intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý (TS.Phạm Hoàng Duy) - Chương 3: Vi xử lý 8088

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

271
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng kỹ thuật vi xử lý nội dung vi xử lý 8088, giúp các bạn nắm các kiến thức về các bộ phận chức năng 8088, mã hóa lệnh 8088. Để nắm các nội dung của bài mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý (TS.Phạm Hoàng Duy) - Chương 3: Vi xử lý 8088

  1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN Kỹ Thuật Vi Xử Lý Giảng viên: TS. Phạm Hoàng Duy Điện thoại/E-mail: phamhduy@gmail.com Bộ môn: Khoa Học Máy Tính- Khoa CNTT1 Học kỳ/Năm biên soạn:2009
  2. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ NỘI DUNG VI XỬ LÝ 8088 Giảng viên: TS. Phạm Hoàng Duy E-mail: phamhduy@gmail.com Năm biên soạn: 2009 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 2 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  3. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Nội dung  Các bộ phận chức năng 8088  Mã hoá lệnh 8088 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 3 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  4. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 4 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  5. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Các bộ phận chức năng  Khối ghép nối buýt  Sinh các tín hiệu địa chỉ  Đọc ghi dữ liệu/lệnh  Khối thực hiện lệnh  Khối điều khiển: giải mã lệnh  Khối số học/logic  Các buýt bên trong www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 5 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  6. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Đơn vị số học và lôgic ALU Bộ cộng 1 bit www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 6 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  7. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Đơn vị số học và lôgic ALU  f0, f1: mã hoá lệnh  11: AND  10: NOT A  01: OR  00: ADD www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 7 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  8. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Các thanh ghi  Các thanh ghi đoạn  Các thanh ghi đa năng  Các thanh ghi con trỏ và chỉ số  Thanh ghi cờ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 8 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  9. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Các thanh ghi đoạn Đoạn lệnh CS Ngăn xếp SS Dữ liệu DS Dữ liệu phụ ES www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 9 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  10. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Địa chỉ ô nhớ • Adrr = seg*16+off • 12345=1234:0005 = 1200:0345 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 10 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  11. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Các thanh ghi đoạn  00000-003FFF: Bảng véctơ ngắt  FFFF0-FFFFF: Đoạn mã khởi động máy www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 11 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  12. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Các thanh ghi đa năng  AX: Thanh ghi chứa  Chứa kết quả tính toán  BX : Thanh ghi cơ sở  CX : Thanh ghi đếm  Chứa số đếm  DX : Thanh ghi dữ liệu  Chứa địa chỉ cổng vào/ra www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 12 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  13. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Các thanh ghi con trỏ và chỉ số  IP: Con trỏ lệnh  Kêt hợp với CS xác định câu lệnh  BP: Con trỏ cơ sở  Kết hợp với SS xác định dữ liệu trong ngăn xếp  SP: Con trỏ ngăn xếp  Xác định đỉnh ngăn xếp  SI: Chỉ số nguồn  Kết hợp với DS  DI: Chỉ số đích  Kết hợp với DS hoặc ES www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 13 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  14. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Thanh ghi cờ  U: Không sử dụng  0F: Cờ tràn  DF: Cờ hướng (=1 từphải sang trái)  IF: Cờ cho phép ngắt (=1 cho phép ngắt)  TF: Cờ bẫy (=1 chạy từng lệnh debug)  SF: Cờ dấu (=1 kết quả
  15. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Mã hoá lệnh Toán tử Toán hạng 1 Toán hạng 2 + 3 4 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 15 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  16. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Địa chỉ toán hạng  Địa chỉ thanh ghi  Dữ liệu nằm trong thanh ghi  VD: + BX,CX  Địa chỉ tức thì  Dữ liệu là hằng số  VD : + BX,100H  Địa chỉ trực tiếp  Vị trí dữ liệu cung cấp trực tiếp  VD: +BX,[100H]  Địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi  Vị trí dữ liệu cung cấp qua thanh ghi  VD: +[BX],CL www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 16 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  17. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Địa chỉ toán hạng  Địa chỉ tương đối cơ sở  Vị trí dữ liệu cung cấp qua thanh ghi cơ sở (BP,BX) + vị trí tương đối ô nhớ  VD: + AX, [BX]+10H  Địa chỉ tương đối chỉ số  Vị trí dữ liệu cung cấp qua thanh ghi chỉ số (SI,DI) + vị trí tương đối ô nhớ  VD: + AX, [DI+10]  Địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở  Vị trí dữ liệu cung cấp qua thanh ghi chỉ số, cơ sở + vị trí tương đối ô nhớ  VD: + CX,[BX+SI] www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 17 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  18. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Mã hoá lệnh MOV Opcode x x MOD REG R/M 1 0 0 0 1 0 D W Byte 1 Byte 2 Dữ liệu/Địa chỉ Dữ liệu/Địa chỉ 1 0 0 0 1 0 D W Byte 3 Byte 4 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 18 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
  19. BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Mã hoá lệnh MOV  D = 1 : ghi vào thanh ghi  D = 0 : ghi từ thanh ghi  W = 1 chuyển 2 byte  W = 0 chuyển 1  MOD&R/M: xác định chế độ địa chỉ REG www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy Trang 19 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2