9/8/2015<br />
<br />
Các phương pháp tính chiếu sáng<br />
I. Phương pháp hệ số lợi dụng quang thông<br />
1. Hệ số lợi dụng quang thông (U): là tỉ số<br />
giữa quang thông mặt làm việc nhận<br />
được so với quang thông tổng mà nguồn<br />
sáng phát ra<br />
Hệ số lợi dụng quang thông phụ thuộc<br />
vào 3 yếu tố sau:<br />
• Loại chiếu sáng (loại đèn, loại chụp đèn)<br />
• Phản suất tường – trần (tường, trần): phụ<br />
thuộc vào màu sắc của tường, trần và<br />
quy định như sau (xem trang 56)<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
23:47<br />
<br />
1<br />
<br />
Các phương pháp tính chiếu sáng<br />
I. Phương pháp hệ số lợi dụng quang thông<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
23:47<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
Hệ số lợi dụng quang thông phụ thuộc<br />
vào 3 yếu tố sau:<br />
Loại chiếu sáng (loại đèn, loại chụp đèn)<br />
Phản suất tường – trần (tường, trần)<br />
a b<br />
Chỉ số hình phòng <br />
<br />
<br />
<br />
htt (a b )<br />
<br />
Dựa vào 3 yếu tố trên, tra phụ lục 1.21<br />
để tìm U<br />
Nếu không có chỉ số hình phòng trong<br />
bảng tra, dùng phương pháp nội suy<br />
để tìm U Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
9/8/2015<br />
<br />
Các phương pháp tính chiếu sáng<br />
I. Phương pháp hệ số lợi dụng quang thông<br />
2. Phương pháp tính<br />
• Quang thông tổng trong toàn phòng (lm):<br />
<br />
F <br />
<br />
23:47<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
E min S K<br />
U Z<br />
<br />
Emin: độ rọi tiêu chuẩn (yêu cầu) (lux)<br />
S = a x b : diện tích căn phòng (m2)<br />
K: hệ số dự trữ<br />
U: hệ số lợi dụng quang thông<br />
Z: bình suấtNguyễn Văn Sơn<br />
ánh sáng<br />
<br />
3<br />
<br />
Các phương pháp tính chiếu sáng<br />
I. Phương pháp hệ số lợi dụng quang thông<br />
2. Phương pháp tính<br />
• Xác định số đèn và cách bố trí đèn trong<br />
phòng<br />
Cách 1: Chọn loại đèn có Fđ, loại chao đèn<br />
Tính số đèn (nđ):<br />
F<br />
<br />
nñ <br />
<br />
Chọn , tính<br />
<br />
L = . htt<br />
<br />
Chọn L1, tính<br />
23:47<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
Fñ<br />
<br />
L2<br />
L2 <br />
L1<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
9/8/2015<br />
<br />
Các phương pháp tính chiếu sáng<br />
I. Phương pháp hệ số lợi dụng quang thông<br />
Cách 1: Chọn loại đèn có Fđ, loại chao đèn<br />
Xác định số vị trí đặt đèn theo chiều dài<br />
a<br />
phòng:<br />
n <br />
a<br />
<br />
L1<br />
<br />
Xác định số vị trí đặt đèn theo chiều rộng<br />
b<br />
phòng:<br />
<br />
nb <br />
<br />
L2<br />
<br />
Số vị trí đặt đèn trong phòng: N = na x nb<br />
Fvò trí <br />
Quang thông tại một vị trí:<br />
Fvò trí<br />
Số đèn tại một vị trí:<br />
23:47<br />
<br />
F<br />
N<br />
<br />
Bố trí đèn<br />
<br />
5<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
n vò trí <br />
<br />
Fñ<br />
<br />
Các phương pháp tính chiếu sáng<br />
I. Phương pháp hệ số lợi dụng quang thông<br />
2. Phương pháp tính<br />
• Xác định số đèn và cách bố trí đèn trong<br />
phòng<br />
Cách 2: Chọn số vị trí đặt đèn N<br />
F<br />
Quang thông tại một vị trí: Fvò trí <br />
<br />
N<br />
<br />
Chọn đèn có quang thông Fđ<br />
n vò trí<br />
Số đèn tại một vị trí:<br />
Bố trí đèn<br />
23:47<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
<br />
<br />
Fvò trí<br />
Fñ<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
9/8/2015<br />
<br />
Các phương pháp tính chiếu sáng<br />
I. Phương pháp hệ số lợi dụng quang thông<br />
Quy trình tính toán<br />
• Xác định chiều cao tính toán (htt)<br />
Chiều cao phòng H = …m<br />
Chiều cao treo đèn hđ = …m<br />
Chiều cao làm việc hlv = …m<br />
Chiều cao tính toán : htt = H – hđ – hlv<br />
•<br />
Tra bảng tìm K: tra bảng 1.20<br />
• Tính diện tích phòng: S = a x b (m2)<br />
• Chọn Z<br />
•<br />
23:47 Tìm Emin: Tra bảng 1.11Sơn<br />
Nguyễn Văn (lux)<br />
<br />
7<br />
<br />
Quy trình tính toán<br />
• Tìm U<br />
+ Chỉ số hình phòng: <br />
<br />
a b<br />
htt (a b )<br />
<br />
+ Loại chiếu sáng (loại đèn, loại chụp đèn)<br />
+ Phản suất tường – trần (tường, trần)<br />
- Trần màu …: trần = …<br />
- Tường màu …: tường = …<br />
Tra bảng 1.21 tìm U<br />
<br />
23:47<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
9/8/2015<br />
<br />
Quy trình tính toán<br />
• Quang thông tổng trong phòng: F <br />
<br />
E min S K<br />
U Z<br />
<br />
• Chọn số vị trí đặt đèn: N = …<br />
• Quang thông tại một vị trí:<br />
<br />
Fvò trí <br />
<br />
F<br />
N<br />
<br />
• Chọn đèn có quang thông Fđ<br />
• Số đèn tại một vị trí:<br />
23:47<br />
<br />
n vò trí <br />
<br />
Fvò trí<br />
Fñ<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
9<br />
<br />
Các phương pháp tính chiếu sáng<br />
I. Phương pháp hệ số lợi dụng quang thông<br />
Ví dụ: (Phòng học A303 – 8 x 6 x 3.2m, hđ = 0m)<br />
• Xác định chiều cao tính toán (htt)<br />
htt = H – hđ – hlv = 3.2 – 0.0 - 0.8 = 2.4 (m)<br />
• Tra bảng tìm K<br />
Phòng học, dùng đèn HQ, tra bảng 1.20 ta được<br />
k = 1.5<br />
•<br />
Diện tích phòng: S = 8x6 = 48m2<br />
•<br />
Chọn Z = 0.85<br />
•<br />
Phòng học ở trường ĐH, dùng đèn HQ, tra<br />
bảng 1.11 ta được Emin = 200 (lux)<br />
<br />
23:47<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
10<br />
<br />
5<br />
<br />