intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vĩ mô ( Trần Thị Minh Ngọc) - Chương 8 Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Chia sẻ: Vdfv Vdfv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

125
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chương 8 Tăng trưởng và phát triển kinh tế trình bày về lý thuyết tăng trưởng kinh tế. Vai trò nhà nước, công cụ kế hoạc hóa với tăng trưởng kinh tế. Các khái niệm phát triển kinh tế. Bài giảng được trình bày khoa học, súc tích và dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô ( Trần Thị Minh Ngọc) - Chương 8 Tăng trưởng và phát triển kinh tế

  1. Chương 8 TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ Trần Thị Minh Ngọc 1
  2. NỘI DUNG 1. Lý thuyết tăng trưởng kinh tế 2. Vai trò nhà nước, công cụ kế hoạch hoá với tăng trưởng kinh tế 3. Phát triển kinh tế Trần Thị Minh Ngọc 2
  3. 1. Lý thuyết tăng trưởng kinh tế Trần Thị Minh Ngọc 3
  4. Tăng trưởng kinh tế • Tăng trưởng kinh tế được thể hiện ở: − Sự gia tăng sản lượng tiềm năng. − Sự dịch chuyển ra bên ngoài của đường giới hạn khả năng sản xuất. => Là một số đo tương đối về năng lực kinh tế. Trần Thị Minh Ngọc 4
  5. Đo lường tăng trưởng kinh tế • Mức tăng trưởng được tính toán theo sản lượng thực tế mà quốc gia sản xuất được, gồm các chỉ tiêu: − GDP hay GNP thực − GDP hay GNP thực bình quân đầu người Trần Thị Minh Ngọc 5
  6. Đo lường tăng trưởng kinh tế Chỉ tiêu 2008 2009 2010 2011 2012 Vbp GDP thực (tỷ 490.458 516.568 551.609 584.073 613.884 5,77% đồng) GDP thực bình quân đầu người 5.762 6.005 6.345 6.649 6.915 4,67% (tỷ đồng) V(t) - 5,32% 6,78% 5,89% 5,03% GDP thực V(t) GDP thực bình - 4,22% 5,67% 4,79% 4% quân đầu người Trần Thị Minh Ngọc Nguồn: GSO 6
  7. Đo lường tăng trưởng kinh tế Trần Thị Minh Ngọc Nguồn: World Bank 7
  8. Nhân tố tăng trưởng kinh tế Nguồn vốn Tăng Nguồn Tiến bộ trưởng nhân KHKT kinh tế lực Tài nguyên thiên nhiên Trần Thị Minh Ngọc 8
  9. Nhân tố tăng trưởng kinh tế Nguồn tài nguyên thiên nhiên • Đất đai: − Đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nông nghiệp. − Quỹ đất đai cố định nhưng khả năng khai thác không cố định. • Tài nguyên thiên nhiên: − Loại không có khả năng tái sinh: khoáng sản… − Loại có khả năng tái sinh: gỗ, thủy hải sản… Trần Thị Minh Ngọc 9
  10. Nhân tố tăng trưởng kinh tế Nguồn nhân lực • Số lượng lao động có việc làm: phụ thuộc tốc độ tăng dân số và khả năng tạo việc làm của nền kinh tế. • Chất lượng lao động: biểu hiện ở trình độ giáo dục, kỹ năng chuyên môn, sức khỏe và kỷ luật lao động. Trần Thị Minh Ngọc 10
  11. Nhân tố tăng trưởng kinh tế Nguồn vốn • Là khối lượng nhà xưởng, máy móc thiết bị, cơ sở hạ tầng…mà nền kinh tế tích lũy được. • Muốn tăng vốn phải tăng đầu tư ròng => tăng tiết kiệm => hy sinh tiêu dùng trong hiện tại. • Vốn tăng cùng tỷ lệ với lao động: đầu tư theo chiều rộng. • Vốn tăng nhanh hơn lao động: đầu tư theo chiều sâu => tăng năng suất lao động => thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh hơn. Trần Thị Minh Ngọc 11
  12. Nhân tố tăng trưởng kinh tế Nguồn vốn Hong Kong Quốc gia China Germany Japan Korea, Rep. SAR, China % đầu tư/GDP 42.46 18.53 23.05 22.27 29.50 % tăng GDP 10.37 1.16 4.14 0.64 4.11 Quốc gia Philippines Singapore Thailand United States Vietnam % đầu tư/GDP 20.38 23.56 25.97 18.02 36.01 % tăng GDP 4.68 5.60 3.94 1.56 7.14 Trần Thị Minh Ngọc 12
  13. Nhân tố tăng trưởng kinh tế Trần Thị Minh Ngọc 13
  14. Nhân tố tăng trưởng kinh tế Tiến bộ khoa học kỹ thuật • Biểu hiện ở các phát minh và cải tiến trong sản xuất. • Vai trò: − Làm tăng hiệu quả vốn đầu tư. − Khai thác tốt nguồn tài nguyên thiên nhiên − Tăng năng suất lao động. − Nâng cao chất lượng và giảm chi phí sàn xuất. Trần Thị Minh Ngọc 14
  15. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế Trần Thị Minh Ngọc 15
  16. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế Trần Thị Minh Ngọc 16
  17. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế Trần Thị Minh Ngọc 17
  18. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế • Tăng trưởng do tích lũy vốn: Sản lượng trên đầu công nhân, Y/L F=(K/L,1) K/L tăng => trượt dọc trên đường biểu diễn hàm sản xuất => Y/L Y/L=(K/L,1) tăng => tầm quan trọng của việc mở rộng vốn theo chiều sâu khi các yếu tố khác không đổi. Vốn trên đầu công nhân, K/L Trần Thị Minh Ngọc 18
  19. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế • Tăng trưởng do tiến bộ công nghệ: Sản lượng trên đầu công nhân, Y/L F=(K/L,1)’ Đổi mới công nghệ => làm dịch chuyển đường biểu diễn hàm sản xuất lên trên F=(K/L,1) => Y/L tăng với K/L cho trước => tầm quan trọng của việc đổi mới công nghệ. Trần Thị Minh Ngọc Vốn trên đầu công nhân, K/L 19
  20. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế • Sự tích lũy vốn đơn độc không thể duy trì tăng trưởng bền vững do hiệu suất giảm dần theo vốn. • Tăng trưởng bền vững đòi hỏi tiến bộ công nghệ phải được duy trì bền vững. Trần Thị Minh Ngọc 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2