Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 4 - TS. Nguyễn Việt Sơn
lượt xem 2
download
Bài giảng "Lý thuyết trường điện từ: Chương 4 - Năng lượng, điện thế" được biên soạn với các nội dung chính sau đây: Dịch chuyển điện tích điểm trong điện trường; Tích phân đường; Hiệu điện thế; Trường thế của điện tích điểm, hệ điện tích điểm; Gradient thế; Lưỡng cực; Mật độ năng lượng trong trường tĩnh điện. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 4 - TS. Nguyễn Việt Sơn
- LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ Chương 4: Năng lượng - Điện thế I. Dịch chuyển điện tích điểm trong điện trường II. Tích phân đường III. Hiệu điện thế - Điện thế IV. Trường thế của điện tích điểm, hệ điện tích điểm V. Gradient thế VI. Lưỡng cực VII. Mật độ năng lượng trong trường tĩnh điện 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 1
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế I. Dịch chuyển điện tích điểm trong điện trường Xét một điện tích điểm Q dịch chuyển một đoạn dL dưới tác dụng của điện trường E. Khi đó lực do điện trường tác động lên điện tích: FE = QE Thành phần lực điện trường theo hướng của dL: FEL = FE.aL = QE.aL Vậy lực cần tác dụng để dịch chuyển điện tích: Ftd = -QE.aL Vậy công sinh ra để dịch chuyển điện tích điểm Q trong điện trường một đoạn dL là: dW QE.aL dL QE.dL 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 2
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế I. Dịch chuyển điện tích điểm trong điện trường dW QE.dL Công dịch chuyển điện tích Q bị triệt tiêu nếu: Q = 0, E = 0, L = 0 hoặc E vuông góc với dL Xét điện tích điểm Q đứng yên trong không gian có điện trường E. Công dịch chuyển điện tích Q trong một quãng đường hữu hạn: cuoi W Q E.dL dau 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 3
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế I. Dịch chuyển điện tích điểm trong điện trường Ví dụ 4.1: Xét không gian có E 2 8 xyza x 4 x 2 za y 4 x 2 ya z V / m . Tính vi 1 z phân công để dịch chuyển một điện tích 6nC đi quãng đường dài 2μm từ 6 3 2 điểm P(2, -2, 3) theo hướng: A a x a y a z 7 7 7 Giải: E P 2 8 xyza x 4 x 2 za y 4 x 2 ya z 1 10, 67a x 5,33a y 3,56a zV / m z P (2, 2,3) 6 3 2 ax ay az 7 7 7 12 6 4 dL dLa L 2.106 a x a y a z ( m) 2 6 3 2 2 2 7 7 7 7 7 7 Vậy vi phân công dịch chuyển điện tích là: 12 6 4 dW QE P .dL 6.109 (10, 67a x 5,33a y 3,56a z )( a x a y a z ) 149,37 J 7 7 7 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 4
- LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ Chương 4: Năng lượng - Điện thế I. Dịch chuyển điện tích điểm trong điện trường II. Tích phân đường III. Hiệu điện thế - Điện thế IV. Trường thế của điện tích điểm, hệ điện tích điểm V. Gradient thế VI. Lưỡng cực VII. Mật độ năng lượng trong trường tĩnh điện 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 5
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế II. Tích phân đường A ΔL6 EL6 Xét công dịch chuyển điện tích điểm Q từ điểm B ΔL5 đến điểm A trong không gian có điện trường đều E. EL5 E ΔL EL4 4 Chia B-A thành 6 đoạn: ΔL1, ΔL2, ΔL3, ΔL E ΔL2 EL3 3 EL2 E ΔL4, ΔL5, ΔL6 ΔL1 E Ứng với mỗi đoạn có: EL1, EL2, EL3, EL1 E EL4, EL5, EL6 B E Công dịch chuyển điện tích điểm Q từ B đến A: W Q( EL1L1 EL 2L2 ... EL6L6 ) W Q(E1 ΔL1 E2 ΔL2 ... E6 ΔL6 ) QE (ΔL1 ΔL2 ... ΔL6 ) W QE LBA 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 6
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế II. Tích phân đường A ΔL6 EL6 A do E const A ΔL5 W Q E dL QE dL QE L BA EL5 E B B ΔL EL4 4 EL3 ΔL3 E ΔL2 EL2 E Nhận xét: Công dịch chuyển điện tích ΔL1 E điểm phụ thuộc: EL1 E B E Giá trị điện tích điểm Q Độ lớn của cường độ điện trường E (đều và không đều) Khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối LBA (không phụ thuộc vào đường đi giữa 2 điểm B, A). 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 7
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế II. Tích phân đường Ví dụ 4.2: Cho không gian biết E = yax + xay + 2az. Xác định công dịch chuyển điện tích điểm Q = 2C từ điểm B(1, 0, 1) đến điểm A(0,8 ; 0,6 ; 1) theo đường cong: x2 + y2 = 1, z = 1. Giải: A E ya x xa y 2a z Áp dụng công thức: W Q E dL trong đó: B dL dxa x dya y dza z A A W Q E dL 2 ( ya x xa y 2a z ) (dxa x dya y dza z ) B B 0,8 0,6 1 0,8 0,6 W 2 ydx 2 xdy 4 dz W 2 1 x 2 dx 2 1 y 2 dy 0 1 0 1 1 0 0,8 0,6 W x 1 x sin x y 1 y sin y 0,96 J 2 1 2 1 1 0 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 8
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế II. Tích phân đường Ví dụ 4.2: Cho không gian biết E = yax + xay + 2az. Xác định công dịch chuyển điện tích điểm Q = 2C từ điểm B(1, 0, 1) đến điểm A(0,8 ; 0,6 ; 1) theo đường cong: x2 + y2 = 1, z = 1. Giải: E ya x xa y 2a z A Áp dụng công thức: W Q E dL trong đó: dL dxa x dya y dza z B A 0,8 0,6 1 W Q E dL 2 ydx 2 xdy 4 dz B 1 0 1 Đường thẳng nối 2 điểm B – A có phương trình: y A yB y yB ( x xB ) y 3( x 1) xA xB 0,8 0,6 y W 6 ( x 1)dx 2 1 dy 0,96 J 0 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn 1 Việt Sơn 3 9
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế II. Tích phân đường Công thức tính vi phân đường Hệ tọa độ Descartes: dL dxa x dya y dza z Hệ tọa độ trụ tròn: dL d a d a dza z Hệ tọa độ cầu: dL dra r rd a r sin da 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 10
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế II. Tích phân đường Ví dụ 4.3: Xét điện tích đường ρL nằm trên trục z trong chân không. Tính công di chuyển điện tích Q trên đường tròn bán kính ρ, tâm nằm trên trục z và trên mặt phẳng song song với mặt Oxy. z Giải: Áp dụng công thức tính công: dL cuoi Q y W Q E dL trong đó: dL d a d a dza z ρL dau L E E aρ aρ d 0 x 2 0 dz 0 2 2 L W Q aρ daφ Q L daρ aφ 0 0 2 0 0 2 0 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 11
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế II. Tích phân đường Ví dụ 4.4: Xét điện tích đường ρL nằm trên trục z trong chân không. Tính công di chuyển điện tích Q từ ρ = a đến ρ = b. Giải: z Áp dụng công thức tính công: Q cuoi a W Q E dL trong do dL dau y dL d a d a dza z L ρL b E E aρ aρ d 0 2 0 x dz 0 L b L b d Q L b W Q aρ d a Q ln a 2 0 2 0 a 2 0 a 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 12
- LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ Chương 4: Năng lượng - Điện thế I. Dịch chuyển điện tích điểm trong điện trường II. Tích phân đường III. Hiệu điện thế - Điện thế IV. Trường thế của điện tích điểm, hệ điện tích điểm V. Gradient thế VI. Lưỡng cực VII. Mật độ năng lượng trong trường tĩnh điện 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 13
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế III. Hiệu điện thế - Điện thế Định nghĩa: Hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B (VAB) là công dịch chuyển một điện tích thử 1C trong điện trường E từ điểm B đến điểm A. J A VAB E dL C V B Nếu coi 1 điểm trong hệ thống có điện thế bằng 0 (điểm tham chiếu, điểm “đất” của hệ thống) thì hiệu điện thế của điểm khác so với điểm tham chiếu chính là điện thế (điện thế tuyệt đối) của chúng. Nếu biết thế VA, VB của 2 điểm A, B (chung điểm tham chiếu) thì hiệu điện thế giữa A và B (VAB) được tính theo công thức: VAB VA VB 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 14
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế III. Hiệu điện thế - Điện thế Ví dụ 4.5: Tính hiệu điện thế giữa 2 điểm A, B cùng nằm trên 1 trục xuyên tâm có khoảng cách rA, rB đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q. Chọn hệ tọa độ cầu có tâm trùng vị trí của điện tích điểm Q Q Vector cường độ điện trường do Q tạo ra: E E aρ ar 4 0 r 2 Hiệu điện thế VAB là: Q 1 1 A rA Q VAB E dL dr B rB 4 0 r 2 4 0 rA rB 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 15
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế III. Hiệu điện thế - Điện thế Ví dụ 4.6: Trong không gian có E = 6x2ax + 6yay + 4az V/m. a. Tính VMN nếu M(2, 6, -1), N(-3, -3, 2) M M VMN E dL (6 x 2ax 6 yay 4az ) (dxax dyay dza z ) N N 2 6 1 VMN 6 x 2 dx 6 ydy 4 dz 139V 3 3 2 b. Tính VN nếu điểm P(1, 2, -4) có VP = 2 N 3 3 2 VN VNP VP 2 E dL 2 6 x 2 dx 6 ydy 4 dz 19V P 1 2 4 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 16
- LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ Chương 4: Năng lượng - Điện thế I. Dịch chuyển điện tích điểm trong điện trường II. Tích phân đường III. Hiệu điện thế - Điện thế IV. Trường thế của điện tích điểm, hệ điện tích điểm V. Gradient thế VI. Lưỡng cực VII. Mật độ năng lượng trong trường tĩnh điện 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 17
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế IV. Trường thế của điện tích điểm, hệ điện tích điểm 1. Trường thế của điện tích điểm Ví dụ 4.5 đã chứng minh hiệu điện thế giữa 2 điểm A, B nằm trên trục xuyên tâm có khoảng cách rA, rB đặt trong điện trường của điện tích A(rA, θA, φA) điểm Q được tính theo công thức: Q 1 1 VAB E = Er.ar 4 0 rA rB rA Với 2 điểm A, B bất kỳ, hiệu điện r dL = drar + rdθaθ + rsinθdφaφ thế để di chuyển điện tích điểm Q từ B đến A là: Q rB Q 1 1 rA rA Q VAB Er dr dr B(rB, θB, φB) rB rB 4 0 r 2 4 0 rA rB 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 18
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế IV. Trường thế của điện tích điểm, hệ điện tích điểm A(rA, θA, φA) 1. Trường thế của điện tích điểm Với 2 điểm A, B bất kỳ, hiệu điện thế E = Er.ar rA để di chuyển một điện tích điểm Q từ dL = drar + rdθaθ + rsinθdφaφ B đến A là: r Q 1 1 rA Q VAB dr rB 4 0 r 2 4 0 rA rB Q rB Hiệu điện thế giữa 2 điểm bất kỳ trong trường điện của điện B(rB, θB, φB) tích điểm chỉ phụ thuộc khoảng cách giữa 2 điểm đến điện tích điểm, không phụ thuộc vào quãng đường nối giữa 2 điểm. Q Coi rB = ∞ và VB = 0: V 4 0 r (Trường thế của điện tích điểm) 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 19
- Chương 4: Năng lượng - Điện thế IV. Trường thế của điện tích điểm, hệ điện tích điểm 1. Trường thế của điện tích điểm Q V 4 0 r Trường thế của điện tích điểm cho ta biết công để di chuyển điện tích thử 1C từ xa vô cùng (điểm tham chiếu, V = 0) về điểm bất kỳ cách điện tích điểm một khoảng r. Trường thế của điện tích điểm: trường vô hướng, không có vector đơn vị. Gọi mặt đẳng thế là tập hợp tất cả các điểm có cùng điện thế công dịch chuyển điện tích trên mặt đẳng thế bằng không. Mặt đẳng thế của điện tích điểm là các mặt cầu đồng tâm, có tâm trùng với vị trí của điện tích điểm đó. 2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết trường điện từ - TS. Nguyễn Việt Sơn
96 p | 1112 | 308
-
Bài giảng Lý thuyết Trường điện từ và siêu cao tần - Ngô Đức Thiện
157 p | 880 | 172
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Giải tích véctơ
28 p | 556 | 154
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Trường biến thiên và hệ phương trình Maxwell
24 p | 450 | 91
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Từ trường dừng
61 p | 309 | 64
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Các phương trình Laplace & Poisson
50 p | 275 | 54
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Năng lượng & điện thế
56 p | 244 | 42
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Dòng điện và vật dẫn
30 p | 223 | 41
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Lực từ và điện cảm
55 p | 174 | 37
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Phản xạ và tán xạ sóng phẳng
45 p | 176 | 34
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Dẫn sóng & bức xạ
68 p | 161 | 26
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện - Cung Thành Long
213 p | 51 | 10
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 1: Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff
28 p | 8 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 1 - TS. Nguyễn Việt Sơn
17 p | 9 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 2 - TS. Nguyễn Việt Sơn
39 p | 4 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 3 - TS. Nguyễn Việt Sơn
49 p | 9 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 5 - TS. Nguyễn Việt Sơn
47 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn