Bài giảng Kinh tế vi mô: Bài 3 - Lê Thương
lượt xem 6
download
Mục tiêu chương 3 Hệ số co giãn và ứng dụng, giúp người học nắm được: Hiểu khái niệm và ý nghĩa của hệ số co giãn, cách tính hệ số co giãn, ứng dụng hệ số co giãn trong phân tích tác động của một biến cố hay một chính sách kinh tế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô: Bài 3 - Lê Thương
- KINH TẾ VI MÔ Bài giảng 3 Hệ số co giãn và ứng dụng 04/14/14 Lê Thương 1
- MỤC TIÊU Hiểu khái niệm và ý nghĩa của hệ số co giãn Cách tính hệ số co giãn Ứng dụng hệ số co giãn trong phân tích tác động của một biến cố hay một chính sách KT 04/14/14 Lê Thương 2
- NỘI DUNG 04/14/14 Lê Thương 3
- TỔNG QUÁT VỀ SỰ CO GIÃN Ý NGHĨA: Đo lường mức độ phản ứng của người tiêu dùng và nhà sản xuất trước sự thay đổi của thị trường – cho phép phân tích cung và cầu chính xác hơn Một cách tổng quát, sự co giãn thể hiện độ nhạy của một biến số trước sự thay đổi của một biến số khác Sự co giãn cho biết số phần trăm thay đổi của một biến số trước 1% thay đổi của một biến số khác CÁCH TÍNH: Gọi X là biến số chi phối Q EX = %ΔQ/%ΔX 04/14/14 Lê Thương 4
- SỰ CO GIÃN CỦA CẦU ELASTICITY OF DEMAND Sự co giãn của cầu thể hiện độ nhạy của lượng cầu trước sự thay đổi của các biến số có chi phối đến lượng cầu Cho biết mức độ phản ứng của người tiêu dùng trước sự thay đổi của các biến số kinh tế Là % biến đổi của lượng cầu khi biến số X biến đổi 1% %∆Qd ∆Qd / Qd ∆Qd X Ex = = = × %∆X ∆X / X Qd ∆X 04/14/14 Lê Thương 5
- SỰ CO GIÃN CỦA CẦU ELASTICITY OF DEMAND Các biến số kinh tế chủ yếu tác động đến lượng cầu: 1. Giá của chính hàng hoá đó 2. Thu nhập của người tiêu dùng 3. Giá của hàng hoá liên quan 04/14/14 Lê Thương 6
- SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ (Price elasticity of demand) Sự co giãn của cầu theo giá thể hiện độ nhạy của lượng cầu trước sự thay đổi của giá chính hàng hóa đó. Cho biết số phần trăm thay đổi của lượng cầu khi giá của hàng hóa đó biến đổi 1% CÁCH TÍNH: EP = %ΔQ/%ΔP 04/14/14 Lê Thương 7
- SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ (Cách tính toán) % mức thay đổi lượng cầu của sản phẩm X Ep = % mức thay đổi giá cả sản phẩm X % ∆Qd ∆Qd / Qd ∆Qd P = % ∆P = ∆P / P = Qd × ∆P ∆Qd P Ep = × ∆P Qd 04/14/14 Lê Thương 8
- Lưu ý Ep không có đơn vị Ep mang dấu âm () Do lượng cầu về 1 hàng hóa có tỷ lệ nghịch với giá của nó nên phần trăm thay đổi của lượng cầu luôn trái dấu với phần trăm thay đổi của giá Tuy nhiên, về mặt ý nghĩa kinh tế, trị tuyệt đối của HSCG mới quan trọng vì nó thể hiện mức độ phản ứng của lượng cầu đối với giá mạnh hay nhẹ. 04/14/14 Lê Thương 9
- PHƯƠNG PHÁP TÍNH HỆ SỐ CO GIÃN Phương pháp tính hệ số co giãn điểm (Point Elasticity): Mo Po Áp dụng khi ΔP→ 0 Po dQd EpM = O × Qo dP Qo 04/14/14 Lê Thương 10
- MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ CÁCH TÍNH HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ (D1): P = 15 – Q/4 Hệ số co giãn: Hệ số co giãn (D2): P = 20 – Q/2 P E1P = 4*10/20 = 2 Tính E1P và E2P tại A E2P = 2*10/20 = 1 Nhận xét: Nhận xét A Đường cầu dốc hơn sẽ 10 (D1) kém co giãn hơn nếu cùng đi qua 1 điểm (mức giá và lượng cầu bằng (D2) nhau) 20 Q ??? 04/14/14 Lê Thương 11
- SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ (D): P = 20 – Q/2 Hệ số co giãn: Hệ số co giãn P Tính EP tại các điểm A, B, C EAP = 2*15/10 = 3 20 EBP = 2*10/20 = 1 ECP = 2*5/30 = 1/3 A 15 Nhận xét: Nhận xét B Trên cùng 1 đường 10 cầu tuyến tính, ở các C mức giá khác nhau 5 hệ số co giãn khác (D) nhau giá càng 10 20 30 40 Q cao càng co giãn 04/14/14 Lê Thương 12
- ĐỘ CO GIÃN KHOẢNG (Cách tốt hơn để tính phần trăm thay đổi và hệ số co giãn) Công thức trung điểm (midpoint formula) để tính độ co giãn khoảng được sử dụng vì nó cho cùng 1 câu trả lời như nhau dù giá thay đổi theo hướng nào. (Q 2 − Q 1) / [(Q 2 + Q 1) / 2 ] P ric e e la s tic ity o f d e m a n d = (P 2 − P 1 ) / [(P 2 + P 1 ) / 2 ] 04/14/14 Lê Thương 13
- Phương pháp trung điểm Điểm A: Giá: 4$ Lượng: 120 Điểm B: Giá: 6$ Lượng: 80 Phương pháp tính HSCG điểm: Từ A đến B: Giá tăng 50%, lượng giảm 33% Nên HSCG (theo giá của cầu): 33/50 = 0,66 Từ B đến A: Giá giảm 33%, lượng tăng 50% Nên HSCG (theo giá của cầu): 50/33 = 1,5 Để tránh trục trặc Phương pháp trung điểm: (80 – 120) / [ (80 + 120) / 2 ] Độ co giãn của cầu theo giá = (6 - 4) / [ (6 + 4) / 2 ] =1 04/14/14 Lê Thương 14
- CÁC DẠNG ĐƯỜNG CẦU KHÁC NHAU (Phân loại theo HSCG) Cầu không co giãn (Inelastic Demand) ◦ Lượng cầu thay đổi với tỷ lệ nhỏ hơn so với giá. ◦ HSCG 1. 04/14/14 Lê Thương 15
- CÁC LOẠI ĐƯỜNG CẦU KHÁC NHAU (Phân loại theo HSCG) Co giãn đơn vị (Unit Elastic) ◦ % thay đổi của lượng cầu bằng % thay đổi của giá. ◦ HSCG = 1 Hoàn toàn không co giãn (Perfectly Inelastic) ◦ Lượng cầu không thay đổi khi giá thay đổi. ◦ HSCG = 0 Co giãn hoàn toàn ◦ Lượng cầu thay đổi vô cùng với bất cứ sự thay đổi nào trong giá. ◦ HSCG = ∞ 04/14/14 Lê Thương 16
- Độ co giãn theo giá của cầu (a) Cầu không co giãn: độ co giãn theo giá của cầu < 1 Giá ($) 5 4 Cầu 1. Giá tăng 25%... 90 100 Lượng 2… làm lượng cầu giảm 10% 04/14/14 Lê Thương 17
- Độ co giãn theo giá của cầu (b) Cầu co giãn: độ co giãn > 1 Giá ($) 5 Cầu 4 1. Giá tăng 25%... 50 100 Lượng 2… làm lượng cầu giảm 50% 04/14/14 Lê Thương 18
- Độ co giãn theo giá của cầu (c) Cầu co giãn đơn vị: độ co giãn bằng 1 Giá ($) 5 4 Cầu 1. Cầu tăng 25%... 75 100 Lượng 2… làm lượng cung giảm 25% 04/14/14 Lê Thương 19
- Độ co giãn của cầu theo giá (a) Cầu hoàn toàn không co giãn: HSCG = 0 Giá Cầu 5$ 1. Giá tăng… 4$ 100 Lượng 2. …Không làm thay đổi lượng cầu 04/14/14 Lê Thương 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 27 | 10
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 30 | 9
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 20 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 22 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 40 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 15 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 329 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 844 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 16 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 16 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 19 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 39 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 17 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 3 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn