intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương 4 - Nguyễn Lý Thiên Trường

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

134
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương 4 - OPAMP có nội dung giới thiệu về khuếch đại thuật toán Op-amp bao gồm định nghĩa và kí hiệu, mạch khuếch đại đảo, mạch khuếch đại không ảo, mạch cộng, mạch trừ, mạch tích phân và các bài tập áp dụng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương 4 - Nguyễn Lý Thiên Trường

  1. Chương 5 OPAMP Khu ch i thu t toán Op-amp 5.1 NH NGHĨA VÀ KÝ HI U - Khu ch i là quá trình bi n i m t i lư ng (dòng i n ho c i n áp) t biên nh thành biên l n mà không làm thay i d ng c a nó. - Khu ch i thu t toán (OP-AMP) cũng có nh ng tính ch t c a m t m ch khu ch i. OP-AMP có 2 ngõ vào – o và không o – và m t ngõ ra, m t OP-AMP lý tư ng s có nh ng tính ch t sau: + H sô khu ch i (vòng h ) là vô cùng. + Tr kháng ngõ vào là vô cùng. + Tr kháng ngõ ra là 0. 1
  2. Ký hi u v i− - vo v i+ + v i− : Ngõ vào o v i+ : Ngõ vào không o vo : Ngõ ra 5.2 M CH KHU CH I O (NGƯ C PHA) Xét m ch OPAMP lý tư ng: Rf Ri = ∞, Ii = 0 nên: I v i− = v i+ ≈ 0 R1 Dòng qua R1: v i− v v I= i = − o R1 Rf vi v i+ = 0 vo Hê sô khu ch i vòng kín: v R Av = o = − f vi R1 R f ⇒ vo = − vi R 1 vi T ng trơ vào: Z i = = R1 ii 2
  3. 5.3 M CH KHU CH I KHÔNG O( NG PHA) Xét m ch OPAMP ly tư ng: I Ri = ∞, Ii = 0 nên: v i− = v i+ ≈ 0 Rf Dòng qua R1: v i− v i− vo I= = R1 R1 + R f R1 − + v i+ vo M t khác: vi = v = vi i Ta có hê sô khu ch i vòng kín: vi v R + Rf R Av = o = 1 = 1+ f vi R1 R1  Rf  ⇒ v o = 1 +   vi  R1   * M CH M ây là trư ng h p c bi t c a m ch khu ch i không o, v i: Rf = 0 va R1 = ∞ Áp d ng công th c: vo R1 + Rf R Av = = = 1+ f vi R1 R1 vi vo ⇒ Av = 1 3
  4. 5.4 M CH C NG * M ch c ng od u R1 vi1 Rf vi2 R2 vi3 R3 vo i n áp ngõ ra:  Rf Rf Rf  vo = − vi1 + R vi 2 + vi 3   1 R2 R3   N u ch n R1 = R2 = R3 = R, ta có: Rf vo = − (vi1 + vi 2 + v i3 ) R N u Rf = R, ta có: v o = −(v i1 + v i 2 + v i 3 ) 4
  5. * M ch c ng không od u Rg Rf R1 vi1 v i+ V0 R2 vi2 Dùng phương pháp x p ch ng i n áp ngõ ra:  Rf   R2 R1  v o = 1 +  vi 1 + vi 2   R R +R R1 + R2   g  1 2  N u ch n R1 = R2 = R, ta có:  R   v i1 + v i 2  v o = 1 + f    R  2  N u Rf = R, ta có: v o = (v i1 + v i 2 ) 5
  6. 5.5 M CH TR (M CH KHU CH I VI SAI) Dùng phương pháp x p ch ng vi2 * Khi vi2 = 0 R3 R4 v i− R2 v i+ = v i1 R1 + R 2 v i+ vo  R4   R2  vi1 R1  R   R + R  vi1 ⇒ vo1 = 1+     3  1 2 R2 * Khi vi1 = 0 R4 vo2 = − vi2 R3 i n áp ngõ ra: vo = v01 +v02  R   R2  R ⇒ vo = 1 + 4    v i1 − 4 v i 2   R 3   R1 + R 2    R3 Vo có d ng: Vo = a1 vi1 – a2 vi2 , v i:  R  R2  R4 a1 =  1 + 4      R + R  ; a2 = R   R3   1 2  3  R2  R4 Hay : a 1 = (1 + a 2 )   R + R  ; a2 = R   1 2  3 i u ki n ê th c hi n ư c m ch này: (1 + a2)> a1 N u ch n R1 = R2=R3 = R4, ta có: v o = v i1 − v i 2 6
  7. 5.6 M CH TÍCH PHÂN Dòng i qua tu ư c tính: R C dv iC = C dt i v i ⇒ i = −C dVo v i− dt 1 v i+ vo ⇒ dv o = − idt C 1 C∫ ⇒ vo = − i dt V M t khác: i = i R 1 RC∫ ⇒ vo = − v i dt 5.7 M CH VI PHÂN i Dòng i qua t : v i+ R dV i i = C dt M t khác: vi C vo Vo i=− R dV i V ⇒C =− o dt R dV i ⇒ v o = − RC dt 7
  8. Bài t p Cho m ch i n dùng Op-amp lý tư ng như hình v . Tính Vo S: Vo= −5V Bài t p Cho m ch i n dùng Op-amp lý tư ng như hình v 1. Tìm Vop1 2. Tìm Vo 8
  9. Bài t p Cho m ch i n dùng Op-amp lý tư ng như hình v . Vi t bi u th c tính vo theo R1, R2, vs1, vs2 S: vo=(1+R2/R1)(vs2-vs1) 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2