intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Hiệu quả kinh tế đầu tư

Chia sẻ: Sơn Tùng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:111

141
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế xây dựng - Chương 3: Hiệu quả kinh tế đầu tư" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm đầu tư, phân loại đầu tư, hiệu quả kinh tế đầu tư, dòng tiền tệ, phân tích hiệu quả tài chính DA đầu tư. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Hiệu quả kinh tế đầu tư

  1. Chương 3 HIỆU QUẢ KINH TẾ ĐẦU TƯ Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 1
  2. Khái niệm đầu tư o Đầu tư là hoạt động sử dụng tiền vốn, tài nguyên trong một thời gian tương đối dài nhằm thu về lợi nhuân và lợi ích kinh tế xã hội. o Đặc điểm của hoạt động đầu tư: Có vốn: tiền hoặc tài nguyên ( gọi chung là nguồn lực) Thời gian tương đối dài Lợi ích: tài chính và KTXH. Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 2
  3. Phân loại đầu tư o Theo cách tiếp nhận, quản lý và sử dụng vốn đầu tư, có hai loại đầu tư sau: Đầu tư gián tiếp Đầu tư trực tiếp Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 3
  4. Phân loại đầu tư Đầu tư gián tiếp o Đầu tư gián tiếp là đầu tư mà người có vốn và người sử dụng vốn không phải là một chủ thể. VD: Đầu tư chứng khoán ODA Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 4
  5. Phân loại đầu tư Đầu tư trực tiếp o Đầu tư trực tiếp là đầu tư mà người có vốn và người sử dụng vốn là một chủ thể. o Người đầu tư có thể là: Doanh nghiệp nhà nước Công ty cổ phần Công ty TNHH Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 5
  6. Phân loại đầu tư Đầu tư trực tiếp (tt) o Đầu tư trực tiếp bằng vốn của nước ngoài có ba hình thức: Hợp tác kinh doanh: Không tạo pháp nhân mới, ràng buộc bởi hợp đồng hợp tác kinh doanh. Công ty liên doanh: có tư cách pháp nhân theo pháp luật VN; tỷ lệ phân chia lợi ích và chia sẻ rủi ro theo tỷ lệ góp vốn và thỏa thuận của hai bên; đối tác phía VN không thấp hơn 30% vốn pháp định. Công ty 100% vốn nước ngoài: có tư cách pháp nhân theo pháp luật VN Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 6
  7. Phân loại đầu tư Đầu tư trực tiếp (tt)- Phân loại o Theo mục đích sử dụng Đầu tư xây dựng Đầu tư thay thế Đầu tư hợp lý hóa dây chuyền công nghệ Đầu tư mở rộng Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 7
  8. Phân loại đầu tư Đầu tư trực tiếp (tt)- Phân loại o Theo thời gian sử dụng: Ngắn hạn Trung hạn Dài hạn o Theo số lần đầu tư: Đầu tư thành lập ( ban đầu) Đầu tư thường xuyên Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 8
  9. Hiệu quả kinh tế đầu tư Khái niệm o Hiệu quả kinh tế đầu tư là hiệu quả kinh tế của các dự án đầu tư (là đánh giá các mục tiêu của dự án đầu tư) o Hiệu quả của dự án đầu tư được đánh giá trên hai mặt: định tính và định lượng Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 9
  10. Hiệu quả kinh tế đầu tư Tiêu chuẩn đánh giá- Định tính o Hiệu quả kinh tế: Khả năng sinh lời o Hiệu quả kỹ thuật: Nâng cao trình độ, đẩy mạnh phát triển khoa học công nghệ o Hiệu quả xã hội: nâng cao phúc lợi xã hội, giảm thất nghiệp, bảo vệ môi trường Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 10
  11. Hiệu quả kinh tế đầu tư Tiêu chuẩn đánh giá- Định tính (tt) o Hiệu quả theo quan điểm lợi ích của doanh nghiệp và quan điểm quốc gia o Hiệu quả từ các dự án và các lĩnh vực liên quan ngoài dự án o Hiệu quả trước mắt và lâu dài o Hiệu quả trực tiếp từ dự án và hiệu quả gián tiếp kéo theo Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 11
  12. Hiệu quả kinh tế đầu tư Tiêu chuẩn đánh giá- Định lượng o Hiệu quả được biểu hiện thông qua một vài chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật và xã hội. o Một vài chỉ tiêu hiệu quả kinh tế tổng hợp: Mức chi phí sản xuất Lợi nhuận Thời gian hoàn vốn Hiệu số/ tỷ số thu chi Suất thu lợi nội tại … Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 12
  13. Hiệu quả kinh tế đầu tư Các quan điểm đánh giá o Dự án đầu tư được đánh giá theo các góc độ: Lợi ích của doanh nghiệp (Chủ đầu tư) Lợi ích của địa phương nơi đặt dự án Lợi ích quốc gia Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 13
  14. Hiệu quả kinh tế đầu tư Nguyên tắc đánh giá hiệu quả dự án đầu tư o Các bước tính toán so sánh dự án Xác định các dự án có thể đưa vào so sánh Xác định thời kỳ tính toán so sánh dự án Xác định chỉ tiêu kinh tế -kỹ thuật-xã hội làm chuẩn so sánh Tiến hành đánh giá so sánh các dự án để chọn dự án tối ưu Phân tích rủi ro dự án được chọn Quyết định dự án Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 14
  15. Hiệu quả kinh tế đầu tư Nguyên tắc đánh giá hiệu quả dự án đầu tư o Dự án loại trừ và dự án độc lập Dự án loại trừ nhau là dự án mà một khi trong đó ta đã chọn một dự án nào đó thì dự án còn lại phải bỏ đi. Dự án độc lập là dự án mà việc chọn nó không liên quan đến việc loại trừ các dự án khác. Khi xem xát các dự án độc lập, chủ yếu xem xét sự đáng giá của DA; còn khi xem xét các dự án loại trừ nhau, ta lựa chọn trong các dự án đáng giá một DA tốt nhất. Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 15
  16. Hiệu quả kinh tế đầu tư Nguyên tắc đánh giá hiệu quả dự án đầu tư o Xác định thời kỳ tính toán so sánh dự án , có hai dạng: Thời kỳ tồn tại xác định rõ ràng. Thời kỳ tồn tại chưa xác định rõ Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 16
  17. Giá trị theo thời gian của đồng tiền Lãi tức o Lãi tức là biểu hiện giá trị gia tăng theo thời gian của tiền tệ xác định bằng hiệu số tổng vốn tích luỹ được (kể cả vốn gốc và lãi) và số vốn gốc ban đầu, (Lãi tức) = (Tổng vốn tích lũy) - (Vốn đầu tư ban đầu) Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 17
  18. Giá trị theo thời gian của đồng tiền Lãi suất o Là mức lãi tức trong một đơn vị thời gian ( năm/ quý/tháng) của một đơn vị tiền tệ o Ý nghĩa lãi suất: Đối với người cho vay: LS chính là suất thu lợi Đối với người đi vay: Hiệu quả đầu tư phải cao hơn LS đi vay Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 18
  19. Giá trị theo thời gian của đồng tiền Giá trị tương đương o Đồng tiền thay đổi theo thời gian dưới tác dụng của lãi suất. VD: Hôm nay đi vay 1 đồng với mức lãi suất 15%/ năm, sau 1 năm phải trả 1,15 đồng Như vậy, có thể nói rằng 1 đồng năm nay tương đương với 1,15 đồng sau 1 năm với mức lãi suất 15%/ năm o Khái niệm giá trị tương đương giúp ta có thể quy đổi các khoản tiền xuất hiện vào các thời điểm khác nhau trên trục thời gian về cùng một thời điểm để làm các phép so sánh. Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 19
  20. Giá trị theo thời gian của đồng tiền Lãi tức đơn o Lãi tức đơn là lãi tức chỉ tính theo số vốn gốc mà không tính đến lãi tức sinh thêm của các khoản lãi các thời đoạn trước Ld  V .i.n  V - số vốn gốc cho vay (hay đầu tư);  i - lãi suất đơn;  n - số thời đoạn tính lãi tức. o Như vậy số tiền V ở năm hiện tại và số tiền (V + Ld) ở năm thứ n là có giá trị tương đương. Chương 3- Hiệu quả kinh tế đầu tư 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0