Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 3 - Dư Thanh Bình
lượt xem 8
download
Bài giảng "Kỹ thuật vi xử lý - Chương 3: Bộ vi xử lý intel 8088" cung cấp cho sinh viên các kiến thức: Cấu trúc bên trong của 8088, mô hình lập trình của 8088, các thanh ghi đoạn và phân đoạn bộ nhớ, đoạn lệnh và thanh ghi con trỏ lệnh, Stack và các thanh ghi BP - SP, các đoạn dữ liệu và các thanh ghi SI, DI, BX,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 3 - Dư Thanh Bình
- KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Microprocessors Dư Thanh Bình Bộ môn KTMT - Khoa CNTT Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
- Lưu ý của tác giả Không được tự ý sao chép hay quảng bá bài giảng này nếu chưa được sự đồng ý của tác giả. Địa chỉ liên hệ của tác giả: Dư Thanh Bình Bộ môn Kỹ thuật Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Tel: 8696125 – Mobile: 0979859568 Email: binhdt.ktmt@gmail.com binhdt@it-hut.edu.vn Copyright (c) 1/2007 by DTB 2
- Nội dung của môn học Chương 1: Máy tính và hệ vi xử lý Chương 2: Biểu diễn thông tin trong máy tính Chương 3: Bộ vi xử lý Intel 8088 Chương 4: Lập trình hợp ngữ với 8088 Chương 5: Nối ghép 8088 với bộ nhớ Chương 6: Nối ghép 8088 với hệ thống vào-ra Copyright (c) 1/2007 by DTB 3
- Kỹ thuật Vi xử lý Chương 3 BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8088 Dư Thanh Bình Bộ môn Kỹ thuật Máy tính, Viện Công nghệ Thông tin và TT Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Copyright (c) 1/2007 by DTB 4
- Nội dung chương 2 1. Cấu trúc bên trong của 8088 2. Mô hình lập trình của 8088 3. Các thanh ghi đoạn và phân đoạn bộ nhớ 4. Đoạn lệnh và thanh ghi con trỏ lệnh 5. Stack và các thanh ghi BP, SP 6. Các đoạn dữ liệu và các thanh ghi SI, DI, BX 7. Các thanh ghi AX, BX, CX, DX 8. Thanh ghi cờ 9. Tập lệnh và các chế độ địa chỉ Copyright (c) 1/2007 by DTB 5
- Bộ vi xử lý 8088/8086 Hai BXL 8088 và 8086 có cấu tạo tương tự nhau, điểm khác nhau cơ bản là: 8088: Bus dữ liệu ngoài là 8 bit 8086: Bus dữ liệu ngoài là 16 bit Hệ thống máy tính dùng 8088 chậm hơn 8086 nhưng có giá thành rẻ hơn (do dùng bus dữ liệu ngoài 8 bit nên giảm được khá nhiều chip ghép nối và bổ trợ). Hãng IBM đã sử dụng 8088 để thiết kế máy IBM- PC (1981). Copyright (c) 1/2007 by DTB 6
- 1. Cấu trúc bên trong của 8088 Copyright (c) 1/2007 by DTB 7
- Cấu trúc bên trong của 8088 Gồm 2 phần: Đơn vị nối ghép bus (Bus Interface Unit – BIU) Đơn vị thực hiện (Execution Unit – EU) Hai phần này có thể hoạt động đồng thời: trong khi EU đang thực hiện lệnh trước thì BIU đã tìm và nhận lệnh tiếp theo từ bộ nhớ chính. Copyright (c) 1/2007 by DTB 8
- Bus Interface Unit - BIU Bao gồm: Các thanh ghi đoạn Con trỏ lệnh Mạch tạo địa chỉ và điều khiển bus Hàng đợi lệnh (8088: 4 Byte, 8086: 6 Byte) Nhiệm vụ: Tạo và phát địa chỉ Nhận lệnh từ bộ nhớ Trao đổi dữ liệu với bộ nhớ chính và cổng vào-ra Phát tín hiệu điều khiển bộ nhớ và mạch vào-ra Nhận các tín hiệu yêu cầu từ bên ngoài Copyright (c) 1/2007 by DTB 9
- Execution Unit – EU Gồm: Các thanh ghi chung Các thanh ghi đệm Đơn vị số học và logic (ALU) Khối giải mã lệnh Nhiệm vụ: Giải mã lệnh Thực hiện lệnh Copyright (c) 1/2007 by DTB 10
- Nội dung chương 2 1. Cấu trúc bên trong của 8088 2. Mô hình lập trình của 8088 3. Các thanh ghi đoạn và phân đoạn bộ nhớ 4. Đoạn lệnh và thanh ghi con trỏ lệnh 5. Stack và các thanh ghi BP, SP 6. Các đoạn dữ liệu và các thanh ghi SI, DI, BX 7. Các thanh ghi AX, BX, CX, DX 8. Thanh ghi cờ 9. Tập lệnh và các chế độ địa chỉ Copyright (c) 1/2007 by DTB 11
- 2. Mô hình lập trình của 8088 Là mô hình mà người lập trình có thể can thiệp được. Bao gồm: Tập thanh ghi Không gian nhớ Không gian vào-ra Các kiểu dữ liệu Copyright (c) 1/2007 by DTB 12
- Tập thanh ghi 4 thanh ghi đoạn: CS (Code Segment): thanh ghi đoạn lệnh DS (Data Segment): thanh ghi đoạn dữ liệu SS (Stack Segment): thanh ghi đoạn ngăn xếp ES (Extra Segment): thanh ghi đoạn dữ liệu phụ 3 thanh ghi con trỏ: IP (Instruction Pointer): thanh ghi con trỏ lệnh SP (Stack Pointer): con trỏ ngăn xếp BP (Base Pointer): thanh ghi con trỏ cơ sở 4 thanh ghi dữ liệu: AX (Accumulator): thanh chứa - thanh ghi tích lũy BX (Base): thanh ghi cơ sở CX (Count): thanh ghi đếm DX (Data): thanh ghi dữ liệu Mỗi thanh ghi này đều có thể được chia ra thành 2 nửa có khả năng sử dụng độc lập. Thanh ghi cờ Copyright (c) 1/2007 by DTB 13
- Tập thanh ghi (tiếp) Copyright (c) 1/2007 by DTB 14
- Không gian nhớ 8088 có bus địa chỉ 20 bit KGĐCBN = 220 byte = 1MB. 8088 có khả năng truy nhập bộ nhớ theo: Từng byte Từng word: truy nhập theo 2 byte có địa chỉ liên tiếp 8088 lưu trữ thông tin trong bộ nhớ chính theo kiểu đầu nhỏ (Little-endian) 00000h 00001h FFFFFh Copyright (c) 1/2007 by DTB 15
- Không gian vào-ra 8088 có khả năng quản lý không gian vào-ra 64 KB = 216 Byte, do đó sẽ phải phát ra 16 bit địa chỉ để tìm cổng vào-ra tương ứng trên các chân địa chỉ từ A0 đến A15. Trong trường hợp phát ra 8 bit địa chỉ từ A0 đến A7 để xác định một cổng vào-ra thì sẽ quản lý được 256 cổng vào-ra. Copyright (c) 1/2007 by DTB 16
- Các kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu số nguyên, gồm 2 loại: Không dấu: 8 bit (1 byte), biểu diễn các số từ 0 đến 255 16 bit (2 byte), biểu diễn các số từ 0 đến 65535 Có dấu: 8 bit (1 byte), biểu diễn các số từ -128 đến 127 16 bit (2 byte), biểu diễn các số từ -32768 đến 32767 Kiểu dữ liệu số BCD, gồm 2 dạng: dạng nén và dạng không nén. Mã ASCII: tổ chức theo từng byte, theo mã 8 bit. Copyright (c) 1/2007 by DTB 17
- Nội dung chương 2 1. Cấu trúc bên trong của 8088 2. Mô hình lập trình của 8088 3. Các thanh ghi đoạn và phân đoạn bộ nhớ 4. Đoạn lệnh và thanh ghi con trỏ lệnh 5. Stack và các thanh ghi BP, SP 6. Các đoạn dữ liệu và các thanh ghi SI, DI, BX 7. Các thanh ghi AX, BX, CX, DX 8. Thanh ghi cờ 9. Tập lệnh và các chế độ địa chỉ Copyright (c) 1/2007 by DTB 18
- 3. Các th.ghi đoạn và phân đoạn BN 8088 có 4 thanh ghi đoạn 16 bit, do đó tại một thời điểm, 8088 chỉ làm việc được với 4 đoạn nhớ: CS (Code Segment): quản lý đoạn lệnh SS (Stack Segment): quản lý đoạn ngăn xếp DS (Data Segment): quản lý đoạn dữ liệu ES (Extra Data Segment): quản lý đoạn dữ liệu phụ 8088 phát ra một địa chỉ của ngăn nhớ = 20 bit, do đó không gian nhớ của nó là 1 MB (=220 Byte) Các thanh ghi bên trong 8088 đều có độ dài là 16 bit. Copyright (c) 1/2007 by DTB 19
- Các thanh ghi đoạn Copyright (c) 1/2007 by DTB 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý (TS.Phạm Hoàng Duy) - Chương 1: Tổng quan hệ vi xử lý
30 p | 436 | 56
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý (TS.Phạm Hoàng Duy) - Chương 3: Vi xử lý 8088
19 p | 270 | 56
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý (TS.Phạm Hoàng Duy) - Chương 6: Ghép nối với bộ nhớ
20 p | 255 | 51
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 4 - Nguyễn Văn Thọ
19 p | 257 | 46
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý (TS.Phạm Hoàng Duy) - Chương 4: Lập trình hợp ngữ với 8088
17 p | 234 | 33
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý (TS.Phạm Hoàng Duy) - Chương 7: Ghép nối 8088 với thiết bị vào ra
20 p | 213 | 32
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý (TS.Phạm Hoàng Duy) - Chương 9: Ghép nối 8088 với bộ điều khiển vào ra trực tiếp bộ nhớ
32 p | 199 | 31
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý và lập trình hợp ngữ
165 p | 122 | 27
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Phạm Hoàng Huy, Hoàng Xuân Dậu
143 p | 114 | 26
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý (TS.Phạm Hoàng Duy) - Chương 11: Ghép nối dữ liệu nối tiếp
18 p | 166 | 22
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 3 - Nguyễn Văn Thọ
25 p | 125 | 17
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý (TS.Phạm Hoàng Duy) - Chương 2: Biểu diễn dữ liệu và các thao tác số học
12 p | 182 | 17
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 5 - Nguyễn Văn Thọ
11 p | 115 | 14
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Hồ Viết Việt (ĐH Bách khoa Đà Nẵng)
341 p | 99 | 14
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 1 - Nguyễn Văn Thọ
44 p | 111 | 12
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 2 - Nguyễn Văn Thọ
30 p | 101 | 9
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý Microprocessors - Phạm Ngọc Nam
84 p | 111 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 1 - Dư Thanh Bình
59 p | 82 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn