Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 3 - TS. Vũ Xuân Hùng
lượt xem 4
download
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 3: Các phương pháp giải mạch điện, cung cấp cho người học những kiến thức như Phương pháp dòng điện nhánh; Phương pháp dòng điện vòng; Phương pháp điện áp 2 nút; Phương pháp biến đổi tương đương; Phương pháp xếp chồng; Mạch điện có nguồn chu kỳ không sin. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 3 - TS. Vũ Xuân Hùng
- Chương III: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI MẠCH ĐIỆN 3.1 : Phương pháp dòng điện nhánh 3.2 : Phương pháp dòng điện vòng 3.3 : Phương pháp điện áp 2 nút 3.4 : Phương pháp biến đổi tương đương 3.5 : Phương pháp xếp chồng 3.6 : Mạch điện có nguồn chu kỳ không sin 26/09/2020 1
- 3.1 : Phương pháp dòng điện nhánh (phức) Ví dụ Ẩn số: dòng nhánh phức I1 Z 1 Z3 I3 Mạch điện có m nhánh, n nút 1 3 I2 có m ẩn Cần tìm m phương trình 2 E1 V1 Z2 V2 E3 ĐL Kiếc-Khốp 1: (n - 1) phương trình ĐL Kiếc-Khốp 2: (m - (n-1)) phương trình I1 I2 I3 0 Biết Zk , E k V1: Z1 I1 Z2 I2 E1 Giải hệ phương trình V2: - Z2 I2 Z3 I3 - E3 tìm I1 , I 2 , I3 26/09/2020 2
- 3.2 Phương pháp dòng điện vòng - Mắt lưới: vòng độc lập - Ẩn số: các dòng điện phức khép kín trong các vòng độc lập - Viết hệ phương trình theo ĐL Kiếc-Khốp Ví dụ I1 Z 1 1 Z3 I3 - Giải tìm các dòng điện vòng 3 I2 2 Dòng nhánh = tổng đại số các E1 Iv1 Z2 Iv2 E3 dòng điện vòng khép qua nhánh ( Z1 Z2 ) I v1 Z2 I v2 E1 Biết Zk , E k - Z2 I v1 (Z2 Z3 ) I v2 - E3 Tìm được : I v1 , I v2 Dòng trong các nhánh : I1 I v1 I2 I v1 I v2 I3 I v2 26/09/2020 3
- 3.3 Phương pháp điện áp 2 nút A I1 I3 I4 - Chọn đ/a giữa 2 nút làm ẩn. I2 Z1 Z2 Z3 Z4 - Áp dụng ĐL Kiếc-Khốp lập các PT để tìm đ/a giữa 2 nút. UAB E1 E2 E4 - Tìm lại dòng trong các nhánh dựa vào đ/a giữa 2 nút B 4 - Tại A, theo ĐL Kiếc-Khốp 1 có : I k 1 k 0 (1) UAB Z1 I1 E1 Ek UAB Tổng quát: Ik (2) E1 U AB Zk I1 Z1 n E k UAB 1 I2 E2 UAB Zk 0 Đặt Zk Yk Z2 1 26/09/2020 4
- n (4) Y (E k 1 k k U AB ) 0 n (4) n (4) (Y k 1 k Ek ) (Y k 1 k U AB ) n (4) n (4) U AB Yk (Y k Ek ) k 1 k 1 n (4) (Y k Ek ) U AB k 1 E k U AB n (4) (3) Ik (4) Zk Y k 1 k 26/09/2020 5
- BT về nhà : Giải bài toán 3 nhánh biết : Z1 = 3 + j 4 Ω = Z2 = Z3 j90 0 j00 E1 200e V , E 3 200e V Tìm dòng I k và công suất P, Q, S toàn mạch theo 3 phương pháp dòng nhánh, dòng vòng và điện áp 2 nút 26/09/2020 6
- 3.4 Phương pháp biến đổi tương đương 1. Nhánh nối tiếp : Z1 Z2 Zn Ztđ k n Z td Zk R k j X k R jX k n k n Với : td td k 1 k 1 k 1 2. Nhánh song song : Với : Z1 Z2 Zn Z// 1 Ztd k n 1 R td jX td Zk k 1 Z1Z2 Khi có 2 tổng trở nối song song: Z td 26/09/2020 Z1 Z2 7
- Ví dụ 1: Z1 = 3 + j 4 ; Z2 = 8 – j 6 Z1 Z2 - Z1 nối tiếp Z2 Znt = 11 – j 2 = Znt -2 jartg 112 ( 2) 2 e j1018' 11 11,18e - Z1 // Z2 : Z1 Z// Z2 Z1Z2 Ztd Z1 Z2 (3 j4)(8 j6) j2634' 4, 47e (3 j4) (8 j6) 26/09/2020 8
- Ví dụ 2 : Cho mạch điện như hình bên. I Biết U = 100 V; XL = XC = 10 IL IC U XL XC Tìm IL, IC , I IC = 10 A Đồ thị véc tơ = 10 A I I L IC U =0 * Biến đổi tương đương IL Z = R + j(XL – XC) Z1Z2 Ztd Z1 = ZL = j XL= j10 Z1 Z2 Z2 = ZC = - j XC = -j10 j10*( j10) Z td j10 j10 I=0 Cộng hưởng dòng điện 9 26/09/2020
- 3. Biến đổi sao (Y) – tam giác () 1 1 Z1 Z12 Z31 Z3 Z2 2 2 3 3 Z23 1. Biết Z1, Z2, Z3 nối sao : Khi có Z1= Z2= Z3 = ZY Z1Z2 Sao đối xứng Z12 Z1 Z2 Z3 Z 2 Z3 Z23 Z2 Z3 Z1 Z12= Z23= Z31 = Z = 3 ZY Z3 Z1 Z31 Z3 Z1 Z2 26/09/2020 10
- 2. Biết Z12, Z23, Z31 nối tam giác : 1 1 Z1 Z12 Z31 Z3 Z2 2 2 3 3 Z23 Z12 Z 31 Z1 Z12 Z 23 Z 31 Khi có Z12= Z23= Z31 = Z Z12 Z 23 Z2 Z12 Z 23 Z 31 Tam giác đối xứng Z 23 Z 31 Z3 Z12 Z 23 Z 31 Z Z1= Z2= Z3 = ZY = 3 26/09/2020 11
- Ví dụ 1 : Cho mạch điện như hình bên. Io Zo A Biết: I2 I1 Zo = 5 + j 5 ; Z1 = 3 + j 4 ; X1 X2 UAB Z2 = 8 – j 6 ; UAB = 100 V U R1 R2 Tìm : I1, I2 , Io , U B P, Q, S, cos toàn mạch Giải Tương tự : 1. Tìm : I1, I2 , Io , U 100 = 20 (A) 3 4 2 2 100 = 10 (A) 8 ( 6) 2 2 26/09/2020 12
- Để tìm Io Io Zo A - Véc tơ I2 I1 có thể dùng - Số phức X1 X2 UAB - Cân bằng công suất U R1 R2 A. Véc tơ Giả thiết u = 00 B AB I2 I1 có góc i1 1 I1 I2 36o52’ UAB 4 - 53o8’ 1 arctg = 53o8’ 3 I2 có góc i 2 I0 2 -6 I1 2 arctg = -36o52’ Io 202 102 = 22,36 (A) 26/09/2020 8 13
- B. Số phức Io Zo A j0 j0 U AB 100e 100e I1 j53 8' I1 I2 Z1 3 j4 5e X2 X1 UAB - j53 08 ' I1 20e U R1 R2 j0 j0 U AB 100e 100e I2 B Z2 8 j6 10e j36 52' j36 0 52 ' I 2 10e j538' j3652' I0 I1 I2 20e 10e 12 j16 8 j6 = 20 – j 10 - j26 0 34 ' I 0 22 ,36 e 26/09/2020 14
- Io Zo A C. Cân bằng công suất I2 I1 X1 X2 2 PAB = R1I1 + R2I2 2 UAB U R1 R2 PAB = 3.202 + 8.102 = 2000 W B QAB = X1I12 - X2I22 = 4.202 - 6.102 = 1000 VAr Cụm AB 2 2 SAB PAB Q AB 20002 10002 = 2236 VA SAB 2236 SAB U AB I o Io = 22,36 A U AB 100 26/09/2020 15
- 2. Tìm P, Q, S, cos toàn mạch Io Zo A I2 2 P = RoIo + PAB I1 X1 X2 UAB P = 5.22,362 + 2000 = 4500 W U R1 R2 Q = XoIo2 + QAB B Q= 5.22,362 + 1000 = 3500 VAr 2 2 45002 35002 = 5700 VA Cụm AB S P Q S 5700 S U Io U = 255 V Io 22, 36 P 4500 cos = 0,79 S 5700 26/09/2020 16
- 3.5 Phương pháp xếp chồng Mạch có nhiều nguồn kích thích Dòng, áp trên mỗi nhánh bằng tổng đại số của các dòng, áp thành phần ứng với từng nguồn kích thích riêng rẽ I33 I1 I2 I3 I11 I21 I31 Z1 Z3 Z3 Z2 = Z1 Z2 + Z Z Z3 2 E1 E 3 E1 I1 13 I23 E3 I1 I11 I13 I 2 I2 1 I 23 I 3 I3 1 I 33 26/09/2020 17
- 3.6 Mạch điện có nguồn chu kỳ không sin e (t) u (t) 2 1.5 1 0.5 t 0 -0 .5 -1 -1 .5 -2 0 2 4 6 8 10 12 14 VD : u(t) U o 2U1 sin(t 1 ) 2U 3 sin(3t 3 ) * Cách giải - Coi bài toán được cấp bởi nhiều nguồn - Lần lượt cho từng nguồn thành phần tác dụng . . - Áp dụng các phương pháp đã học để giải tìm I k , U k . . - Đổi I k , U k về dạng tức thời k n . k n - Dòng, áp trên nhánh : i (t ) i k ( t ) u (t ) u k ( t ) k 0 k 0 26/09/2020 18
- * Chú ý : XL(k ) = k XL() - Với thành phần k X C ( ) X C(k) k - Chỉ xếp chồng đáp ứng u, i dưới dạng tức thời. k n . k n i (t ) i k ( t ) u (t ) u k ( t ) k 0 k 0 Tại sao? Các thành phần có tần số khác nhau 26/09/2020 19
- * Trị hiệu dụng của dòng chu kỳ không sin i 2 (t ) ( i k )2 T 1 I T 0 i2dt i k 2 i ji l 2 j l T hàm điều hòa T 1 1 ik dt 2 I ik dt 2 T 0 T 0 Ik2 n n n I U E 2 I k 2 U k 2 E k 0 0 0 26/09/2020 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 1: Tổng quan về mạch điện
18 p | 381 | 94
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Khái niệm chung về máy điện
8 p | 297 | 40
-
Bài giảng Kỹ thuật điện Chương 4: Máy điện đồng bộ
16 p | 237 | 27
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 1.2 - Cung cấp điện cho công trình (TT)
13 p | 171 | 24
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 3 - ThS. Hà Duy Hưng
21 p | 123 | 16
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương mở đầu - ThS. Hà Duy Hưng
3 p | 102 | 16
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 1 - ThS. Phạm Khánh Tùng
37 p | 80 | 12
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 3 - ThS. Phạm Khánh Tùng
84 p | 57 | 10
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 4 - ThS. Phạm Khánh Tùng
93 p | 84 | 9
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 1: Khái niệm chung về mạch điện
96 p | 59 | 6
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 1 - Nguyễn Thế Kiệt
18 p | 43 | 5
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Ánh
16 p | 15 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 1 - Nguyễn Bích Liên
9 p | 13 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 2 - Nguyễn Bích Liên
13 p | 16 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 3 - Nguyễn Bích Liên
7 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 5 - Nguyễn Bích Liên
6 p | 9 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 9 - Nguyễn Bích Liên
12 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 10 - Nguyễn Bích Liên
29 p | 14 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn