intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình web: Các đối tượng trong ASP.NET – Chu Thị Hường

Chia sẻ: Nguyễn Tình | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Lập trình web: Các đối tượng trong ASP.NET – Chu Thị Hường" cung cấp người học kiến thức về đối tượng request; đối tượng respose; đối tượng server; đối tượng application; đối tượng session; đối tượng cookies; file global.asax; ngôn ngữ lập trình NET.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình web: Các đối tượng trong ASP.NET – Chu Thị Hường

  1. LẬP TRÌNH WEB CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ASP.NET Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT
  2. NỘI DUNG  Đối tượng Request  Đối tượng Respose  Đối tượng Server  Đối tượng Application  Đối tượng Session  Đối tượng Cookies  File Global.asax  Giới thiệu ngôn ngữ lập trình .NET Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 2
  3. ĐỐI TƯỢNG REQUEST VÀ LỚP HttpRequest  Đối tượng Request ?  Một Request (yêu cầu) là sự tương tác giữa browse và server trong đó browse “hỏi” server cho web page.  Đối tượng Request thuộc lớp HttpRequest Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 3
  4. ĐỐI TƯỢNG REQUEST VÀ LỚP HttpRequest  Các thuộc tính của lớp HttpRequest  ApplicationPath  Browse  ContentLength  FilePath  QueryString  RequestType Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 4
  5. ĐỐI TƯỢNG REQUEST VÀ LỚP HttpRequest  Các thuộc tính của lớp HttpRequest  ApplicationPath: Trả về đường dẫn ảo của ứng dụng trên Server.  PhysicalApplicationPath: Trả về đường dẫn vật lý của ứng dụng trên Server.  Browse: Trả về các thuộc tính của client’s Browse.  ContentLength: Là thuộc tính trả về độ dài nội dung client request (tính bằng bytes)  FilePath: Trả về đường dẫn ảo của trang trên server  RequestType: Dùng để nhận loại phương thức truyền HTTP data là POST hay GET được sử dụng bởi client. Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 5
  6. ĐỐI TƯỢNG REQUEST VÀ LỚP HttpRequest  Các thuộc tính của lớp HttpRequest  QueryString: QueryString được định nghĩa là một chuỗi nằm sau dấu? trong chuỗi URL trên phần địa chỉ của trình duyệt khi triệu gọi đến một trang Web. Ví dụ: Ta gọi triệu địa chỉ sau: http://www.Sieuthi/ChitietSP.aspx? ID=18&page=cust Trong đó, QueryString bao gồm các cặp tham số và giá trị sau: ID=18&page=cust  Chú ý:  Nếu tham số không có dấu bằng theo sau, giá trị của tham số đó sẽ được trả về khi sử dụng Request.QueryString là null.  Trong trường hợp có dấu bằng nhưng không tồn tại giá trị thì kết quả trả về khi sử dụng Request.String là rỗng. Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 6
  7. ĐỐI TƯỢNG REQUEST VÀ LỚP HttpRequest  Các thuộc tính của lớp HttpRequest  Form: Lấy tập các biến form. Form collection sử dụng để tập hợp dữ liệu được chứa trong các phần tử của form chuyển từ Client đến Server bằng phương thức POST.
  8. ĐỐI TƯỢNG REQUEST VÀ LỚP HttpRequest  Các phương thức của lớp HttpRequest  SaveAs  MapPath  MapImageCoordinates Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 8
  9. ĐỐI TƯỢNG REQUEST VÀ LỚP HttpRequest  Các phương thức của lớp HttpRequest  SaveAs(): Là phương thức lưu toàn bộ yêu cầu lên đĩa. public void SaveAs(string filename, bool includeHeaders)  MapPath(): Là phương thức ánh xạ đường dẫn ảo sang đường dẫn vật lý. public string MapPath(string virtualPath)  MapImageCoordinates(): Ánh xạ tọa độ của ảnh public int[ ] MapImageCoordinates Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 9
  10. ĐỐI TƯỢNG RESPONSE VÀ LỚP HttpResponse  Một Response là sự tương tác giữa browse và server trong đó server “trả lời” yêu cầu HTTP được gửi từ browse.  Đối tượng Response thuộc lớp HttpResponse. Lớp HttpResponse được dùng để điều khiển Output của HTTP Request. Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 10
  11. ĐỐI TƯỢNG RESPONSE VÀ LỚP HttpResponse  Thuộc tính lớp HttpResponse:  BufferOutput  Charset  ContentEncoding  ContentType  Cookies  IsClientConnected Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 11
  12. ĐỐI TƯỢNG RESPONSE VÀ LỚP HttpResponse  Thuộc tính lớp HttpResponse:  BufferOutput  Charset  ContentEncoding  ContentType  Cookies  IsClientConnected Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 12
  13. ĐỐI TƯỢNG RESPONSE VÀ LỚP HttpResponse  Thuộc tính lớp HttpResponse:  BufferOutput: dùng để chỉ định Output của HTTP Request được chứa trong Buffer và sau đó được gửi toàn bộ khi trang kết thúc tiến trình xử lý.  Charset: Thuộc tính cho phép nhận và thiết lập tập character set của Response.  ContentEncoding: nhận và thiết lập HTTP character set của Response Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 13
  14. ĐỐI TƯỢNG RESPONSE VÀ LỚP HttpResponse  Thuộc tính lớp HttpResponse:  ContentType: Cho phép nhận và thiết lập kiểu Multipurpose Internet Mail Extension (MIME) của Response (mặc định là “text/html”).  Cookies: Cho phép nhận tập hợp các cookies dược truyền tới client trong Response  IsClientConnected: Thuộc tính kiểm tran xem client có đang kết nối với server hay không? Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 14
  15. ĐỐI TƯỢNG RESPONSE VÀ LỚP HttpResponse  Phương thức lớp HttpResponse:  Clear: Xóa tất cả nội dung của buffer streame hiện tại.  ClearContent: Xóa tất cả nội dung của buffer streame.  Close: Đóng kết nối tới client  End: Gửi tất cả buffered output tới client  Redirect: Gửi tới client một URL mới  Write: Viết thông tin tới HTTP Response Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 15
  16. ĐỐI TƯỢNG SERVER VÀ LỚP HttpServerUtility  Đối tượng Server thể hiện các phương thức tiện ích đa dạng để truyển đổi điều khiển giữa các trang, giải mã HTML text, nhận thông tin lỗi, …  Đối tượng Server thuộc lớp HttpServerUtility thuộc không gian miền System.Web Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 16
  17. ĐỐI TƯỢNG SERVER VÀ LỚP HttpServerUtility  Lớp HttpServerUtility cung cấp hai thuộc tính:  MachineName: Trả về tên Server mà ứng dụng đang chạy.  ScriptTimeout: Lấy hoặc thiết lập thời gian (tính bằng giây) mà một Request timeout. Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 17
  18. ĐỐI TƯỢNG SERVER VÀ LỚP HttpServerUtility  Lớp HttpServerUtility cung cấp các phương thức cho các tác vụ như tiến trình xử lý các yêu cầu, mã hóa và giải mã các chuỗi URL, truy cập các thông tin lỗi,…  Execute  HtmlEncode  MapPath  UrlEncode Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 18
  19. ĐỐI TƯỢNG SERVER VÀ LỚP HttpServerUtility  Các phương thức lớp HttpServerUtility:  Execute: Là phương thức xử lý trang Web được chỉ định trên ngữ cảnh (context) của current Request.  HtmlEncode: Là phương thức mã hóa chuỗi ký tự để hiển thị trên trình duyệt.  MapPath: Là một hàm trả về đường dẫn vật lý.  UrlEncode: Là phương thức mã hóa chuỗi URL: Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 19
  20. ĐỐI TƯỢNG APPLICATION VÀ LỚP HttpApplicationState  Đối tượng Application được sử dụng để tham chiếu đến thể hiện của lớp HttpApplicationState.  Một Application State (trạng thái ứng dụng) lưu trữ toàn bộ thông tin sử dụng qua lại nhiều phiên giao dịch (Session) và các yêu cầu (request). Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT 09:50 - 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2