Bài giảng Kỹ thuật điện tử số: Đại số Boole - Đại số logic
lượt xem 43
download
Bài giảng Kỹ thuật điện tử số: Đại số Boole - Đại số logic giới thiệu với người đọc về đại số Boole - đạo số logic, các tiên đề trong đại số logic, các định lý, nguyên lý của tính đối ngẫu, cách biểu diễn hàm logic.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật điện tử số: Đại số Boole - Đại số logic
- ð i s Boole ð i s logic Nguy n Qu c Cư ng – 3I 1 N i dung • Gi i thi u • Các tiên ñ trong ñ i s logic • Các ñ nh lý • Nguyên lý c a tính ñ i ng u (duality) • Cách bi u di n hàm logic 2
- Tài li u tham kh o • Digital Design: Principles & Practices – John F Wakerly – Printice Hall 3 Gi i thi u • 1854 nhà toán h c Anh, Gorge Boole (1815- 1864) phát minh ra h th ng ñ i s ch có hai giá tr • Năm 1938, t i Bell Lab, Claude E. Shannon ñã ch ra cách áp d ng ñ i s Boole vào phân tích và mô t các m ch s d ng rơle (còn g i là switching algebra), và cũng ñư c áp d ng cho các phân tích m ch s hi n nay. 4
- Tiên ñ • Tiên ñ 1: (A1) X = 0 if X ≠ 1 (A1’) X = 1 if X ≠ 0 • Tiên ñ 2: (ñ nh nghĩa toán t ñ o) (A2): If X = 0 then X’ = 1 (A2’): If X = 1 then X’ = 0 Toán t “ ‘ “ là toán t ñ o hay bù (m t s ký hi u khác c a toán t ñ o: ~ X , X ) Tuy nhiên vi c s d ng ‘ thư ng ñư c s d ng trong các ngôn ng l p trình HDLs) 5 • Tiên ñ 3 , 4 và 5 :ð nh nghĩa các toán VÀ và HO C logic: Toán t AND s d ng ký hi u · Toán t OR s d ng ký hi u + T t c các h th ng logic ñ u có th mô t và phân tích d a trên 5 tiên ñ trên 6
- Ký hi u các ph n t logic trên sơ ñ 7 ð nh lý cho m t bi n Vi c ch ng minh các ñ nh lý này có th s d ng phương pháp quy n p hoàn toàn (vì s giá tr c a các bi n ch có 0 và1 nên r t d áp d ng phương pháp quy n p) 8
- cho 2 và ba bi n Chú ý: ñ thu n ti n thư ng vi t X · Y thay cho ( X · Y ) 9 Cho n bi n ð ch ng minh s d ng phương pháp quy n p h u h n: • ch ng minh ñúng v i n = 2 • gi thi t ñúng v i n = i, chúng minh ñúng v i n = i+1 10
- Nguyên lý ñ i ng u • Các ñ nh lý hay ñ ng nh t th c trong ñ i s logic s luôn ñúng n u thay 0 và 1 tráo ñ i cho nhau và ñ ng th i · và + cũng ñư c tráo ñ i cho nhau. • Hàm ñ i ng u: – Cho hàm logic F(X1,X2,…,Xn, + , · , ’) – Hàm ñ i ng u c a F ñư c ñ nh nghĩa là hàm có cùng d ng bi u th c v i các toán t · và + ñư c ñ i ch cho nhau FD(X1,X2,…,Xn, + , · , ’) = F(X1,X2,…,Xn, · , + , ’) + và · ñ i ch 11 Nguyên lý ñ i ng u và ñ nh lý DeMorgan [F(X1,X2,…,Xn)]’ = FD(X1’, X2’,…,Xn’) F(X1,X2,…,Xn) = [FD(X1’, X2’,…,Xn’)]’ (ñ nh lý DeMorgan) 12
- Bi u di n hàm logic thông qua b ng B ng s th c (không bao g m hàng ROW), tuy nhiên thư ng ñư c s d ng ñ ch giá tr t h p c a các bi n 13 14
- M t s khái ni m • H s ch (literal): là m t bi n ñơn , ho c ph n bù c a nó. Ví d : X, Y, X’,... • S h ng tích (product term): là m t literal ho c tích logic c a nhi u literal Ví d : Z’, X ¢ Y, X’ ¢ Y ¢ Z’ • Bi u th c t ng c a các tích: là m t t ng logic c a các s h ng tích • S h ng t ng (sum term): là m t literal ho c t ng logic c a nhi u literal Ví d : X’, X+Y+Z’ • Bi u th c tích c a các t ng: là tích logic c a các s h ng t ng 15 • M t s h ng chu n (normal term): là m t s h ng tích ho c t ng mà trong ñó không có bi n nào xu t hi n hơn m tl n • Ví d các s h ng không chu n: • X + Y + X’, Y ¢ X ¢ X’ ¢ Z • Ví d các s h ng chu n: • X + Y, X ¢ Y ¢ Z • minterm n bi n: là m t s h ng tích chu n c a n literal • maxterm n bi n: là s h ng t ng chu n c a n literal 16
- 17 • Minterm: có th ñư c ñ nh nghĩa là s h ng tích ng v i m t hàng c a b ng chân lý sao cho tích ñó b ng 1 • Maxterm: có th ñư c ñ nh nghĩa là s h ng t ng ng v i m t hàng c a b ng chân lý sao cho t ng ñó b ng 0 18
- 19 Bi u di n hàm qua minterm và maxterm • Hàm logic có th bi u di n dư i d ng: – canonical sum: t ng c a các minterm ng v i các hàng c a b ng chân lý mà t i ñó giá tr hàm b ng 1 – canonical product: tích c a các maxterm ng v i các hàng c a b ng chân lý mà t i ñó giá tr hàm b ng 0 20
- 21 • ð ñơn gi n trong ký hi u, ngư i ta thư ng s d ng d ng vi t rút g n sau: X, Y , Z là các bi n, ñi kèm v i ch s các hàng tương ng c a các minterm ho c maxterm 22
- T i thi u hóa hàm logic • Hàm logic có th bi u di n thông qua: – canonical sum – canonical product Tuy nhiên ñó là các d ng chưa ñư c t i thi u. • ð gi m s input hay s gate s d ng trong m ch c n ph i t i thi u hóa m ch. 23 Bìa Karnaugh • Là cách bi u di n ñ h a c a b ng chân lý 24
- • K-map : n bi n s có 2n ô • M i m t ô trong K-map ng v i m t hàng trong b ng chân lý. • Quy ư c các ô k nhau thì t h p các bi n ch ñư c khác nhau m t giá tr • K-map ch thu n ti n s d ng cho hàm logic có 6 bi n tr xu ng • T K-map có th vi t ñư c các canonical sum ho c canonical product tương t như b ng chân lý 25 T i thi u hóa d ng t ng các tích ‘ ‘ 26
- • Quy t c nhóm các ô c a K-map: – Nhóm 2k các ô có giá tr 1 k nhau sao cho k là max ( 1 ≤ k ≤ n, v i n là s bi n) – Có chính xác (n-k) bi n có giá tr không ñ i trong s các ô ñư c nhóm • D ng tích: – n u bi n có giá tr là 1 trong 2k ô ñư c nhóm thì product term s ch a bi n ñó – n u bi n có giá tr 0 trong 2k ô ñư c nhóm thì product term s ch a bù c a bi n ñó – n u bi n có c giá tr 1 và 0 trong 2k ô ñư c nhóm thì nó s không xu t hi n trong product term 27 các nhóm không ñúng 28
- ví d 29 • D ng t i gi n s d ng K-map không ph i là duy nh t 30
- T i thi u hóa d ng tích các t ng • Nhóm 2k các ô có giá tr 0 k nhau sao cho k là max: – n u bi n có giá tr là 1 trong 2k ô ñư c nhóm thì sum- term s ch a bù c a bi n ñó – n u bi n có giá tr 0 trong 2k ô ñư c nhóm thì sum- term s ch a bi n ñó – n u bi n có c giá tr 1 và 0 trong 2k ô ñư c nhóm thì nó s không xu t hi n trong sum term 31 Các t h p ñ u vào “Don’t-Care” • Trong trư ng h p ng v i m t s t h p giá tr các inputs giá tr hàm logic có th tùy ý (b ng 0 ho c b ng 1) các t h p “don’t-care” • S d ng các t h p “don’t-care” trong t i gi n hàm: – Cho phép t h p don’t-care tham gia vào các ô sao cho s ô 2k là l n nh t – Không nhóm các ô ch toàn don’t-care 32
- 33 Các phương pháp t i gi n s d ng chương trình • Khi s bi n l n, s d ng thu t toán: – Queen-McCluskey (tham kh o) – Espresso II, Espresso-MV (tham kh o) 34
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình bài giảng Kỹ thuật điện tử part 2
24 p | 1079 | 309
-
Giáo trình bài giảng Kỹ thuật điện tử part 1
24 p | 889 | 280
-
Giáo trình bài giảng Kỹ thuật điện tử part 3
24 p | 639 | 218
-
Giáo trình bài giảng Kỹ thuật điện tử part 4
24 p | 413 | 139
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử - Nguyễn Duy Nhật Viễn
52 p | 262 | 80
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương 3 - Lý Chí Thông
21 p | 323 | 55
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử ( Nguyễn Duy Nhật Viễn) - Chương 1
52 p | 254 | 45
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương V - Lê Thị Kim Anh
19 p | 209 | 43
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử số: Bộ nhớ bán dẫn
48 p | 183 | 26
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương 5 - Lý Chí Thông
7 p | 186 | 24
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Phần 1 - Trần Thanh Toàn
46 p | 107 | 23
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương 4 - Lý Chí Thông
18 p | 210 | 23
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương 1 - Lý Chí Thông
23 p | 222 | 23
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương 2 - Lý Chí Thông
9 p | 214 | 17
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương 6 - Lý Chí Thông
10 p | 141 | 16
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương 1 - Hoàng Văn Hiệp
63 p | 116 | 12
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Bài 1 - Lưu Đức Trung
25 p | 33 | 6
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử (Electronics) - ThS Nguyễn Tấn Phúc
23 p | 52 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn