Bài giảng Kinh tế lượng - GV. Nguyễn Thị Minh
lượt xem 18
download
Phân tích hồi quy giúp người làm thống kê: thu nhập và tiêu dùng có quan hệ tuơng quan thuận chiều. Nhà kinh tế học: thu nhập tăng thì tiêu dùng tăng, khi các yếu tố khác không đổi. Kinh tế lượng: khi thu nhập tăng 1 đồng thì tiêu dùng tăng bao nhiêu? lượng hóa mối quan hệ phụ thuộc giữa các biến số kinh tế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế lượng - GV. Nguyễn Thị Minh
- KINH TẾ LƯỢNG Giảng viên: Giáo trình Nguyen Thi Minh email Bài giảng Kinh tế lượng minhkthn@gmail.com (Nguyễn Quang Dong) -------------------- Thời gian: 45 tiết lý thuyết + 15 tiết thực hành EVIEWS 4/17/2014 Minh Nguyễn 1
- MỤC ĐÍCH CỦA PHÂN TÍCH HỒI QUY Người làm thống kê: thu nhập và tiêu dùng có quan hệ tuơng quan thuận chiều Nhà kinh tế học: thu nhập tăng thì tiêu dùng tăng, khi các yếu tố khác không đổi Kinh tế lượng: khi thu nhập tăng 1 đồng thì tiêu dùng tăng bao nhiêu? => lượng hóa mối quan hệ phụ thuộc giữa các biến số kinh tế. Nhằm trả lời câu hỏi: I tăng 1 tỷ => GDP? (đánh giá tác động) GDP 2010 tăng 6% => tỷ lệ thất nghiệp?( dự báo) TTCK VN là thị trường hiệu quả? ( kiểm định lý thuyết) 4/17/2014 Minh Nguyễn 2 => cần phải làm việc với số liệu/ mẫu =>
- NỘI DUNG KHÓA HỌC Giới thiệu về mô hình hồi quy Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến số ước lượng Tương tự phần giả thiết của mô hình thống kê suy diễn thống kê Mô hình hồi quy tuyến tính đa biến Một số dạng của mô hình hồi quy Đánh giá mô hình 4/17/2014 Minh Nguyễn 3
- DIỆN TÍCH TRƯNG BÀY VÀ SỐ KHÁCH 1800 1600 diện tích 1400 1200 Số khách mua 1000 800 600 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 4/17/2014 Minh Nguyễn 4
- GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH HỒI QUY Ví dụ: xem xét có nên thuê thêm diện tích trưng bày nhằm tăng số khách hàng hay không? => nếu tăng thêm 1 m2 thì có thể tăng thêm được bao nhiêu khách hàng? => nếu thuê tất cả là 1000m2 thì tổng số khách hàng có thể là bao nhiêu? 4/17/2014 Minh Nguyễn 5
- MÔ HÌNH HỒI QUY - GIỚI THIỆU Lý thuyết: diện tích tăng => khách tăng Quan sát: phù hợp => có thể cho rằng: sokhach = f(dientich) sokhach = a1 + a2dientich? E(sokhach) = a1 + a2dientich E(sokhach) = a1 + a2dientich + a3P sokhach = a1 + a2dientich + a3P +u E(Y) = a1 + a2X2 + a3X3 (1.1) Y= a1 + a2X2 + a3X3 + u (1.1)’ (1.1), (1.1)’: mô hình hồi quy tuyến tính 4/17/2014 Minh Nguyễn 6
- MÔ HÌNH HỒI QUY – CÁC THÀNH PHẦN Các biến số: Y: biến phụ thuộc, là biến mà ta đang muốn dự báo, hoặc muốn xem nó thay đổi ra sao, là biến ngẫu nhiên X2,..: biến độc lập, là biến mà được cho là có tác động tới Y Tham số: a1: hệ số chặn, ý nghĩa a2, a3: hệ số góc, ý nghĩa 4/17/2014 Minh Nguyễn 7
- MÔ HÌNH HỒI QUY - CÁC THÀNH PHẦN u: sai số ngẫu nhiên ý nghĩa Tính đơn giản của mô hình Tính ngẫu nhiên trong hành vi con người Số liệu? Lý thuyết kinh tế mô hình: tuyến tính theo tham số a1, a2 Ví dụ: Y = 25 + 0.1X2 -0.2X3 + u Mối quan tâm chính: aj 4/17/2014 Minh Nguyễn 8
- MÔ HÌNH HỒI QUY - GIỚI THIỆU Có số liệu của tổng Số liệu mẫu => thể => PRF => SRF E(Yi)= a1 + a2X2i+a3X3i Yii a 1 a 2 i X 2i a 3i X 3i giá trị đúng của giá trị ước lượng của ai aj chênh lệch: ei = Y^i - Yi : phần dư 4/17/2014 Minh Nguyễn 9
- PRF VÀ SRF 40 40 30 30 20 20 10 10 0 0 -40 -10 -30 -20 -10 0 10 20 30 40 -10 -20 -40 -20 -30 -20 -10 0 10 20 30 40 -30 -30 -40 -40 4/17/2014 Minh Nguyễn 10
- DẠNG CỦA SỐ LIỆU Số liệu chéo (cross sectional): GDP/ đầu người năm 2008 các nước Chuỗi thời gian (Time series): GDP VN từ 1975 - nay Số liệu mảng: GDP các nước từ 1975- nay 4/17/2014 Minh Nguyễn 11
- CHƯƠNG II: MÔ HÌNH HỒI QUY 2 BIẾN 2 4/17/2014 Minh Nguyễn 12
- DIỆN TÍCH TRƯNG BÀY VÀ SỐ KHÁCH 1800 1600 diện tích 1400 1200 Số khách mua 1000 800 600 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 4/17/2014 Minh Nguyễn 13
- DIỆN TÍCH TRƯNG BÀY VÀ LỢI NHUẬN Lô gic thông thường, lý thuyết kinh tế: Diện tích có tác động đến lợi nhuận Số liệu cho thấy: phù hợp với lo gic trên Quan hệ có dạng tuyến tính 4/17/2014 Minh Nguyễn 14
- ƯỚC LƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP OLS Thiết lập mô hình: Muốn đánh giá tác động của việc gia tăng diện tích lên số khách hàng: => Y: số khách hàng (trăm người), X: diện tích trưng bày (m2) PRF: Yi = a1 + a2Xi + ui SRF: ˆ a a X Yi 1 2 i Chọn các ước lượng này thế nào? sai lệch giữa giá trị e i Y i Yˆi ước lượng và giá trị thực tế 4/17/2014 Minh Nguyễn 15
- ƯỚC LƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP OLS (2) OLS: ˆ ei2 (Yi Yi )2 (Yi a1 a2 X i ) 2 Min (2.1) i i i x y i i i a2 ; 2 xi ( X i X ); yi (Yi Y ) x i i a1 Y a2 X Ví dụ 1 (cons2.exl): Y = a1 +a2X + u Giải thích kết quả ước lượng 4/17/2014 Minh Nguyễn 16
- VÍ DỤ 2 Dependent Variable: so khach Method: Least Squares Date: 08/07/09 Time: ĐỌC KẾT QUẢ HỒI QUY NÀY? 22:56 Sample: 1950 2003 Included observations: 54 Variable Coeff S. E t-Stat Prob. C 206.59 136.56 1.51 0.14 Area 0.85 0.04 21.70 0.00 4/17/2014 Minh Nguyễn 17
- CÁC GIẢ THIẾT CỦA OLS 1. E(ui) = 0 (no systematic error) 2. var(ui) = σ2 với mọi i (homoscedasticity) 3. cov(ui, uj) = 0 với i #j (no autocorrelation) 4. ui ~N(0, σ2) 5. Định dạng hàm đúng (no model specification error) 6. Y: ngẫu nhiên, X không ngẫu nhiên 4/17/2014 Minh Nguyễn 18
- ĐỊNH LÝ GAUSS-MARKOV Nếu các giả thiết 1-6 thỏa mãn => ước lượng OLS là các ước lượng BLUE: tuyến tính Không chệch Có phương sai nhỏ nhất trong các ULKC 4/17/2014 Minh Nguyễn 19
- ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA U.L OLS Công thức tính phương sai: ˆ a2 x y x (a x u ) a x u i i i 2 i i i i 2 2 2 2 x i x x i i 2 X i2 2 ˆ v ar( a 2 ) 2 ˆ var(a1 ) x i n xi2 ei2 ˆ n2 4/17/2014 Minh Nguyễn 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Hồi quy hàm hai biến (Hồi quy đơn)
44 p | 9 | 3
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi qui bội
63 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 7: Vấn đề tự tương quan trong mô hình hồi quy chuỗi thời gian
29 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến
44 p | 7 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 0: Giới thiệu
9 p | 4 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 8 - Học viện Tài chính
17 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 7 - Học viện Tài chính
24 p | 7 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 6 - Học viện Tài chính
36 p | 4 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 5 - Học viện Tài chính
29 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 4 - Học viện Tài chính
26 p | 5 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 3 - Học viện Tài chính
55 p | 2 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 2 - Học viện Tài chính
37 p | 5 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - Học viện Tài chính
34 p | 6 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 5: Kiểm định và lựa chọn mô hình
47 p | 6 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Phân tích hồi quy với biến định tính
25 p | 13 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình hồi quy
41 p | 7 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi quy bội
40 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Kiểm định giả thiết mô hình
30 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn