intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 2: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế với phát triển kinh tế

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:42

90
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chương 2 nhằm giúp sinh viên nắm được các khái niệm: CCKT, CD CCKT, CCKT hợp lý, nhận thức các nhân tố ảnh hưởng đến CD CCKT, đánh giá thực trạng cơ cấu kinh tế Việt Nam, nắm được định hướng và giải pháp thúc đẩy chuyển dịch CCKT.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 2: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế với phát triển kinh tế

  1. Chương 2: Chuyển dịch cơ cấu  kinh tế với phát triển  kinh tế 1
  2. Mục đích, yêu cầu: • Nắm được các khái niệm: CCKT, CD  CCKT, CCKT hợp lý • Nhận thức các nhân tố ảnh hưởng đến CD  CCKT • Đánh giá thực trạng cơ cấu kinh tế Việt  Nam • Nắm được định hướng và giải pháp thúc  đẩy chuyển dịch CCKT 2
  3. 1. Khỏi niệm CCKT và CDCCKT  • Cơ cấu kinh tế là tập hợp các bộ phận hợp  thành tổng thể nền kinh tế và mối tương  quan tỷ lệ giữa các bộ phận hợp thành so  với tổng thể • Có thể xem xét CCKT trên các phương diện:  cơ cấu ngành KT, cơ cấu KT vùng, cơ cấu  thành phần KT 3
  4. Một số cơ cấu kinh tế: • Cơ cấu ngành kinh tế: là cơ cấu kinh tế  trong đó mỗi bộ phận hợp thành là một  ngành hay một nhóm ngành kinh tế  • Cơ cấu kinh tế vùng: là cơ cấu kinh tế mà  mỗi bộ phận hợp thành là một vùng kinh  tế lãnh thổ  • Cơ cấu theo thành phần kinh tế: là cơ cấu  kinh tế mà mỗi bộ phận hợp thành là một  thành phần kinh tế 4
  5. Cơ cấu kinh tế ng ành • Nội dung: Nội dung  của CCKT ngành Tỷ trọng và của Số lượng Mối quan hệ   mỗi ngành trong  các ngành  tổng thể giữa các ngành 5
  6. Phân ngành kinh tế • Khái quát: Ngành  kinh tế Nông nghiệp Công nghiệp  lâm nghiệp   và Dịch vụ và thuỷ sản Xây dựng SX và phân Thương mại Trồng trọt Chăn nuôi.. Khai khoáng Chế biến  phối Điện, ……… Du lịch  ga, khí đốt… 6
  7. Cơ cấu ngành kinh tế Phản ánh mặt chất của nền kinh tế trong  quá trình phát triển Cơ cấu  Phản ánh kết quả của quá trình  ngành  CNH ­ HDH phản ánh  điều gì? Phản ánh hiệu quả của việc phân  bổ các nguồn lực trong nền kinh tế Phản ánh sự phát triển của LLSX và  phân công lao động xã hội… 7
  8. Bảng: Cơ cấu tổng sản phẩm trong  nước phân theo ngành kinh tế (giá  hh)  ĐVT: %           năm 1990 1995 2000 2005 2008 2009 2010 Ngành Nông nghiệp 38,1 27,2 24,5 20,9 20,6 20,7 Công nghiệp 22,7 28,8 36,7 41,0 41,6 40,2 Dịch vụ 38,6 44,0 38,7 38,1 38,7 39,1 Tổng 100 100 100 100 100 100 8 Nguồn TCTK
  9. Cơ cấu tổng sp trong nước phân theo  ngành kinh tế 45 40 35 30 25 NN 20 CN 15 DV 10 5 0 1990 1995 2000 2005 2008 2009 9
  10. Cơ cấu kinh tế vùng: • Cơ sở phân chia vùng kinh tế:         + vị trí địa lý         + điều kiện tự nhiên         + lợi thế so sánh         + trình độ phát triển KT ­ XH • Việt Nam có 6 vùng KT          (theo NĐ 92/2006 CP):  1. Đồng bằng sông Hồng 2. Trung du miền núi phía bắc 3. Bắc trung bộ và duyên hải miền trung 4. Tây nguyên 5. Đông Nam bộ 6. Đồng bằng sông Cửu Long 10
  11. Cơ cấu thành phần kinh tế: Cơ cấu tổng sp trong nước theo thành phần KT • Ý nghĩa: Phản  ánh vị trí, vai trò  ĐVT: % của từng thành  Chỉ tiêu 1995 2000 2005  2008 phần KT trong  phát triển KT. TỔNG SỐ 100 100 100 100 • Việt Nam có 5  Kinh tế Nhà nước  40.2 38.5 38.4 34.4 thành phần kinh  tế    (Trong đó  Kinh tế tập thể  10.1 8.6 6.8 6.0 kinh tế Nhà nước  Kinh tế tư nhân      7.4 7.3 8.9 10.8  giữ vai trò chủ  Kinh tế cá thể         36.0 32.3 29.9 30.1 đạo) Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 6.3 13.3 16.0 18.7 11
  12. Cơ cấu thành phần KT năm 2009 18,33 35,13 KT Nhà nước KT tập thể KT tư nhân 30,07 KT cá thể 5,45 KT có VĐT NN 11,02 12
  13. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế • Chuyển dịch CCKT là sự tác động của con người  làm thay đổi các bộ phận cấu thành nên tổng thể  nền KT và mối quan hệ giữa các bộ phận cấu  thành so với tổng thể • Chuyển dịch cơ cấu ngành KT:  + thay đổi về số lượng ngành KT + thay đổi tỷ trong của mỗi ngành trong tổng thể + hình thành CCKT hợp lý  13
  14. Cơ cấu kinh tế hợp lý • Cơ cấu kinh tế hợp lý là cơ cấu kinh tế thỏa  mãn các điều kiện: ­ Đảm bảo hiệu quả KT cao gắn với hiệu quả XH  và bảo vệ MT. ­ Khai thác được các tiềm năng lợi thế của đất nước  cũng như của từng vùng, từng địa phương. ­ Phù hợp với xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế. 14
  15. 2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành  KT • Đối với các nước đang phát triển: tỷ trọng  ngành nông nghiệp (GDP, lao động..) có xu  hướng giảm, tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch  vụ có xu hướng tăng. • Đối với các nước phát triển: tỷ trọng ngành  nông nghiệp và công nghiệp (GDP, lao động..)  có xu hướng giảm, tỷ trọng ngành dịch vụ có xu  hướng tăng. 15
  16. Quy luật về chuyển dịch cơ cấu ngành  KT • “Quy luật tiêu dùng cá nhân” của E.Engel: Tỷ lệ chi tiêu  Tỷ trọng ngành  của hộ gia đình  Khi cho lương thực,  nông nghiệp  giảm TNBQ thực phẩm  giảm đầu  người  Tỷ lệ chi tiêu  Tỷ trọng ngành  tăng của hộ gia đình  công nghiệp và  cho  sản phẩm  dịch vụ tăng công nghiệp và  dịch vụ tăng 16
  17. Sự phát triển quy luật của E.Enghen Tiêu dùng                                Tiêu dùng                        Tiêu dùng Thu nhập Thu nhập Thu nhập Hàng hoá nông sản Hàng hoá công nghiệp       Hàng hoá dịch vụ (Hàng hóa thiết yếu) (Hàng hóa bền lâu)            (Hàng hóa cao cấp) 17
  18. Quy luật về chuyển dịch cơ cấu ngành  KT • Quy luật của A.Fisher: “Quy luật tăng NSLĐ” Nông nghiệp: Là ngành dễ có khả năng thay thế lao  động nhất + cầu về hàng hóa nông sản có xu hướng KHOA  giảm  Tỷ trọng lao động nông nghiệp giảm HỌC  Công nghiệp: Do tính phức tạp về công nghệ sản xuất  VÀ   khả năng thay thế lao động là khó hơn + cầu sản CÔNG  phẩm công nghiệp tăng chậm NGHỆ   Tỷ trọng lao động ngành công nghiệp tăng PHÁT  Dịch vụ: là ngành khó có khả năng thay thế lao động  TRIỂN nhất +  cầu của sản phẩm dịch vụ ngày càng tăng nhanh  Tỷ trọng lao động ngành dịch vụ tăng 18
  19. Cơ cấu ngành theo mức độ thu nhập năm  2005 Cơ cấu ngành kinh tế theo mức độ thu nhập năm 2005 (%) Nông   Công  Dich      Các mức thu nhập nghiệp nghiệp vụ Toàn thế giới  4 28 68 Thu nhập cao 2 26 72 Thu nhập trung bình cao 7 32 61 Thu nhập trung bình thấp 13 41 46 Thu nhập thấp 22 28 50 Nguồn: WB, báo cáo phát triển, 2007 19
  20. Bảng: Cơ cấu KT một số nước năm 2007 STT GNI BQ đầu  GNI BQ đầu  CCKT tính theo GDP (ĐVT:%) Tên nước người theo người theo Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ  PPP  USD 1 CH Trung Phi 740 394,2 56,15 15,51 28,34 2 Êtiopia 780 245,2 46,3 13,38 40,32 3 Việt Nam 2.550 833,5 20,34 41,48 38,18 4 Indonexia 3.580 1.918,3 13,83 46,74 39,43 5 Trung Quốc 5.370 2.484,9 11,66 48,13 40,21 6 Thái Lan 7.880 3.851,0 10,84 43,85 45,31 7 Singapor 48.520 35.162,7 0,08 31,1 68,81 8 Hàn Quốc 24.750 19.983,2 3 39,4 57,6 9 CHLB Nga 14.400 9.115 4,76 38,57 56,67 15 Nhật 31.951 34.254,4 1,5 29,88 68,62 16 Hà Lan 39.500 46.041 2,25 24,55 73,19 17 Pháp 33.470 41.523,4 2,05 20,75 77,2 18 Anh 34.370 44.693 0,93 24,09 74,98 19 Mỹ 45.850 45.850 1,19 22,84 20 75,97
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2