Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Lực từ và điện cảm
lượt xem 37
download
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Lực từ và điện cảm trình bày các nội dung chính sau: lực tác dụng lên điện tích chuyển động, lực tác dụng lên nguyên tố dòng, lực và momen tác dụng lên một mạch kín, cường độ phân cực từ và từ thẩm, điều kiện bờ từ trường, mạch từ, điện cảm và hỗ cảm. Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Điện - điện tử.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Lực từ và điện cảm
- Nguy n Công Phương Lý thuy t trư ng ñi n t L c t & ñi n c m
- N i dung 1. Gi i thi u 2. Gi i tích véctơ 3. Lu t Coulomb & cư ng ñ ñi n trư ng 4. D ch chuy n ñi n, lu t Gauss & ñive 5. Năng lư ng & ñi n th 6. Dòng ñi n & v t d n 7. ði n môi & ñi n dung 8. Các phương trình Poisson & Laplace 9. T trư ng d ng 10. L c t & ñi n c m 11. Trư ng bi n thiên & h phương trình Maxwell 12. Sóng ph ng 13. Ph n x & tán x sóng ph ng 14. D n sóng & b c x L c t & ñi n c m 2
- L c t & ñi n c m • L c tác d ng lên ñi n tích chuy n ñ ng • L c tác d ng lên nguyên t dòng • L c gi a các nguyên t dòng • L c & mô men tác d ng lên m t m ch kín • Cư ng ñ phân c c t & t th m • ði u ki n b t trư ng • M ch t • ði n c m & h c m L c t & ñi n c m 3
- L c tác d ng lên ñi n tích chuy n ñ ng (1) • Trong ñi n trư ng: F = QE • L c (ñi n) này trùng v i hư ng c a ñi n trư ng • Trong t trư ng: F = Qv B • L c (t ) này vuông góc v i v n t c v c a ñi n tích & v i cư ng ñ t c m B • Trong ñi n t trư ng: F = Q(E + v B) • (l c Lorentz) L c t & ñi n c m 4
- Ví d L c tác d ng lên ñi n tích chuy n ñ ng (2) M t ñi n tích ñi m Q = 18 nC có v n t c 5.106 m/s theo hư ng av = 0,04ax – 0,05ay + 0,2az. Tính ñ l n c a l c tác d ng lên ñi n tích do các trư ng sau gây ra: a) B = –3ax + 4ay + 6az mT; b) E = –3ax + 4ay + 6az kV/m; c) c B & E. FB = Qv × B av 6 0, 04a x − 0, 05a y + 0, 2a z v=v = 5.10 av 0, 042 + 0, 052 + 0, 22 = 5.106 (0,19a x − 0, 24a y + 0,95a z ) m/ s ax ay az ax ay az → FB = Qv × B = Q vx vy vz = 18.10−9.5.106 0,19 −0, 24 0,95 Bx By Bz −3 4 6 = −0, 47a x − 0,36a y + 0, 0036a z mN → FB = FB = 0, 47 2 + 0,362 + 0, 00362 = 0,5928 mN L c t & ñi n c m 5
- Ví d L c tác d ng lên ñi n tích chuy n ñ ng (3) M t ñi n tích ñi m Q = 18 nC có v n t c 5.106 m/s theo hư ng av = 0,04ax – 0,05ay + 0,2az. Tính ñ l n c a l c tác d ng lên ñi n tích do các trư ng sau gây ra: a) B = –3ax + 4ay + 6az mT; b) E = –3ax + 4ay + 6az kV/m; c) c B & E. FE = QE = 18.10−9 (−3a x + 4a y + 6a z ) kN FB = 0,5928 mN → FE = FE = 18.10−9 32 + 42 + 62 = 0,1406 mN FEB = Q (E + v × B) = FE + FB = 18.10−6 (−3a x + 4a y + 6a z ) + + (−0, 47a x − 0,36a y + 0, 0036a z ).10−3 = −0,53a x − 0, 29a y + 0,11a z mN → FEB = FEB = 0,532 + 0, 292 + 0,112 = 0, 6141 mN L c t & ñi n c m 6
- L c t & ñi n c m • L c tác d ng lên ñi n tích chuy n ñ ng • L c tác d ng lên nguyên t dòng • L c gi a các nguyên t dòng • L c & mô men tác d ng lên m t m ch kín • Cư ng ñ phân c c t & t th m • ði u ki n b t trư ng • M ch t • ði n c m & h c m L c t & ñi n c m 7
- L c tác d ng lên nguyên t dòng (1) B B – + – FQ + FQ – + + – – + + – + + + – – – I I Hi u ng Hall L c t & ñi n c m 8
- L c tác d ng lên nguyên t dòng (2) • L c tác d ng lên nguyên t ñi n tích: dF = dQv B • N u xét m t h t ñi n tích ch y trong m t v t d n, l c s tác d ng lên v t d n • Ch xét các l c tác d ng lên các v t d n có dòng ñi n • ðã bi t: dQ = ρvdv (chú ý dv là vi phân th tích) → dF = ρvdvv B • M t khác: J = ρvv → dF = J Bdv L c t & ñi n c m 9
- L c tác d ng lên nguyên t dòng (3) dF = J × Bdv Jdv = IdL → dF = IdL × B → F = ∫ J × Bdv = ∫ IdL × B = − I ∫ B × dL V ð i v i m t dây d n th ng, ñ t trong t trư ng ñ u: F = IL × B F = BIL sin θ L c t & ñi n c m 10
- Ví d L c tác d ng lên nguyên t dòng (4) Tính l c tác d ng lên vòng dây. z I 10 10 A H= az = a z A/m 2π x 2π x y 10 2.10−6 (1, 0, 0) B = µ0 H = 4π .10−7 az = az T (1, 2, 0) 2π x x −3 2.10−6 F = − I ∫ B × dL = −5.10 ∫ a z × dL (3, 0, 0) 5 mA x x 3 az −8 2 az 1 az 0 az = −10 ∫ × dxa x + ∫ × dya y + ∫ × dxa x + ∫ × dya y x =1 x y =0 3 x =3 x y =2 1 −8 1 2 = −10 ln x 1 a y + y 0 (−a x ) + ln x 3 a y + y 2 (−a x ) = −1,33.10−8 a x N 3 1 0 3 L c t & ñi n c m 11
- L c t & ñi n c m • L c tác d ng lên ñi n tích chuy n ñ ng • L c tác d ng lên nguyên t dòng • L c gi a các nguyên t dòng • L c & mô men tác d ng lên m t m ch kín • Cư ng ñ phân c c t & t th m • ði u ki n b t trư ng • M ch t • ði n c m & h c m L c t & ñi n c m 12
- L c gi a các nguyên t dòng (1) I1dL1 × a R12 dH 2 = 4π R12 2 dF = IdL × B → d (dF2 ) = I 2 dL 2 × dB 2 dB 2 = µ0 dH 2 I1I 2 → d (dF2 ) = µ0 dL 2 × (dL1 × a R12 ) 4π R12 2 L c t & ñi n c m 13
- Ví d 1 L c gi a các nguyên t dòng (2) z Cho I1dL1 = – 3ay Am; I2dL2 = – 4az Am. I2dL2 Tính vi phân l c tác d ng lên dL2. I1I 2 d (dF2 ) = µ0 dL 2 × (dL1 × a R12 ) R12 4π R12 2 y 4π .10−7 = I 2 dL 2 × ( I1dL1 × a R12 ) I1dL1 4π R12 2 x R12 = (1 − 5)a x + (6 − 2)a y + (4 − 1)a z −4a x + 4a y + 3a z = −4a x + 4a y + 3a z → a R12 = ; R12 = 42 + 42 + 32 42 + 42 + 32 4π .10−7 (−3a y ) × (−4a x + 4a y + 3a z ) → d (dF2 ) = (−4a z ) × 4π (42 + 42 + 32 )3/ 2 L c t & ñi n c m 14
- Ví d 1 L c gi a các nguyên t dòng (3) z Cho I1dL1 = – 3ay Am; I2dL2 = – 4az Am. I2dL2 Tính vi phân l c tác d ng lên dL2. I1I 2 d (dF2 ) = µ0 dL 2 × (dL1 × a R12 ) R12 4π R12 2 y 4π .10−7 (−3a y ) × (−4a x + 4a y + 3a z ) = (−4a z ) × I1dL1 4π (42 + 42 + 32 )3/ 2 x ax ay az A × B = Ax Ay Az Bx By Bz ax ay az → (−3a y ) × (−4a x + 4a y + 3a z ) = 0 −3 0 = −3(3a x + 4a z ) −4 4 3 L c t & ñi n c m 15
- Ví d 1 L c gi a các nguyên t dòng (4) z Cho I1dL1 = – 3ay Am; I2dL2 = – 4az Am. I2dL2 Tính vi phân l c tác d ng lên dL2. I1I 2 d (dF2 ) = µ0 dL 2 × (dL1 × a R12 ) R12 4π R12 2 y 4π .10−7 (−3a y ) × (−4a x + 4a y + 3a z ) = (−4a z ) × I1dL1 4π (42 + 42 + 32 )3/ 2 x ax ay az A × B = Ax Ay Az (−3a y ) × (−4a x + 4a y + 3a z ) = −3(3a x + 4a z ) Bx By Bz ax ay az → (−4a z ) × (−3a y ) × (−4a x + 4a y + 3a z ) = 0 0 −4 = 36a y −9 0 −12 L c t & ñi n c m 16
- Ví d 1 L c gi a các nguyên t dòng (5) z d (dF2 ) Cho I1dL1 = – 3ay Am; I2dL2 = – 4az Am. I2dL2 Tính vi phân l c tác d ng lên dL2. I1I 2 d (dF2 ) = µ0 dL 2 × (dL1 × a R12 ) R12 4π R12 2 y 4π .10−7 (−3a y ) × (−4a x + 4a y + 3a z ) = (−4a z ) × I1dL1 4π (42 + 42 + 32 )3/ 2 x (−4a z ) × (−3a y ) × (−4a x + 4a y + 3a z ) = 36a y 10−7 −8 → d (dF2 ) = 36a y = 1,37.10 a y N (42 + 42 + 32 ) 3/ 2 L c t & ñi n c m 17
- Ví d 2 L c gi a các nguyên t dòng (6) z d (dF2 ) Cho I1dL1 = – 3ay Am; I2dL2 = – 4az Am. I2dL2 Tính vi phân l c tác d ng lên dL1. (ñã tính ñư c d(dF2) = 1,37.10 – 8 ay N VD1) R12 I1I 2 y d (dF2 ) = µ0 dL 2 × (dL1 × a R12 ) 4π R12 2 I 2 I1 I1dL1 d (dF1 ) = µ0 dL1 × (dL 2 × a R 21 ) x 4π R21 2 d (dF1 ) −7 4π .10 = I1dL1 × ( I 2 dL 2 × a R 21 ) 4π R21 → d (dF1 ) = −1,83.10−8 a z 2 R 21 = (5 − 1)a x + (2 − 6)a y + (1 − 4)a z T i sao d(dF2) ≠ d(dF1) ? L c t & ñi n c m 18
- L c gi a các nguyên t dòng (7) I1I 2 d (dF2 ) = µ0 dL 2 × (dL1 × a R12 ) 4π R12 2 I1I 2 dL1 × a R12 → F2 = µ0 ∫ dL 2 × ∫ R 2 4π 12 I1I 2 dL1 × a R12 = µ0 ∫ ∫ R 2 × dL 2 4π 12 L c t & ñi n c m 19
- L c t & ñi n c m • L c tác d ng lên ñi n tích chuy n ñ ng • L c tác d ng lên nguyên t dòng • L c gi a các nguyên t dòng • L c & mô men tác d ng lên m t m ch kín • Cư ng ñ phân c c t & t th m • ði u ki n b t trư ng • M ch t • ði n c m & h c m L c t & ñi n c m 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết trường điện từ - TS. Nguyễn Việt Sơn
96 p | 1109 | 308
-
Bài giảng Lý thuyết Trường điện từ và siêu cao tần - Ngô Đức Thiện
157 p | 875 | 172
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Giải tích véctơ
28 p | 550 | 154
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Trường biến thiên và hệ phương trình Maxwell
24 p | 450 | 91
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Từ trường dừng
61 p | 307 | 64
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Các phương trình Laplace & Poisson
50 p | 275 | 54
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Năng lượng & điện thế
56 p | 238 | 42
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Dòng điện và vật dẫn
30 p | 222 | 41
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Phản xạ và tán xạ sóng phẳng
45 p | 175 | 34
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Dẫn sóng & bức xạ
68 p | 157 | 26
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện - Cung Thành Long
213 p | 40 | 8
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 1: Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff
28 p | 7 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 2 - TS. Nguyễn Việt Sơn
39 p | 4 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 3 - TS. Nguyễn Việt Sơn
49 p | 8 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 4 - TS. Nguyễn Việt Sơn
53 p | 12 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 5 - TS. Nguyễn Việt Sơn
47 p | 6 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 1 - TS. Nguyễn Việt Sơn
17 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn