intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Luật tố tụng Hình sự: Bài 1 - ThS. Trần Thị Liên

Chia sẻ: Nguyễn Hoàng Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

91
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Luật tố tụng Hình sự - Bài 1: Những vấn đề chung của Luật tố tụng Hình sự" trình bày khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản của Luật tố tụng hình sự; cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng; chứng cứ và chứng minh trong tố tụng hình sự; biện pháp ngăn chặn trong tố tụng hình sự.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Luật tố tụng Hình sự: Bài 1 - ThS. Trần Thị Liên

  1. LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ Giảng viên: ThS. Trần Thị Liên 11 v1.0014112218
  2. BÀI 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ Giảng viên: ThS. Trần Thị Liên v1.0014112218 2
  3. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI (tiếp theo) Để giải quyết câu hỏi thắc mắc của B trong tình huống, mời các  bạn cùng đến với bài học đầu tiên của môn Luật Tố tụng hình sự – Bài 1: Những vấn đề chung của luật tố tụng hình sự v1.0014112218 3
  4. MỤC TIÊU BÀI HỌC • Trình bày được khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản của Luật tố tụng hình sự Việt Nam. • Xác định được các cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng. • Phân tích được các thuộc tính của chứng cứ và cách phân loại chứng cứ. • Trình bày được các vấn đề cần phải chứng minh trong vụ án hình sự và xác định rõ trách nhiệm chứng minh trong vụ án hình sự. • Trình bày được căn cứ áp dụng và các trường hợp áp dụng biện pháp ngăn chặn. v1.0014112218 4
  5. CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ Để học được tốt được bài học này, người học phải học xong các môn sau: • Luật hình sự Việt Nam (Học phần 1); • Luật hình sự Việt Nam (Học phần 2). v1.0014112218 5
  6. HƯỚNG DẪN HỌC • Đọc các văn bản pháp luật: Luật tố tụng hình sự Việt Nam 2003, Nghị quyết số 03/2004 của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn thi hành một số quy định trong phần thứ nhất “Những quy định chung” của Bộ luật tố tụng hình sự 2003. • Đọc tài liệu tham khảo khác. • Thảo luận với giảng viên và các sinh viên khác về những vấn đề chưa nắm rõ. • Trả lời các câu hỏi ôn tập ở cuối bài. v1.0014112218 6
  7. CẤU TRÚC NỘI DUNG Khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản của 1.1 Luật tố tụng hình sự Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng, 1.2 người tham gia tố tụng 1.3 Chứng cứ và chứng minh trong tố tụng hình sự 1.4 Biện pháp ngăn chặn trong tố tụng hình sự v1.0014112218 7
  8. 1.1. KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ 1.1.1. Khái niệm Luật tố 1.1.2. Nhiệm vụ của Luật tố tụng hình sự tụng hình sự 1.1.3. Các nguyên tắc cơ bản của Luật tố tụng hình sự v1.0014112218 8
  9. 1.1.1. KHÁI NIỆM LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ • Luật tố tụng hình sự là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật, tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong các hoạt động khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án hình sự. • Tố tụng hình sự là trình tự (quá trình) tiến hành giải quyết vụ án hình sự theo quy định của pháp luật. • Tố tụng hình sự bao gồm toàn bộ hoạt động của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng và các cá nhân, cơ quan, tổ chức khác góp phần vào việc giải quyết vụ án hình sự. v1.0014112218 9
  10. 1.1.2. NHIỆM VỤ CỦA LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ • Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, tổ chức. • Đấu tranh phòng và chống tội phạm. • Giáo dục công dân nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật đấu tranh phòng ngừa và chống tội phạm. v1.0014112218 10
  11. 1.1.3. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM • Những nguyên tắc đặc thù:  Nguyên tắc không ai bị coi là có tội khi chưa có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật.  Nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo.  Nguyên tắc xác định sự thật vụ án.  Nguyên tắc thực hiện chế độ hai cấp xét xử.  Nguyên tắc thực hiện chế độ xét xử có Hội thẩm tham gia.  Nguyên tắc Thẩm phán và Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật. • Những nguyên tắc khác:  Nguyên tắc bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa.  Nguyên tắc bảo đảm quyền bình đẳng của mọi công dân trước pháp luật. v1.0014112218 11
  12. 1.2. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG 1.2.1. Cơ quan 1.2.2. Người tiến hành tố tụng tiến hành tố tụng 1.2.3. Người tham gia tố tụng v1.0014112218 12
  13. 1.2.1. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG Cơ quan điều tra Cơ quan tiến hành tố tụng Viện kiểm sát Tòa án v1.0014112218 13
  14. 1.2.1. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG • Viện kiểm sát:  Tổ chức của Viện kiểm sát gồm: Viện kiểm sát nhân dân tối cao; các Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; các Viện kiểm sát nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; các Viện kiểm sát quân sự.  Nhiệm vụ và quyền hạn: Thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động tố tụng hình sự. • Cơ quan điều tra:  Tổ chức Cơ quan điều tra bao gồm: Cơ quan điều tra trong Công an nhân dân, Cơ quan điều tra trong Quân đội nhân dân, Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao.  Nhiệm vụ và quyền hạn của Cơ quan điều tra: Khởi tố vụ án; khởi tố bị can, tiến hành các hoạt động điều tra; áp dụng, thay đổi, hủy bỏ các biện pháp cưỡng chế tố tụng; ra các quyết định tố tụng cần thiết để giải quyết vụ án hình sự. v1.0014112218 14
  15. 1.2.1. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG (tiếp theo) • Tòa án:  Tổ chức của Tòa án bao gồm: Tòa án nhân dân tối cao; các Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; các Tòa án nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; các Tòa án quân sự; các Tòa án khác do luật định.  Nhiệm vụ và quyền hạn của Tòa án: Xét xử các vụ án hình sự theo thủ tục sơ thẩm và phúc thẩm, xét lại các bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm… v1.0014112218 15
  16. 1.2.2. NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG • Cơ quan điều tra: Thủ trưởng, Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên. • Viện kiểm sát: Viện trưởng, Phó viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên. • Tòa án: Chánh án, Phó chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký Tòa án. Thay đổi người tiến hành tố tụng Người có quyền đề nghị Thuộc các trường hợp thay đổi người tiến hành theo Điều 42 Bộ luật tố tụng (Điều 43 Bộ luật tố tụng hình sự 2003 tố tụng hình sự 2003) v1.0014112218 16
  17. 1.2.3. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG • Nhóm 1:  Người bị tạm giữ, bị can, bị cáo;  Người bị hại;  Nguyên đơn dân sự;  Bị đơn dân sự;  Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan trong vụ án;  Người làm chứng. • Nhóm 2:  Người bào chữa;  Người bảo vệ quyền lợi của đương sự. • Nhóm 3:  Người giám định;  Người phiên dịch. v1.0014112218 17
  18. 1.3. CHỨNG CỨ VÀ CHỨNG MINH TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ 1.3.1. Chứng cứ trong tố tụng 1.3.2. Chứng minh trong tố tụng hình sự hình sự v1.0014112218 18
  19. 1.3.1. CHỨNG CỨ TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ • Khái niệm chứng cứ: Điều 64 Bộ luật tố tụng hình sự 2003. • Các thuộc tính của chứng cứ:  Tính khách quan (Tính xác thực);  Tính liên quan;  Tính hợp pháp. • Phân loại chứng cứ:  Chứng cứ trực tiếp, chứng cứ gián tiếp;  Chứng cứ buộc tội, chứng cứ gỡ tội;  Chứng cứ gốc, chứng cứ sao chép, thuật lại. • Nguồn của chứng cứ:  Vật chứng;  Lời khai của người tham gia tố tụng;  Kết luận giám định;  Biên bản hoạt động điều tra, xét xử và các tài liệu, đồ vật khác. v1.0014112218 19
  20. 1.3.2. CHỨNG MINH TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ • Đối tượng chứng minh:  Điều 63 Bộ luật tố tụng hình sự 2003 quy định về những vấn đề cần phải chứng minh trong vụ án hình sự.  Khoản 2 Điều 302 Bộ luật tố tụng hình sự 2003 quy định thêm những vấn đề cần phải chứng minh trong vụ án hình sự có người phạm tội là người chưa thành niên. • Nghĩa vụ chứng minh: Điều 10 Bộ luật tố tụng hình sự 2003. • Các giai đoạn chứng minh:  Thu thập chứng cứ;  Kiểm tra chứng cứ;  Đánh giá chứng cứ. v1.0014112218 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2