intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lựa chọn hợp lý chẹn beta giao cảm trong điều trị bệnh mạch vành - PGS.TS. Đinh Thị Thu Hương

Chia sẻ: ViChaelisa ViChaelisa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lựa chọn hợp lý chẹn beta giao cảm trong điều trị bệnh mạch vành trình bày các nội dung chính sau: Vai trò của hệ thần kinh giao cảm trong tim mạch, hoạt hóa giao cảm, vai trò của hệ thần kinh giao cảm trong chuỗi bệnh lý tim mạch, cơ chế của chẹn bêta trong bệnh tim thiếu máu cục bộ, mục tiêu điều trị đau thắt ngực ổn định,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lựa chọn hợp lý chẹn beta giao cảm trong điều trị bệnh mạch vành - PGS.TS. Đinh Thị Thu Hương

  1. Lựa chọn hợp lý chẹn Beta giao cảm trong điều trị Bệnh Mạch Vành PGS.TS. Đinh Thị Thu Hương 1 Viện Tim mạch Việt nam
  2. Vai trò của hệ TK giao cảm trong tim mạch Hoạt hóa hệ TK giao cảm ↑ Nhịp tim ↑ Hoạt hóa ↓ Dự trữ ↓ tưới máu ↑ bất thường Hoạt hóa hệ RAA cơ tim vành điện giải cytokine Co mạch ↓ đáp ứng Thiếu máu ↑ nguy cơ Rối loạn chức gắng sức cục bộ loạn nhịp năng tim Suy tim Đột tử Reference: Coronary Heart Disease Epidemiology in the 21st Century. Epidemiol Rev Vol. 22, No. 1, 2000
  3. Hoạt hóa giao cảm • Tổn thương nội mạc • Hoạt hóa TC và phóng thích yếu tố tăng trưởng Sang chấn • Tăng tính thấm thành mạch Tâm lý • Tăng tính tích tụ cholesterol Hoạt hóa hệ giao Thúccảm đẩy đóng vai trò quan trọng trong tạo thành xơ vữa động mạch bệnh Huyếtlýáptim mạch, bao gồm Nhịp bệnh mạch vành và cả diễn Nhiều tim tiến xơ vữa Tổn thương động mạch Phần tử Hoạt hóa LDL thâm nội mạc tiểu cầu nhập hơn Tích tụ Mảng xơ vữa LDL gắn kết với Cholesterol Tăng sinh SMC proteoglycans Hình thành và mô sợi tiến triển tế bào bọt
  4. Vai trò của hệ thần kinh giao cảm trong chuỗi bệnh lý tim mạch Cơ chế và các chất trung gian Oxidative Myocardial Pathological Target Organ Stress/Endothelial Infarction Remodeling Damage Dysfunction Ventricular CAD Enlargement Atherosclerosis Heart Failure Hypertrophy Sympathoadrenergic Risk Factors System Hypertension Death Dyslipidemia Diabetes
  5. CƠ CHẾ CỦA CHẸN BÊTA TRONG BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ Opie LH. Drugs for the Heart. WB Saunders 2005, 6th ed, p.6
  6. Mục tiêu điều trị đau thắt ngực ổn định  Cải thiện tiên lượng bằng phòng ngừa nhồi máu cơ tim và tử vong  Giảm tiến triển của mảng xơ vữa  Ổn định mảng xơ vữa bằng cách giảm viêm và bảo tồn chức năng lớp nội mạc  Ngăn ngừa huyết khối trong quá trình nứt vỡ mảng xơ vữa  Giảm thiểu hay làm mất đi các triệu chứng  Giảm cơn đau thắt ngực  Tăng cường khả năng vận động Adapted from ESC Angina Guidelines 2006
  7. Mục tiêu điều trị đau thắt ngực không ổn định • Cải thiện tiên lượng bằng cách giảm hoại tử cơ tim • Cải thiện tiên lượng bằng cách phòng ngừa nhồi máu cơ tim và tử vong Ổn định mảng xơ vữa bằng cách giảm viêm và bảo tồn chức năng lớp nội mạc Ngăn ngừa huyết khối trong quá trình nứt vỡ mảng xơ vữa trong tương lai • Giảm thiểu hay làm mất đi các triệu chứng Giảm cơn đau thắt ngực Bảo tồn chức năng thất trái Adapted from ESC Angina Guidelines 2006
  8. Chẹn beta giúp giảm nhịp tim giúp ngăn ngừa sự nứt vỡ mảng xơ vữa mạch vành n=106 Heidland UE, Strauer BE. Circulation. 2001;104:1477-1482.
  9. Chẹn beta giúp cải thiện tỉ lệ sống còn trong đau thắt ngực ổn định • 4,304 bệnh nhân • Tuổi: 65 ± 11 năm • Theo dõi 3 năm • Bệnh mạch vành, nhưng chưa có P < 0.001 NMCT cấp hay suy tim 9 Bunch| Am J Card 2005 95:827
  10. Khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị nhằm cải thiện tiên lượng bệnh nhân đau thắt ngực ổn định (1) Loại 1: • Aspirin 75mg/ngày trừ khi có CCĐ (chứng cứ A) • Statin: tất cả bệnh nhân (chứng cứ A) • UCMC: b/n có kèm THA, suy tim, rối loạn chức năng TT, tiền sử NMCT kèm RLCN TT hoặc ĐTĐ (chứng cứ A) • Chẹn bêta: b/n sau NMCT hoặc kèm suy tim (chứng cứ A) TL: 10 Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381
  11. Kiểm soát huyết áp I IIa IIb III 1.THA kèm BĐMV: khởi đầu bằng C chẹn bêta và/hoặc UCMC 11 TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  12. Chẹn Bêta 1.Chẹn bêta : tất cả bệnh I IIa IIb III nhân NMCT, hc/ĐMV cấp A hoặc RLCN TT có hay không triệu chứng cơ năng 12 TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  13. Các biện pháp phòng ngừa thứ cấp bệnh ĐMV •Chẹn hệ thống Renin- Angiotensin- Aldosterone – UCMC: •Tất cả bệnh nhân EF ≤ 40% hoặc THA, ĐTĐ, bệnh thận mạn (I,A) •Tất cả bệnh nhân (I,B) – Chẹn thụ thể AGII Không dung nạp UCMC (I,B). Phối hợp với UCMC (IIb,B) –Chẹn aldosterone •Sau NMCT, EF ≤40%, ĐTĐ hoặc suy tim (I,A) - Chẹn bêta +Tất cả bệnh nhân sau NMCT, HC/ĐMV cấp; hoặc rối loạn chức năng thất trái (I,A) +Điều trị lâu dài tất cả bệnh nhân BĐMV hoặc bệnh mạch máu khác hoặc ĐTĐ (IIa,C) TL: Smith SC et al. ACC/AHA Guideline for secondary Prevention for Patients with Coronary and other 13 Atherosclerotoc Vascular Disease: 2006 update circulation 2006;47: 2130-2139 •Chẹn hệ thống Renin- Angiotensin- Aldosterone
  14. Chẹn beta giúp giảm tỉ lệ tử vong sau NMCT YES Reference: Cardiac Drug Tharapy, 7th edition 2007. Beta-Blockers: The Cornerstone of Cardiac Drug Therapy, p. 1-35
  15. Chẹn beta giúp ngăn ngừa Đột tử sau NMCT Phân tích gộp từ 5 nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đôi (Amsterdam, Belfast, Gothenburg, Stockholm and LIT (n=5474)) 120 90 80 Placebo 70 100 (n=2721) 60 50 Tỉ lệ tử vong cộng dồn 40 80 p=0.002 30 20 Men (n=4353) Metoprolol 10 60 1 2 3 (n=2753) 20 40 15 20 10 5 Woman (n=1121) 1 2 3 Year 1 2 3 Olsson G et al, Eur Heart J 1992;13:28-32
  16. Hướng dẫn ESC – Đau thắt ngực ổn định Cải thiện lập tức s/l nitrates Chống chỉ định Aspirin 75 – 150 mg daily Cải thiện Clopidogrel dự hậu Statin ACEi in proven CVD Beta-blocker post MI Không dung nạp hay chống chỉ định Beta-blocker no prior MI chẹn kênh Ca hay nitrate Triệu chứng Hay ức chế kênh If hay mở kênh K Cải thiện Thêm chẹn kênh Ca hay nitrate triệu chứng Triệu chứng Triệu chứng Kết hợp Triệu chứng ? Tái thông mạch máu Adapted from ESC Angina Guidelines 2006
  17. Chiến lược điều trị NMCTC/STC 2012 TL: Steg Ph.G, James SK. ESC Guidelines for the management of acute myocardial infarction in patients presenting with ST segment elevation. Eur. HJ 2012. doi: 10.1093/eurheartj/ehs 215.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
179=>2