intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn: Phân tích cấu trúc tinh thể bằng phương pháp nhiễu xạ tia X

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

432
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn: Phân tích cấu trúc tinh thể bằng phương pháp nhiễu xạ tia X được biên soạn nhằm cung cấp cho các bạn những kiến thức về tinh thể chất rắn, tia X, sự nhiễu xạ tia X bởi tinh thể chất rắn, các phương pháp nhiễu xạ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn: Phân tích cấu trúc tinh thể bằng phương pháp nhiễu xạ tia X

  1. Tương tác của sóng điện từ với chất rắn :  Tia X  Töû ngoaïi ñeán hoàng ngoaïi  Soùng cm
  2. Kế hoạch học môn : Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn Nội dung Người trình bày Giới thiệu chung về nội dung môn học Lê Khắc Bình Bổ sung một số kiến thức Lê Khắc Bình Nhiễu xạ tia X trên mạng tinh thể : Cơ sở lý thuyết của Lê Khắc Bình phương pháp và các cách bố trí thực nghiệm Phương pháp Laue : thực nghiệm và cách đoán nhận ảnh Seminar nhiễu xạ . Phương pháp Debye-Scherrer : thực nghiệm và cách đoán Seminar nhận ảnh nhiễu xạ . Bổ sung phần nhiễu xạ tia X. Giới thiệu chung về Phổ học Lê Khắc Bình biến điệu + bổ sung kiến thức về tính chất quang và phổ quang học .
  3. Môn học : Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn Nội dung Người trình bày Nguyên tắc chung và thực nghiệm của các phương pháp biến Seminar điệu các phổ quang học. Biến điệu các phổ quang học theo bước sóng và theo nhiệt độ : Seminar cơ sở của phương pháp và thực nghiệm Biến điệu các phổ quang học theo điện trường và bằng chùm sáng : cơ sở của phương pháp và thực nghiệm Seminar Bổ sung và tổng kết phương pháp biến điệu Ellipsometry Nguyên tử trong từ trường ngoài ( mô-men từ, năng lượng ) Leâ Khaéc Bình Cộng hưởng thuận từ electron ( EPR) : cơ sở lý thuyết và phương pháp thực nghiệm. Seminar Ôn tập Thi Seminar
  4. Tài liệu tham khảo môn Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn 1. Charles Kittel . Introduction to Solid State Physics . Seventh Edition Chương 2 : Reciprocal Lattice Chương 14 : Diamagnetism and Paramagnetism Chương 16 : Magnetic Resonance . 2. Lê Công Dưỡng . Kỹ thuật phân tích cấu trúc bằng tia Rontghen Chương I : Kỹ thuật Rontghen . Chương II : Phân tích cấu trúc đơn tinh thể . Chương III : Phân tích cấu trúc đa tinh thể . 3. Lê khắc Bình . Ứng dụng phổ học biến điệu để nghiên cứu tính chất quang của Chất rắn. Bài giảng ở lớp học Quang học và Quang phổ. Nha Trang 2000.
  5. Tài liệu tham khảo môn : Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn 4. Lê Khắc Bình . Xác định các hằng số quang và độ dày của màng mỏng bằng phương pháp quang. Bài giảng ở lớp học Quang học và Quang phổ. Nha Trang 2001. 5. W. Orton . Electron Paramagnetic Resonance . Chương I : Introduction. 6. Semiconductors and Semimetals. Vol 9 : Modulation Techniques. Edited by R. K. Willardson and Albert C. Beer. Academic Press . New-York . London . 1972. Chương 1. Electroreflectance Chương 3. Electroabsorption Chương 4. Thermal and Wavelength Modulation Spectroscopy Chương 6. Electric-Field Effects on the Dielectric Function of Semiconductors and Insulators. 7. Harland G. Tompkins . William A. McGahan . Spectroscopic Ellipsometry and Reflectometry : A User’s Guide. John Wiley & Sons Inc.,1999.
  6. Mở đầu Nhiễu xạ tia X là một kỹ thuật mạnh để đồng nhất các vật thể kết tinh. Phương pháp này còn cho các thông tin khác như * Kích thước của hạt trong vật liệu đa tinh thể * Mức độ định hướng ưu tiên của các hạt Bài giảng này gồm 4 phần chính :  Tinh thể chất rắn  Tia X  Sự nhiễu xạ tia X bởi tinh thể chất rắn  Các phương pháp nhiễu xạ
  7.  Cấu trúc tinh thể  Mạng đảo
  8. Cấu trúc tinh thể Tinh thể là sự sắp xếp tuần hoàn trong không gian của các nguyên tử hoặc phân tử Tinh thể = Mạng tinh thể + Cơ sở
  9. Mạng tinh thể    a1 , a2 , a3 - vectơ tịnh tiến cơ sở có thể chọn tùy ý     Tn  n1a1  n2a2  n3a3 vectơ tịnh tiến của mạng tinh thể
  10. Mạng tinh thể     Tn  n1a1  n2a2  n3a3    Tùy cách chọn a1 ,a2 , a3 n1 , n2 và n3 có thể là số nguyên hoặc số phân  Tất cả n1 , n2 và n3 đều là số nguyên :    các vectơ a1 ,a2- ,vectơ a3 tịnh tiến nguyên tố  Chỉ một trong các số n1 , n2 và n3 không phải số nguyên : các vectơ  - vectơ  tịnh tiến đơn vị a1 ,a2 , a3
  11. Ô nguyên tố và ô đơn vị Ô nguyên tố được tạothành  từ  các vectơ nguyên tố a1 ,a2 , a3    Ô đơn vị từ các vectơ đơn vị a1 ,a2 , a3  Ô nguyên tố chỉ chứa một nút mạng.  Ô nguyên tố có thể có các dạng hình học khác nhau nhưng luôn có thể tích nhỏ nhất và bằng nhau.
  12. Sự đối xứng của mạng tinh thể Yếu tố đối xứng : phép biến đổi không gian làm cho mạng tinh thể trùng lại với chính nó.  Đối xứng tịnh tiến  Các trục quay C1 , C2 , C3 , C4 và C6.  Mặt phẳng phản xạ gương m.  Tâm đảo I .
  13. Mỗi hệ tinh thể có một tập tối thiểu của các yếu tố đối xứng Hệ tinh thể Số yếu tố đối xứng tối thiểu Tam tà C1 ( không ) Đơn tà C2 hoặc ( C2 + I ) Trực thoi 3 trục C2 hoặc ( C2 + I ) Ba phương C3 hoặc ( C3 + I ) Bốn phương C4 hoặc ( C4 + I ) Sáu phương C6 hoặc ( C6 + I ) Lập phương 4 trục C3
  14. Các mạng tinh thể cơ bản . Mạng Bravais Chỉ cần 4 tập a1 và a2 khác nhau từ đó tạo thành 5 ô Bravais có thể dùng để lấp đầy không gian của mạng tinh thể 2 chiều. Chỉ cần 7 tập a1, a2 và a3 khác nhau từ đó tạo thành 14 ô Bravais có thể dùng để lấp đầy không gian của mạng tinh thể 3 chiều.
  15. Mạng tinh thể hai chiều Mạng Đặc điểm của ô Mạng nghiêng a1  a2 ; g  90o Mạng lục giác a1 = a2 ; g = 120o Mạng vuông a1 = a2 ; g = 90o Mạng chữ nhật a1  a2 ; g = 90o Mạng chữ nhật tâm mặt a1  a2 ; g = 90o
  16. 7 tập a1 và a2 14 ô Bravais Hệ tam tà a1  a2  a3 ;  Hệ đơn tà a 1  a 2  a3 ;  =  = 90o   Hệ trực thoi a 1  a 2  a3 ;  =  =  = 90o Hệ ba phương a1 = a 2 = a3 ;  =  =  < 120o,90o Hệ bốn phương a1 = a 2  a3 ;  =  = 90o ;  = 120o Hệ sáu phương a 1 = a 2  a3 ;  =  =  = 90o Hệ lập phương a 1 = a 2 = a3 ;  =  =  = 90o
  17. Ô nguyên tố Wigner-Seitz Ô Wigner-Seitz của mạng lập phương I Cách vẽ ô Wigner-Seitz CƠ SỞ VẬT LÝ CHẤT RẮN
  18. Chỉ số Miller * nút : hkl * chiều : [hkl] * mặt : (hkl) Một họ mặt song song và cách đều nhau được biểu thị bằng các chỉ số Miller như nhau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2