đó ma trận XTX có ma trận nghịch đảo. 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 19
- 3.2. Mô hình hồi quy tuyến tính k biến Phương trình hồi quy trong tổng thể: PRF : E (Y / X 2i , X 3i ,..., X ki ) 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki PRM : Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki U i (i 1 N )(k 2) Phương trình hồi quy trong mẫu: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ SRF : Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki (k 2) ˆ ˆ ˆ ˆ SRM : Y X X ... X e (i 1 n) i 1 2 2i 3 3i k ki i 1/7/2021 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 3 - Nguyễn Văn Vũ An
29 p | 173 | 17
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - Nguễn Văn Vũ An
56 p | 135 | 14
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 2 - Nguễn Văn Vũ An
21 p | 107 | 11
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 4 - Nguyễn Văn Vũ An
24 p | 119 | 9
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 5 - Nguyễn Văn Vũ An
23 p | 122 | 9
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Hồi quy hàm hai biến (Hồi quy đơn)
44 p | 13 | 3
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi qui bội
63 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 7: Vấn đề tự tương quan trong mô hình hồi quy chuỗi thời gian
29 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 0: Giới thiệu
9 p | 6 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 2 - Học viện Tài chính
37 p | 6 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - Học viện Tài chính
34 p | 9 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 5: Kiểm định và lựa chọn mô hình
47 p | 9 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Phân tích hồi quy với biến định tính
25 p | 19 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình hồi quy
41 p | 12 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi quy bội
40 p | 6 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến
44 p | 15 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Kiểm định giả thiết mô hình
30 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn